Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

Dây chuyền công nghê ̣ phân xưởng gia công phối

liê ̣u và tạo hình nhà máy sản xuất gạch ceramic

• Võ Ngọc Duy 1710827


• Hồ Quấc Ninh 1712548
• Đàm Lê Thành 1713138
• Nguyễn Vũ Cát Tiên 1713473
• Lê Võ Ngọc Thái
• Trương Tùng Vương 1714041
• Trong số các loại gạch ốp lát hiện nay thì gạch Ceramic là
được ưa chuộng nhất bởi sự đa dạng về kích thước, màu sắc
và họa tiết, đặc biệt là giá cả phải chăng, phù hợp với số
đông người dùng. Tuy nhiên, để chọn được gạch Ceramic
phù hợp, phát huy tối đa vai trò thẩm mỹ và chất lượng thì
cần tìm hiểu đặc tính và các cách phân loại của dòng gạch
này.
I. Định nghĩa gạch ceramic
• Gạch Ceramic là loại gạch được sản xuất từ thành phần
nguyên liệu đất sét (70%) và tràng thạch, penphat (30%).
Thành phần nguyên liệu này được pha trộn và xử lý theo quy
trình, sau đó đem nung ở nhiệt độ 1000 - 1250 độ C trong 42
- 45 phút để hình thành nên những đặc tính cơ bản của viên
gạch.
II. Phân loại
• Phân loại theo công nghệ sản xuất: gạch tráng men và gạch
không tráng men.
II. Phân loại
_Gạch tráng men là loại gạch có bề mặt được bao phủ một lớp
men màu, khiến cho viên gạch có sự độc đáo ở cả góc độ thẩm
mỹ.
II. Phân loại
_Gạch không tráng men là loại gạch đồng chất trên cả viên
gạch, và không cần tráng một lớp men trên bề mặt gạch. Màu
sắc và hoa văn của gạch không tráng men sẽ được pha trộn
màu hoặc chất liệu khác với xương của gạch sau đó được nung
với nhiệt độ cao.
II. Phân loại
• Phân loại theo độ hút nước
- Xương gạch có các lỗ vi thể liên kết với nhau và chỉ được
nhìn thấy thông qua kính hiển vi chuyên dụng. Những lỗ vi thể
này sẽ quyết định độ hút nước của gạch dưới các điều kiện
khác nhau.
II. Phân loại
• Phân loại theo kỹ thuật ép và đùn
+Ép và đùn là hai kỹ thuật có thể ứng dụng trong việc sản xuất
gạch Ceramic:
_ Gạch ép được tạo hình bằng cách dùng máy tạo áp lực ép lên
bột liệu.
_Gạch đùn được hình thành bằng cách cho nguyên liệu ở dạng
bột nhão, sau đó đùn qua một lỗ đặc biệt để tạo hình.
II. Phân loại
• Phân loại theo màu sắc của xương: trắng, đỏ hay hơi trắng.
• Phân loại theo sự đa dạng của hình dạng, kích thước.
• Phân loại theo công năng: ốp hoặc lát, trong nhà hay ngoài
trời.
III. Đặc tính của gạch ceramic
•  Ưu điểm gạch ceramic
- Mẫu mã gạch rất da dạng để mọi người lựa chọn. 
- Màu sắc gạch tương đối phong phú để đáp ứng nhu cầu thị
hiếu người dùng.
- Gạch được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau phù hợp với
từng công trình.
III. Đặc tính của gạch ceranic
• Nhược điểm của gạch ceramic
- Không phải tất cả các sản phẩm gạch ceramic đều có lớp phủ
chống thấm.
- Gạch khá dễ vỡ, nứt, sứt mẻ khi có lực va đập và tác động
vào.
- Nếu muốn tạo sự liên kết của gạch cần phải dùng vữa xi
măng để lót nên tốn kém hơn.
Gạch ceramic 500x500
•  Gạch lát nền 500x500 có lớp men bóng, bề mặt nhẵn bóng,
vân đá cao cấp, giá tốt, chính là lựa chọn hoàn hảo cho các
công trình như các căn hộ giá rẻ, chung cư cao tầng, nhà ở xã
hội, bệnh viện, trường học..
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA GẠCH LÁT

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐƠN VỊ TCVN 7745-2007 THỰC TẾ

Độ hút nước % Từ 6 đến 10 (Nhóm II B) Từ 6 đến 10

Độ bền uốn của gạch KG/cm2 Lớn hơn 220 Từ 320 đến 380

Độ phẳng % ± 0,5 Nhỏ hơn 0,5

Sai lệch kích thước % ± 0,5 Nhỏ hơn 0,4


Gạch ceramic 500x500
•   Mã sản phẩm: H503. 1. Độ phẳng: 0.5%.
2. Sai lệch kích thước: 0.5%.
• Nhóm sản phẩm gạch lát nền Viglacera.
3. Chất lượng bề mặt: 96%.
• Kích thước (mm): 500 x 500.
4. Hệ số dãn nở nhiệt: 6.81*10-6/
• Chủng loại: Gạch ceramic.
5. Tiêu chuẩn độ dày(mm): 10-15.
• Bề mặt: Nhẵn bóng.
6. Tiêu chuẩn 1= 4 viên.
• Loại men: Men bóng.
1. Trọng lượng 1.9T/m3.
2. Độ hút nước: 7%.
3. Cường độ uốn: 330 KG/cm2.
Gạch ốp 250x500
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA GẠCH ỐP
CHỈ TIÊU KỸ
ĐƠN VỊ TCVN 7745-2007 THỰC TẾ
THUẬT

Từ 10 đến 20(Nhóm
Độ hút nước % Từ 10 đến 12
III)
Độ bền uốn của gạch KG/cm2 Lớn hơn 150 Từ 180 đến 220
Độ phẳng % ± 0,5 Nhỏ hơn 0,5
Sai lệch kích thước % ± 0,5 Nhỏ hơn 0,4
Gạch ốp 250x500
•• Tên sản phẩm: Gạch ốp tường Eleven 250x500
 EK2508. 1. Hệ số dãn nở nhiệt: 6.81*10-6/.
2. Tiêu chuẩn độ dày(mm): .
• Kích thước: 250x500 mm.
3. Tiêu chuẩn 1= 8 viên.
• Nhãn hiệu: Eleven.
• Bề mặt: Nhám, định hình.
• Công dụng: Ốp trang trí.
1. Độ hút nước: 11%.
2. Cường độ uốn: 190 KG/cm2
3. Độ phẳng: 0.5%
4. Độ sai lệch kích thước: 0.5%.
5. Chất lượng bề mặt: 96%.
6. Trọng lượng: 1.9 T/m3.
IV. Tính phối liệu và sơ đồ công nghệ
1. Sơ đồ công nghệ
Đất sét Cao lanh
Khử
Định lượng
từ
Nguyên liệu Máy nghiền bi ướt Bể chứa Bế khuấy

Bơm piston
Tràng thạch cát

Phân loại
Máy ép thủy lực Bunke dự trữ Máy sấy phun

  1 triệu gạch 500250mm


Máy sấy đứng …
  1 triệu gạch 500500mm
Độ ẩm và hao hụt từng công đoạn trong dây chuyền:
STT Công nghệ sản xuất W (%) H (%)

1a Đất sét 16 0.5


1b Cao Lanh 16 0.5
1c Tràng thạch 16 0.5
1d Cát 16 0.5
1 Kho nguyên liệu 16 0.5 STT Công nghệ sản xuất W (%) H (%)
2 Máy nghiền bi 45 0.5 3 Bể chứa 45 0.5
4 Bể khuấy 45 0.5
5 Máy sấy phun 5 0.5
6 Bunke dự trữ 5 0.5
7 Máy ép thủy lực 5 0.5
8 Máy sấy đứng 0.5 0.5
2. Tính toán phối liệu
2.1. chế độ làm việc của nhà máy

• Số ngày làm việc trong 1 năm: 365 ngày


• Số ngày nghỉ chủ nhật: 50 ngày
• Số ngày nghỉ sửa chữa: 10 ngày
• Số ngày nghỉ lễ: 10 ngày
• Số ngày sản xuất: 365 – 70 = 295 ngày
• Số ca phân xưởng làm việc trong 1 ngày: 3 ca
• Số giờ làm việc trong 1 ca: 8 giờ
2.2. Cân bằng theo số lượng sản phẩm

•  Gọi: Pi là năng suất của công đoạn thứ i


Hi (%) là hao hụt sản phẩm ở công đoạn i
Wi (%) là độ ẩm ở công đoạn thứ i
Đối với gạch 500 mm
Công suất yêu cầu: Po=1,000,000=4,000,000 (viên/năm)
Đối với gạch 5007 mm
Công suất yêu cầu: Po=1,000,000=8,000,000 (viên/năm)
• Theo năm:
(viên/năm)
• Theo tháng:
(viên/tháng)
•  Theo ngày:
(viên/ngày)
• Theo ca:
(viên/ca)
• Theo giờ:
(viên/giờ)
Ví dụ: tính công đoạn máy sấy đứng (500 mm)
• Theo năm:
(viên/năm)
• Theo tháng:
(viên/tháng)
• Theo
  ngày:
(viên/ngày)
• Theo ca:
4,542 (viên/ca)
• Theo giờ:
(viên/giờ)
 
Kết quả được thể hiện qua bảng sau (500 mm):
Công nghệ
STT W (%) H (%) Viên/năm Viên/tháng Viên/ngày Viên/ca Viên/giờ
sản xuất
1a Đất sét 16 0.5 1456990 121416 4939 1646 206
1b Cao Lanh 16 0.5 1248848 104071 4233 1411 176
1c Tràng thạch 16 0.5 1248848 104071 4233 1411 176
1d Cát 16 0.5 208141 17345 706 235 29
2 Máy nghiền bi 45 0.5 4142118 345176 14041 4680 585
3 Bể chứa 45 0.5 4121510 343459 13971 4657 582
4 Bể khuấy 45 0.5 4101005 341750 13902 4634 579
5 Máy sấy phun 5 0.5 4080602 340050 13833 4611 576
6 Bunke dự trữ 5 0.5 4060301 338358 13764 4588 573
7 Máy ép thủy lực 5 0.5 4040100 336675 13695 4565 571
8 Máy sấy đứng 0.5 0.5 4020000 335000 13627 4542 568
Kết quả được thể hiện qua bảng sau (5007 mm):
  Công nghệ
STT W (%) H (%) Viên/năm Viên/tháng Viên/ngày Viên/ca Viên/giờ
sản xuất
1a Đất sét 16 0.5 2913980 242832 9878 3293 412
1b Cao Lanh 16 0.5 2497697 208141 8467 2822 353
1c Tràng thạch 16 0.5 2497697 208141 8467 2822 353
1d Cát 16 0.5 416283 34690 1411 470 59
2 Máy nghiền bi 45 0.5 8284235 690353 28082 9361 1170
3 Bể chứa 45 0.5 8243020 686918 27942 9314 1164
4 Bể khuấy 45 0.5 8202010 683501 27803 9268 1158
5 Máy sấy phun 5 0.5 8161204 680100 27665 9222 1153
6 Bunke dự trữ 5 0.5 8120601 676717 27527 9176 1147
7 Máy ép thủy lực 5 0.5 8080200 673350 27391 9130 1141
8 Máy sấy đứng 0.5 0.5 8040000 670000 27254 9085 1136
2.3. Cân bằng theo khối lượng
• Gọi:
  Mi là năng suất của công đoạn thứ i
Hi (%) là hao hụt sản phẩm ở công đoạn i
Wi (%) là chênh lệch độ ẩm ở công đoạn thứ i với thành phẩm
khối lượng thể tích của sản phẩm (1.9 g/cm3)
a. Gạch 500500 mm
V =0.003 m3 thể tích của 1 sản phẩm
Công suất yêu cầu: Po=1,000,000=4,000,000 (viên/năm)
• Khối lượng nguyên liệu nhà máy cần để sản xuất trong một năm:
(tấn/năm)
• Theo tháng:
(tấn/tháng)
•• Theo
  ngày:
(tấn/ngày)
• Theo ca:
(tấn/ca)
• Theo giờ:
(tấn/giờ)
Ví dụ: công suất ở công đoạn máy sấy đứng
Theo năm:

=23,028.57 (tấn/năm)
• Theo tháng:
(tấn/tháng)
• Theo
  ngày:
(tấn/ngày)
• Theo ca:
(tấn/ca)
• Theo giờ:
(tấn/giờ)
Kết quả tính được thể hiện qua bảng sau
Công nghệ
STT W (%) H (%) Tấn/năm Tấn/tháng Tấn/ngày Tấn/ca Tấn/giờ
sản xuất
1a Đất sét 16 0.5 9633.62 802.80 32.66 10.89 1.36
1b Cao Lanh 16 0.5 8257.39 688.12 27.99 9.33 1.17
1c Tràng thạch 16 0.5 8257.39 688.12 27.99 9.33 1.17
1d Cát 16 0.5 1376.23 114.69 4.67 1.56 0.19
2 Máy nghiền bi 45 0.5 34234.60 2852.88 116.05 38.68 4.84
3 Bể chứa 45 0.5 34064.28 2838.69 115.47 38.49 4.81
4 Bể khuấy 45 0.5 33894.81 2824.57 114.90 38.30 4.79
5 Máy sấy phun 5 0.5 24422.40 2035.20 82.79 27.60 3.45
6 Bunke dự trữ 5 0.5 24300.90 2025.07 82.38 27.46 3.43
7 Máy ép thủy lực 5 0.5 24180.00 2015.00 81.97 27.32 3.42
8 Máy sấy đứng 0.5 0.5 23028.57 1919.05 78.06 26.02 3.25
 
b. Gạch 5002507 mm
•  =0.000875 m3 thể tích của 1 sản phẩm
V
Công suất yêu cầu: Po=1,000,000=8,000,000 (viên/năm)
• Khối lượng nguyên liệu nhà máy cần để sản xuất trong một năm:
(tấn/năm)
• Theo tháng:
(tấn/tháng)
• Theo ngày:
(tấn/ngày)
• Theo ca:
(tấn/ca)
• Theo giờ:
(tấn/giờ)
•   dụ: công suất ở công đoạn máy sấy đứng

Theo năm:

=13,433.33 (tấn/năm)
• Theo tháng:
(tấn/tháng)
• Theo ngày:
(tấn/ngày)
• Theo ca:
15.18 (tấn/ca)
• Theo giờ:
(tấn/giờ)
Kết quả được thể hiện qua bảng sau:
Công nghệ
STT W (%) H (%) Tấn/năm Tấn/tháng Tấn/ngày Tấn/ca Tấn/giờ
sản xuất
1a Đất sét 16 0.5 5619.61 468.30 19.05 6.35 0.79
1b Cao Lanh 16 0.5 4816.81 401.40 16.33 5.44 0.68
1c Tràng thạch 16 0.5 4816.81 401.40 16.33 5.44 0.68
1d Cát 16 0.5 802.80 66.90 2.72 0.91 0.11
2 Máy nghiền bi 45 0.5 19970.18 1664.18 67.70 22.57 2.82
3 Bể chứa 45 0.5 19870.83 1655.90 67.36 22.45 2.81
4 Bể khuấy 45 0.5 19771.97 1647.66 67.02 22.34 2.79
5 Máy sấy phun 5 0.5 14246.40 1187.20 48.29 16.10 2.01
6 Bunke dự trữ 5 0.5 14175.52 1181.29 48.05 16.02 2.00
7 Máy ép thủy lực 5 0.5 14105.00 1175.42 47.81 15.94 1.99
8 Máy sấy đứng 0.5 0.5 13433.33 1119.44 45.54 15.18 1.90
V. Tính toán thiết bị cho phân xưởng:
5.1 Tính toán kho nguyên liệu:
• Thiết kế kho kín: Kết cấu kho dàn khung thép,
có mái che, xây vách bao che có vách ngăn
từng loại đất khác nhau .
• Diện tích kho chứa tính cho lượng dự trữ
nguyên liệu từ 7 – 15 ngày nhằm đảm bảo
nguyên liệu cho nhà máy sản xuất được liên
tục .
• Tính chọn thiết bị vận chuyển trong kho chứa
đất sét sao cho phù hợp với công nghệ sản
xuất : Cầu trục gầu , máy ủi ,xe xúc …
• Theo TCVN 4317-1986: Thiết kế nhà kho
một tầng thì nhịp 12, 18 và 24m, bước cột 6
và 12m, chiều cao lấy bội số 0,6M nhưng
không dưới 6m (chiều cao tính từ mặt nền đến
phía dưới của kết cấu chịu lực mái).
 
Chọn lượng dữ trữ nguyên liệu khoảng 12 ngày:
(Tấn)

H
Chọn 30°

Thể tích đổ đống của nguyên liệu là:

b

a
Kết quả tính:
Nguyên liệu Tấn/ngày a (m) (m) b (m)
)
Đất sét 1.8 51.71 620.47 344.71 12 3.64 16.58

Cao lanh 2.5 44.32 531.83 212.73 12 3.64 10.24


Tràng thạch 2.2 44.32 531.83 241.74 12 3.64 11.63

Cát 1.4 7.39 88.64 63.31 12 3.64 3.05

Chọn kích thước kho phù hợp và có khả năng dự trữ nguyên liệu tốt nhất

Nguyên liệu a (m) b (m) (m) (m) () ()


Đất sét 12 6×3 3.64 9 374.12 432×3
Cao lanh 12 6×2 3.64 9 249.42 432×2
Tràng thạch 12 6×2 3.64 9 249.42 432×2
Cát 12 6×1 3.64 9 124.71 432×1
VI. Chọn thiết bị
1. Máy nghiền bi ướt
• Sơ đồ cấu tạo máy nghiền bi gián đoạn:
• Sơ đồ cấu tạo máy nghiền bi liên tục nhiều ngăn:
B. Tham số kĩ thuật
•  Khối lượng sản phẩm của dây chuyền công đoạn nghiền bi =
7,66 tấn/giờ.
• Chọn máy nghiền có thông số:

 
Lượng chứa Cỡ hạt liệu Sản Công Trọng
MODEL Tốc độ quay của thùng Độ hạt liệu ra
của thùng vào lượng suất môtơ lượng
 

(r/min) (t) (mm) (mm) (t/h) (Kw) (t)


MQYG
1830x6400
24.1 21 25 0.074 – 0.4 6,5– 15 210 34
• 2 Hệ thống cánh khuấy
• Thông số kĩ thuật
• 3 Máy sấy phun
• Sơ đồ và thông số kĩ thuật
N
B
D
H I

A C
F

G F
E
E
L M
  A B C D E F G H I L M N
16800
                     
ATM 36 17800
7400 8400 13400 7450 5310 4600 9700 3700 1200 1650 800
with lances
  ATM 12
 
Evaporated water maximum (for tableware
3600
production)

Total installed power* 108

Total unit weight 45000

HEAT GENERATOR
Thermal power 3000000
Burner electric fan power 5,5
Pressing electric fan power 3,0
Tower inlet air temperature (for tableware  
production °C 400÷600) 500÷600
SLIP PUMP
Maximum delivery rate 13000

Maximum pressure 30

Power 22
• 4. Máy ép thủy lực
• Thông số kĩ thuật
A B C D E F G

Demention
 
mm mm mm mm mm mm mm

PH6500 6.117 6.035 1.300 5.210 3.490 5.925 4.630

Oil
Maximu Installed quantity Number Oil Total
Max Clearance Max Effective
m ejector power in Standard for of cooling net
pressing between plunger ejector
power motors die heating hydraulic cycles water weight
power columns stroke stroke
SPE (50 Hz) system up to (20°C)  
 
PH6500

kN mm mm mm kN kW kW lt 1/min lt ton

64.000 2.450 210 74 150 212 60 1600 17 105 152


• 5 Máy sấy đứng
• Thông số kĩ thuật
A B C D E F G H I L M
EVA
793 5546 2270 7225 400 8700 3090 6815 3150 2180 7410 6000
CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN THEO DÕI!

<3

You might also like