Professional Documents
Culture Documents
Thiết kế máy C6.
Thiết kế máy C6.
NỘI DUNG
CHÍNH
α= 3+3,45
Trong đó: d là đường kính lỗ khoét, mm
D là đường kính thân thiết bị, mm
S là bề dày thân thiết bị, mm.
VÒNG TĂNG CỨNG
PHÂN LOẠI
KẾT CẤU
TĂNG CỨNG BẠC TĂNG CỨNG
Trường hợp lỗ tăng cứng
* Không phải tất cả các lỗ trên thân thiết bị đều phải tăng cứng mà dựa vào đường kính
lỗ để quyết định có tăng cứng hay không.
Đường kính lớn nhất của lỗ cho phép không cần tăng cứng:
, mm (1)
Đường kính lớn nhất của lỗ cho phép không cần tăng cứng khi thân thiết bị chỉ có một lỗ:
2[( - 0,8) , mm (2)
Với S: bề dày thân thiết bị, mm Và k: hệ số kể đến độ bền của thân
S’: bề dày tính toán tối thiểu của thân, mm k=
: hệ số dư do ăn mòn đối với (1), mm P: áp suất trong thiết bị, N/mm2
hệ số bổ sung do ăn mòn đối với (2), mm
: đường kính trong của thiết bị, mm
≤ 0,6
Lỗ thân trụ, thân (đáy) cầu
và đáy elip
≤ 0,05
≤ 0,6.cosα
ĐIỀU KIỆN TÍNH
Lỗ ở đáy nón
TOÁN SỰ TĂNG ≤ 0,05.cosα
CỨNG CHO LỖ
≤ 1+2
Lỗ hình ovan (elip)
TRƯỜNG HỢP 2 LỖ GẦN NHAU
l ≥
Làm dày thân ở vị trí có lỗ:
R ≥ (0,3 ÷ 0,4) d
Độ bóng ≥
TÍNH DIỆN TÍCH CẦN TĂNG CỨNG
Đối với
a) loại sóng gồm hai phần hàn lại với nhau; I
b) sóng liền; c) sóng được tạo từ vành xuyến; Đối với
d) sóng được tạo từ ống II III
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN Ở
PHẦN NỐI CỨNG CỦA THIẾT BỊ
Lực tác dụng tương hỗ giữa các phần nối cứng của thiết bị do ứng suất nhiệt gây ra:
*
Ngoài lực Pt còn có lực áp suất của môi trường hoặc tải trọng phụ do trọng lực
gây ra. Cần kể đến các đại lượng này khi xác định ứng suất tổng.
ĐIỀU KIỆN TÍNH KẾT CẤU CỨNG
Khi nhiệt độ của thân lớn hơn nhiệt độ của ống Khi nhiệt độ của thân bé hơn nhiệt độ của ống
Pt
t P . Ett t P P . E t
σ= − t t
≤ [ σ ] t t
σ= + t
t
≤ [ σ
t
]
Ft Et Ft+ E0 F0 t
Ft Et Ft+ E0 F0
t t
t Pt σ c .t o Pt σ c . 𝑜
σ= ≤ σ = ≤
F t 1,1 F o 1,1
t
o P t P . E o Pt P . Eo
t
σ = + t ¿
t
≤[ σ ] 𝑜
σ = − t ≤[ σ o
]
F o Et Ft + E0 F 0 t
F o Et F t + E0 F 0
3. Vỉ ống
CÁCH BỐ TRÍ
THEO
TRÊN VỈ ỐNG
HÌNH DÁNG
Số ống bố trí Số ống nằm trên Tổng số ống Tìm số ống Đường kính
trên hình thân thiết bị Đường kính
đường chéo của trong hình sáu trên vỉ ống
sáu cạnh hình sáu cạnh cạnh trao đổi nhiệt vỉ ống
n = 3a.(a - 1)+1 n
D t.(b-1)++2.(t-d)
Phổ biến nhất
*
Phương pháp nong
Nếu môi trường trong ống
có áp suất cao thì dùng
phương pháp nong có gờ(b)
Bề dày gân tai đỡ: Trong đó a: cạnh đáy của gân, mm
, mm m: số lượng gân của mỗi tai đỡ
[σ]: ứng suất cho phép khi nén, =100N/mm2
k là hệ số phụ thuộc vào độ uốn của gân theo
cạnh huyền của nó, thường được chọn trước
với k < 1, sau đó kiểm tra lại.
Mốihàn ở tai đỡ cần được Trong đó: ho chiều cao mối hàn, mm
kiểm tra theo cắt, nghĩa là: Lo tổng chiều dài mối hàn, mm
[τc] ứng suất cho phép, =80N/mm2
Q 0,7ho Lo [τc] , N
*
Ngoài tai đỡ, người ta còn làm chân đỡ bằng các ống, gọi là ống đỡ. Ống đỡ có thể
hàn vào dưới đáy hoặc hàn vào thân thiết bị.
Chân đỡ thiết bị nằm ngang
Thiết bị 2 chân đỡ Thiết bị 3 chân đỡ
Phản lực ở 2 chân đỡ: PA = PB = 0,5G, N Phản lực ở 3 chân đỡ: PA = PC = 0,323G, N
Mômen uốn bằng: Mu = 0,0215G.L, N.mm PB = 0,354G, N
Mômen uốn bằng: Mu
= 0,0105G.L, N.mm
Chiều dài thiết bị 𝐋= 𝐋𝐭 + 𝐋 đ
(có 2 đáy giống nhau):