Professional Documents
Culture Documents
BC XH TM TQ
BC XH TM TQ
BC XH TM TQ
(*) G. D’Amico et al. (2006), “Natural history and prognostic indicators of survival in cirrhosis:A systematic review of 118 studies”,
Journal of Hepatology, 44, pp.217-231.
I. ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007). Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
Ihteshamul Haq, Dhiraj Tripathi (2017), Gastroenterology Report, 5(2), pp. 113–126
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU:
. Vasopressin.
. Somatostatin.
. Kháng sinh.
. Nội soi.
Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
Maxime Mallet et al. (2017), Gastroenterology Report, 5(3), pp.185–192.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
Ihteshamul Haq, Dhiraj Tripathi (2017), Gastroenterology Report, 5(2), pp. 113–126
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
. Giảm lưu lượng mạc treo → giảm lưu lượng cửa → giảm áp lực TM cửa.
Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), “Prevention and Management of Gastroesophageal Varices and Variceal
Hemorrhage in Cirrhosis”, Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), “Prevention and Management of Gastroesophageal Varices and Variceal
Hemorrhage in Cirrhosis”, Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
. Liều ban đầu 2mg TM/ mỗi 4 giờ, chỉnh liều xuống 1mg TM/ mỗi 4 giờ khi XH được
kiểm soát.
Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), “Prevention and Management of Gastroesophageal Varices and Variceal
Hemorrhage in Cirrhosis”, Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
Guadalupe Garcia-Tsao et al. (2007), “Prevention and Management of Gastroesophageal Varices and Variceal
Hemorrhage in Cirrhosis”, Hepatology, Vol. 46, No. 3, pp. 922-938.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: THUỐC VẬN MẠCH
SOMATOSTATIN VÀ DX (octreotide và vapreotide) (tt)
Octreotde
Somatostatin
Vapreotide
AASLD (2007).
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
AASLD (2007).
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: KHÁNG SINH: dùng sớm.
Lý do:
KS dự phòng ngắn hạn nên sử dụng ở tất cả các trường hợp XG có XH. Thời gian: 7
ngày (Class I, Level A). (*)
Enric Reverter, Juan Carlos García-Pagán (2012), “Management of an acute variceal bleeding episode”, Clinical Liver
Disease, Vol. 1, No. 5, pp. 151-154.
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: NỘI SOI
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU: NỘI SOI
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
. Tiến hành càng sớm càng tốt (trong vòng 12 giờ sau XH).
. NS thắt giãn TM bằng vòng cao su là biện pháp được lựa chọn.
AASLD (2007)
BAVENO VI (2015)
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU:
ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP
BIÊN CHƯNG NS THẮT GIÃN TM BẰNG VÒNG CAO SU
. Hẹp TQ (hiếm).
. Loét TQ.
. Tạo đường nối của - chủ giữa một TM gan và một nhánh TM cửa bằng 1 đường
thông qua gan.
. NS và/hoặc thuốc: không kiểm soát được XH hoặc tái phát sớm # 10-20%.
. TIPS sớm trong vòng 72 giờ (tốt nhất < 24 g) khi nguy cơ thất bại cao sau đt thuốc
và NS.
CHÈN BÓNG
. Là biện pháp tạm thời khi không kiểm soát được XH, chờ biện pháp khác (Class I,
Level B).
AASLD (2007).
LƯU Ý TRONG ĐIỀU TRỊ XHTH CẤP DO VỠ GIÃN TM TQ
. Bn XG sống sót sau đợt XH cấp nên được điều trị để ngăn tái phát XH (dự phòng
thứ phát).
. Kết hợp chẹn β không chọn lọc (propranolol, nadolol, carvedilol) và thắt bằng vòng
cao su: tốt nhất.
AASLD 2007.
Roberto de Franchis (2015), “Expanding consensus in portal hypertension Report of the Baveno VI Consensus Workshop:
Stratifying risk and individualizing care for portal hypertension”, Journal of Hepatology, Vol. 63, pp. 743-752.
DỰ PHÒNG TÁI PHÁT
. Chẹn β không chọn lọc cần điều chỉnh đến liều được dung nạp tối đa.
. Thắt bằng vòng cao su: lặp lại mỗi 1-2 w một lần cho đến khi hết giãn TM, kiểm tra
NS 1-3 tháng sau đó, tiếp đó mỗi 6-12 tháng kiểm tra tái phát (Class I, Level C).
. TIPS: xem xét những bn Child A hoặc B XH tái phát dù đã phối hợp thuốc và NS.
AASLD 2007.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT
. NS: tốt nhất trong LS, để phát hiện giãn TM ở tất cả bn được chẩn đoán XG.
AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations of the
Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT
. Bn XG có giãn TM nguy cơ XH cao: NS thắt bằng vòng cao su nên thực hiện.
. Khoảng thời gian giữa 2 lần NS: theo dõi các thông số: TC, fibroscan...
AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations
of the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT
(Với dãn TM kt lớn)
. Chẹn β không chọn lọc và thắt bằng vòng cao su: có hiệu quả.
. Chẹn β không chọn lọc: nguy cơ XH tiên phát và tử vong liên quan đến XH.
. Thắt bằng vòng cao su: nguy cơ XH tiên phát và tử vong liên quan đến XH và tử
vong chung.
. Thắt bằng vòng cao su + dùng thêm chẹn β không chọn lọc: không thêm XH tiên
phát, nhưng tỷ lệ tái phát giãn TM.
AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations
of the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT
(Với dãn TM kt lớn)
. Chẹn β không chọn lọc + ISMN: không có bằng chứng nguy cơ XH so với chỉ dùng
chẹn β không chọn lọc.
. Bn không dung nạp hoặc không đáp ứng chẹn β không chọn lọc: nên thắt bằng
vòng cao su.
AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations
of the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DỰ PHÒNG TIỀN NGUYÊN PHÁT
(Preprimary prophylaxis)
. Bn XG không có giãn TM: dùng chẹn β không chọn lọc để ngăn ngừa hình thành
giãn TM không được khuyến cáo.
AASLD 2007.
Groszmann R.J. et al. (2005), “Betablockers to prevent gastroesophageal varices in patients with cirrhosis”, N Engl J Med, 353,
pp. 2254–2261.
DỰ PHÒNG NGUYÊN PHÁT SỚM
(Early primary prophylaxis)
. Chẹn β không chọn lọc: có thể bắt đầu ở bn XG có giãn TM kt nhỏ → ngăn kt lớn hơn
hoặc XH.
. XG giãn TM nhỏ + chấm đỏ, XGMB (CP B/C) giãn TM nhỏ: nên dùng chẹn β không
chọn lọc.
. Thắt bằng vòng cao su để ngăn giãn TM nhỏ lớn hơn hoặc XH: không có bằng chứng.
AASLD 2007.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations
of the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
DÃN TM TQ CÓ NGUY CƠ CHẢY MÁU
. ĐK TM ≥ 5 mm.
+ Dạng nốt, ngoằn ngoèo.
Shiv Kumar Sarin et al. (2008), “Primary prophylaxis of gastroesophageal variceal bleeding: consensus recommendations of
the Asian Pacific Association for the Study of the Liver”, Hepatol Int, 2, pp. 429-439.
Berthold Block, Guido Schachschal, Hartmut Schmidt (2004), Endoscopy of the Upper GI Tract.
Enric Reverter, Juan Carlos García-Pagán (2012), “Management of an acute variceal bleeding episode”, Clinical Liver
Disease, Vol. 1, No. 5, pp. 151-154.
KẾT LUẬN
. Điều trị XHTH cấp do vỡ giãn TM TQ thực sự có hiệu quả khi phối hợp đồng bộ nhiều
biện pháp cấp cứu: hồi sức, kháng sinh, thuốc vận mach, nội soi can thiệp sớm.
. Điều trị dự phòng tái phát là bắt buộc sau đợt XHTH cấp.
. Dự phòng nguyên phát: cân nhắc trên cơ sở kích thước giãn TM TQ và các yếu tố nguy
cơ phối hợp.