BC XH TM TQ

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 39

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VÀ DỰ PHÒNG XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA

DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH

KIỀU THỊ PHƯƠNG NHÀN


ĐẶT VẤN ĐỀ

 TỶ LỆ XG NGÀY CÀNG TĂNG

 NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP: HBV, HCV, RƯỢU

 XGMB: NHIỀU BIẾN CHỨNG NẶNG, GÂY TỬ VONG.

 TỬ VONG TRONG XH VỠ GIÃN TM TQ: 57% MỖI NĂM. (*)

(*) G. D’Amico et al. (2006), “Natural history and prognostic indicators of survival in cirrhosis:A systematic review of 118 studies”,
Journal of Hepatology, 44, pp.217-231.
I. ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

II. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG


I. ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU

. Đảm bảo thông khí.

. Nhanh chóng thiết lập đường truyền TM.

. Lưu ý: - Truyền dịch: duy trì huyết động ổn định.


- Truyền máu: nếu cần (Hb khoảng 8 g/dl).

Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007). Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
Ihteshamul Haq, Dhiraj Tripathi (2017), Gastroenterology Report, 5(2), pp. 113–126
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU:

. Vasopressin.

. Somatostatin.

. Kháng sinh.

. Nội soi.

. PPI: không khuyến cáo.

Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
Maxime Mallet et al. (2017), Gastroenterology Report, 5(3), pp.185–192.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: THUỐC VẬN MẠCH

. Vasopressin và dẫn xuất.

. Somatostatin và dẫn xuất.

Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
Ihteshamul Haq, Dhiraj Tripathi (2017), Gastroenterology Report, 5(2), pp. 113–126
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: THUỐC VẬN MẠCH


VASOPRESSIN (8-Arginine Vasopressin-ADH)

. Là thuốc co mạch tạng mạnh nhất.

. Giảm lưu lượng mạc treo → giảm lưu lượng cửa → giảm áp lực TM cửa.

Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), “Prevention and Management of Gastroesophageal Varices and Variceal
Hemorrhage in Cirrhosis”, Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: THUỐC VẬN MẠCH


VASOPRESSIN (tt)

NHƯỢC ĐIỂM: nhiều tác dụng phụ:

. Thiếu máu cơ tim, chi, ruột...

. Làm giảm máu đến các tạng → giảm áp lực TM cửa.

Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), “Prevention and Management of Gastroesophageal Varices and Variceal
Hemorrhage in Cirrhosis”, Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: THUỐC VẬN MẠCH


TERLIPRESSIN
Là dx của Vasopressin

. Tác dụng dài hơn, ít tác dụng phụ hơn.

. Hiệu quả trong XH cấp, giảm tỷ lệ tử vong.

. Liều ban đầu 2mg TM/ mỗi 4 giờ, chỉnh liều xuống 1mg TM/ mỗi 4 giờ khi XH được
kiểm soát.

Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), “Prevention and Management of Gastroesophageal Varices and Variceal
Hemorrhage in Cirrhosis”, Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: THUỐC VẬN MẠCH


SOMATOSTATIN VÀ DX (octreotide và vapreotide)

. Co mạch cục bộ.

. Ưu điểm: an toàn và có thể được sử dụng liên tục trong 5 ngày.

Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), “Prevention and Management of Gastroesophageal Varices and Variceal
Hemorrhage in Cirrhosis”, Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: THUỐC VẬN MẠCH
SOMATOSTATIN VÀ DX (octreotide và vapreotide) (tt)
Octreotde

. Bolus 50 μg TM. Tiếp đó: truyền TM 50 μg/giờ.

Somatostatin

. Bolus 250 μg TM. Tiếp đó: truyền TM 250 μg/giờ.

Vapreotide

. Bolus 50 μg TM. Tiếp đó: truyền TM 50 μg/giờ.

AASLD (2007).
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: THUỐC VẬN MẠCH

Bắt đầu càng sớm càng tốt, trước NS.

. Somatostatin và dx (Octreotide), Vasopressin và dx (Terlipressin) cho càng sớm


càng tốt khi nghi ngờ XH do giãn TM và kéo dài 3-5 ngày sau khẳng định chẩn đoán
(Class I, Level A).

AASLD (2007).
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: KHÁNG SINH: dùng sớm.
Lý do:

. XG có XH có nguy cơ nhiễm khuẩn nặng. (# 36% trong tuần đầu).

. → Liên quan với XH tái phát sớm và tử vong cao hơn.

KS dự phòng ngắn hạn nên sử dụng ở tất cả các trường hợp XG có XH. Thời gian: 7
ngày (Class I, Level A). (*)

. Norfloxacin 400 mg 2 lần/ngày uống/hoặc TM.

. Hiệu quả hơn: Ceftriaxone 1g/ngày (XG tiến triển).

(*) AASLD 2007.


BAVENO VI 2015.
Ihteshamul Haq, Dhiraj Tripathi (2017), “Recent advances in the management of variceal bleeding”, Gastroenterology Report, 5(2), pp. 113–126.
Guadalupe Garcia-Tsao, et al. (2017), “Portal Hypertensive Bleeding in Cirrhosis: Risk Stratification, Diagnosis, and Management: 2016 Practice
Guidance by the American Association for the Study of Liver Diseases”, Hepatology, 65(1), pp. 310-335.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: KHÁNG SINH

Enric Reverter, Juan Carlos García-Pagán (2012), “Management of an acute variceal bleeding episode”, Clinical Liver
Disease, Vol. 1, No. 5, pp. 151-154.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: NỘI SOI
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: NỘI SOI
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: NỘI SOI

. Tiến hành càng sớm càng tốt (trong vòng 12 giờ sau XH).

. → NS can thiệp thực hiện khi có chẩn đoán xác định.

. NS thắt giãn TM bằng vòng cao su là biện pháp được lựa chọn.

AASLD (2007)
BAVENO VI (2015)
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU:
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
BIÊN CHƯNG NS THẮT GIÃN TM BẰNG VÒNG CAO SU

. Ít hơn so với chích xơ.

. Hẹp TQ (hiếm).

. Đau sau thắt, nhiễm trùng phổi: không phổ biến.

. Loét TQ.

. Chảy máu do loét sau thắt: hiếm...

Endoscopic variceal ligation, UpToDate.


ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
TIPS (Transjugular Intrahepatic Portocaval Shunt)

. Thực hiện trên TG từ những năm 1980.

. Tạo đường nối của - chủ giữa một TM gan và một nhánh TM cửa bằng 1 đường
thông qua gan.

.  áp lực trong hệ thống TM lách, TM mạc treo tràng trên, TM cửa.


ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

TIPS (Transjugular Intrahepatic Portocaval Shunt)

. NS và/hoặc thuốc: không kiểm soát được XH hoặc tái phát sớm # 10-20%.

. TIPS thực hiện khi:


+ Không kiểm soát được XH.
+ XH tái phát dù đã kết hợp điều trị NS và thuốc (Class I, Level C).(*)

. TIPS sớm trong vòng 72 giờ (tốt nhất < 24 g) khi nguy cơ thất bại cao sau đt thuốc
và NS.

(*) AASLD (2007)


BAVENO (2015)
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
TIPS (Transjugular Intrahepatic Portocaval Shunt)
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP

CHÈN BÓNG

. Là biện pháp tạm thời khi không kiểm soát được XH, chờ biện pháp khác (Class I,
Level B).

. Không quá 24 giờ.

AASLD (2007).
LƯU Ý TRONG ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP DO VỠ GIÃN TM TQ

. Không truyền máu quá nhiều: Hb # 8 g/dl.

. Không truyền dịch quá nhiều.

. Không dùng an thần.

. Không chọc tháo báng quá sớm.


II. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
DỰ PHÒNG TÁI PHÁT

. Bn XG sống sót sau đợt XH cấp nên được điều trị để ngăn tái phát XH (dự phòng
thứ phát).

. Kết hợp chẹn β không chọn lọc (propranolol, nadolol, carvedilol) và thắt bằng vòng
cao su: tốt nhất.

AASLD 2007.
Roberto de Franchis (2015), “Expanding consensus in portal hypertension Report of the Baveno VI Consensus Workshop:
Stratifying risk and individualizing care for portal hypertension”, Journal of Hepatology, Vol. 63, pp. 743-752.
DỰ PHÒNG TÁI PHÁT

. Chẹn β không chọn lọc cần điều chỉnh đến liều được dung nạp tối đa.

. Thắt bằng vòng cao su: lặp lại mỗi 1-2 w một lần cho đến khi hết giãn TM, kiểm tra
NS 1-3 tháng sau đó, tiếp đó mỗi 6-12 tháng kiểm tra tái phát (Class I, Level C).

. TIPS: xem xét những bn Child A hoặc B XH tái phát dù đã phối hợp thuốc và NS.

. Bn đủ t/c ghép gan: đến các trung tâm đủ đk để xem xét.

AASLD 2007.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT

. NS: tốt nhất trong LS, để phát hiện giãn TM ở tất cả bn được chẩn đoán XG.

. Bn không có giãn TM nên NS 2 năm một lần.

. KT giãn TM TQ có thể tiến triển từ nhỏ → lớn 5-12% bn XG/năm.

. XG còn bù, giãn TM ≤ 5 mm lần NS đầu: NS mỗi 1 năm.

AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations of the
Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT

. Bn XG có giãn TM nguy cơ XH cao: NS thắt bằng vòng cao su nên thực hiện.

. Khoảng thời gian giữa 2 lần NS: theo dõi các thông số: TC, fibroscan...

AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations
of the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT
(Với dãn TM kt lớn)

. Chẹn β không chọn lọc và thắt bằng vòng cao su: có hiệu quả.

. Chẹn β không chọn lọc:  nguy cơ XH tiên phát và tử vong liên quan đến XH.

. Thắt bằng vòng cao su:  nguy cơ XH tiên phát và tử vong liên quan đến XH và tử
vong chung.

. Thắt bằng vòng cao su + dùng thêm chẹn β không chọn lọc: không  thêm XH tiên
phát, nhưng  tỷ lệ tái phát giãn TM.

AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations
of the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT
(Với dãn TM kt lớn)

. ISMN đơn trị liệu: không có vai trò.

. Chẹn β không chọn lọc + ISMN: không có bằng chứng  nguy cơ XH so với chỉ dùng
chẹn β không chọn lọc.

. Bn không dung nạp hoặc không đáp ứng chẹn β không chọn lọc: nên thắt bằng
vòng cao su.

AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations
of the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DỰ PHÒNG TIỀN NGUYÊN PHÁT
(Preprimary prophylaxis)

. Bn XG không có giãn TM: dùng chẹn β không chọn lọc để ngăn ngừa hình thành
giãn TM không được khuyến cáo.

AASLD 2007.
Groszmann R.J. et al. (2005), “Betablockers to prevent gastroesophageal varices in patients with cirrhosis”, N Engl J Med, 353,
pp. 2254–2261.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT SỚM
(Early primary prophylaxis)

. Chẹn β không chọn lọc: có thể bắt đầu ở bn XG có giãn TM kt nhỏ → ngăn kt lớn hơn
hoặc XH.

. XG giãn TM nhỏ + chấm đỏ, XGMB (CP B/C) giãn TM nhỏ: nên dùng chẹn β không
chọn lọc.

. Thắt bằng vòng cao su để ngăn giãn TM nhỏ lớn hơn hoặc XH: không có bằng chứng.

AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations
of the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DÃN TM TQ CÓ NGUY CƠ CHẢY MÁU

. ĐK TM ≥ 5 mm.
+ Dạng nốt, ngoằn ngoèo.

. Giãn TM có các chấm đỏ.

. Giãn TM ở bn XG Child-Pugh B hoặc C.

Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations of
the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
Berthold Block, Guido Schachschal, Hartmut Schmidt (2004), Endoscopy of the Upper GI Tract.
Enric Reverter, Juan Carlos García-Pagán (2012), “Management of an acute variceal bleeding episode”, Clinical Liver
Disease, Vol. 1, No. 5, pp. 151-154.
KẾT LUẬN

. Điều trị XHTH cấp do vỡ giãn TM TQ thực sự có hiệu quả khi phối hợp đồng bộ nhiều
biện pháp cấp cứu: hồi sức, kháng sinh, thuốc vận mach, nội soi can thiệp sớm.

. Điều trị dự phòng tái phát là bắt buộc sau đợt XHTH cấp.

. Dự phòng nguyên phát: cân nhắc trên cơ sở kích thước giãn TM TQ và các yếu tố nguy
cơ phối hợp.

You might also like