Professional Documents
Culture Documents
GỐM
GỐM
liê ̣u và tạo hình nhà máy sản xuất gạch ceramic
Độ bền uốn của gạch KG/cm2 Lớn hơn 220 Từ 320 đến 380
Từ 10 đến 20(Nhóm
Độ hút nước % Từ 10 đến 12
III)
Độ bền uốn của gạch KG/cm2 Lớn hơn 150 Từ 180 đến 220
Độ phẳng % ± 0,5 Nhỏ hơn 0,5
Sai lệch kích thước % ± 0,5 Nhỏ hơn 0,4
Gạch ốp 250x500
•• Tên sản phẩm: Gạch ốp tường Eleven 250x500
EK2508. 1. Hệ số dãn nở nhiệt: 6.81*10-6/.
2. Tiêu chuẩn độ dày(mm): .
• Kích thước: 250x500 mm.
3. Tiêu chuẩn 1= 8 viên.
• Nhãn hiệu: Eleven.
• Bề mặt: Nhám, định hình.
• Công dụng: Ốp trang trí.
1. Độ hút nước: 11%.
2. Cường độ uốn: 190 KG/cm2
3. Độ phẳng: 0.5%
4. Độ sai lệch kích thước: 0.5%.
5. Chất lượng bề mặt: 96%.
6. Trọng lượng: 1.9 T/m3.
IV. Tính phối liệu và sơ đồ công nghệ
1. Sơ đồ công nghệ
Đất sét Cao lanh
Khử
Định lượng
từ
Nguyên liệu Máy nghiền bi ướt Bể chứa Bế khuấy
Bơm piston
Tràng thạch cát
Phân loại
Máy ép thủy lực Bunke dự trữ Máy sấy phun
=23,028.57 (tấn/năm)
• Theo tháng:
(tấn/tháng)
• Theo
ngày:
(tấn/ngày)
• Theo ca:
(tấn/ca)
• Theo giờ:
(tấn/giờ)
Kết quả tính được thể hiện qua bảng sau
Công nghệ
STT W (%) H (%) Tấn/năm Tấn/tháng Tấn/ngày Tấn/ca Tấn/giờ
sản xuất
1a Đất sét 16 0.5 9633.62 802.80 32.66 10.89 1.36
1b Cao Lanh 16 0.5 8257.39 688.12 27.99 9.33 1.17
1c Tràng thạch 16 0.5 8257.39 688.12 27.99 9.33 1.17
1d Cát 16 0.5 1376.23 114.69 4.67 1.56 0.19
2 Máy nghiền bi 45 0.5 34234.60 2852.88 116.05 38.68 4.84
3 Bể chứa 45 0.5 34064.28 2838.69 115.47 38.49 4.81
4 Bể khuấy 45 0.5 33894.81 2824.57 114.90 38.30 4.79
5 Máy sấy phun 5 0.5 24422.40 2035.20 82.79 27.60 3.45
6 Bunke dự trữ 5 0.5 24300.90 2025.07 82.38 27.46 3.43
7 Máy ép thủy lực 5 0.5 24180.00 2015.00 81.97 27.32 3.42
8 Máy sấy đứng 0.5 0.5 23028.57 1919.05 78.06 26.02 3.25
b. Gạch 5002507 mm
• =0.000875 m3 thể tích của 1 sản phẩm
V
Công suất yêu cầu: Po=1,000,000=8,000,000 (viên/năm)
• Khối lượng nguyên liệu nhà máy cần để sản xuất trong một năm:
(tấn/năm)
• Theo tháng:
(tấn/tháng)
• Theo ngày:
(tấn/ngày)
• Theo ca:
(tấn/ca)
• Theo giờ:
(tấn/giờ)
• dụ: công suất ở công đoạn máy sấy đứng
Ví
Theo năm:
=13,433.33 (tấn/năm)
• Theo tháng:
(tấn/tháng)
• Theo ngày:
(tấn/ngày)
• Theo ca:
15.18 (tấn/ca)
• Theo giờ:
(tấn/giờ)
Kết quả được thể hiện qua bảng sau:
Công nghệ
STT W (%) H (%) Tấn/năm Tấn/tháng Tấn/ngày Tấn/ca Tấn/giờ
sản xuất
1a Đất sét 16 0.5 5619.61 468.30 19.05 6.35 0.79
1b Cao Lanh 16 0.5 4816.81 401.40 16.33 5.44 0.68
1c Tràng thạch 16 0.5 4816.81 401.40 16.33 5.44 0.68
1d Cát 16 0.5 802.80 66.90 2.72 0.91 0.11
2 Máy nghiền bi 45 0.5 19970.18 1664.18 67.70 22.57 2.82
3 Bể chứa 45 0.5 19870.83 1655.90 67.36 22.45 2.81
4 Bể khuấy 45 0.5 19771.97 1647.66 67.02 22.34 2.79
5 Máy sấy phun 5 0.5 14246.40 1187.20 48.29 16.10 2.01
6 Bunke dự trữ 5 0.5 14175.52 1181.29 48.05 16.02 2.00
7 Máy ép thủy lực 5 0.5 14105.00 1175.42 47.81 15.94 1.99
8 Máy sấy đứng 0.5 0.5 13433.33 1119.44 45.54 15.18 1.90
V. Tính toán thiết bị cho phân xưởng:
5.1 Tính toán kho nguyên liệu:
• Thiết kế kho kín: Kết cấu kho dàn khung thép,
có mái che, xây vách bao che có vách ngăn
từng loại đất khác nhau .
• Diện tích kho chứa tính cho lượng dự trữ
nguyên liệu từ 7 – 15 ngày nhằm đảm bảo
nguyên liệu cho nhà máy sản xuất được liên
tục .
• Tính chọn thiết bị vận chuyển trong kho chứa
đất sét sao cho phù hợp với công nghệ sản
xuất : Cầu trục gầu , máy ủi ,xe xúc …
• Theo TCVN 4317-1986: Thiết kế nhà kho
một tầng thì nhịp 12, 18 và 24m, bước cột 6
và 12m, chiều cao lấy bội số 0,6M nhưng
không dưới 6m (chiều cao tính từ mặt nền đến
phía dưới của kết cấu chịu lực mái).
Chọn lượng dữ trữ nguyên liệu khoảng 12 ngày:
(Tấn)
H
Chọn 30°
b
Mà
a
Kết quả tính:
Nguyên liệu Tấn/ngày a (m) (m) b (m)
)
Đất sét 1.8 51.71 620.47 344.71 12 3.64 16.58
Chọn kích thước kho phù hợp và có khả năng dự trữ nguyên liệu tốt nhất
Lượng chứa Cỡ hạt liệu Sản Công Trọng
MODEL Tốc độ quay của thùng Độ hạt liệu ra
của thùng vào lượng suất môtơ lượng
A C
F
G F
E
E
L M
A B C D E F G H I L M N
16800
ATM 36 17800
7400 8400 13400 7450 5310 4600 9700 3700 1200 1650 800
with lances
ATM 12
Evaporated water maximum (for tableware
3600
production)
HEAT GENERATOR
Thermal power 3000000
Burner electric fan power 5,5
Pressing electric fan power 3,0
Tower inlet air temperature (for tableware
production °C 400÷600) 500÷600
SLIP PUMP
Maximum delivery rate 13000
Maximum pressure 30
Power 22
• 4. Máy ép thủy lực
• Thông số kĩ thuật
A B C D E F G
Demention
mm mm mm mm mm mm mm
Oil
Maximu Installed quantity Number Oil Total
Max Clearance Max Effective
m ejector power in Standard for of cooling net
pressing between plunger ejector
power motors die heating hydraulic cycles water weight
power columns stroke stroke
SPE (50 Hz) system up to (20°C)
PH6500
kN mm mm mm kN kW kW lt 1/min lt ton
<3