Professional Documents
Culture Documents
Thhld-Bài 1 2020
Thhld-Bài 1 2020
Thhld-Bài 1 2020
BỘ HÓA LÝ DƯỢC
HỆ PHÂN TÁN
KEO VÀ NHŨ TƯƠNG
3
KHẢO SÁT TÍNH KHUẾCH TÁN HỆ KEO
1
ĐIỀU CHẾ NHŨ TƯƠNG
NHŨ
NHŨ
TƯƠNG CHUYỂN TƯỚNG NHŨ TƯƠNG
TƯƠNG
2
HỆ KEO
*
*
4
ĐIỀU CHẾ KEO
1.1 NGƯNG TỤ THAY THẾ DUNG MÔI_ ĐIỀU CHẾ KEO LƯU HUỲNH
5
ĐIỀU CHẾ KEO
1.1 NGƯNG TỤ THAY THẾ DUNG MÔI_ĐIỀU CHẾ KEO LƯU HUỲNH
6
ĐIỀU CHẾ KEO
1.2 ĐIỀU CHẾ KEO XANH PHỔ
BƯỚC
BƯỚC 11 BƯỚC
BƯỚC 22 BƯỚC
BƯỚC 33
7
ĐIỀU CHẾ KEO
1.2 ĐIỀU CHẾ KEO XANH PHỔ
BƯỚC
BƯỚC 11
TẠO
TỦA
XANH
PHỔ
FeCl3 + K4[Fe(CN)6]
KHUẤY KỸ 8
ĐIỀU CHẾ KEO
1.2 ĐIỀU CHẾ KEO XANH PHỔ
BƯỚC
BƯỚC 22
LỌC
VÀ
RỬA
TỦA
BƯỚC
BƯỚC 33
PEPTI
HÓA
THU
KEO
BƯỚC
BƯỚC 11 BƯỚC
BƯỚC 22 BƯỚC
BƯỚC 33
11
TÍNH CHẤT HỆ KEO
BƯỚC
BƯỚC 11 ĐIỀU CHẾ GEL THẠCH
CÂN AGAR
NGÂM TRƯƠNG NỞ
TẠO MÀU
ĐỔ NÓNG 12
TÍNH CHẤT HỆ KEO
BƯỚC
BƯỚC 22 TIẾN HÀNH KHUẾCH TÁN
ĐỂ YÊN 60 PHÚT
ĐỔ DỊCH DƯ
PHA DẦU
D/N N/D
PHA NƯỚC
CHUYỂN TƯỚNG
15
NHŨ TƯƠNG
ĐỊNH NGHĨA
16
NHŨ TƯƠNG
CN TƯỚNG
CHUYỂN TƯỚNG
17
ĐIỀU CHẾ NHŨ TƯƠNG
1.1 ĐIỀU CHẾ NHŨ TƯƠNG D/N
XÀ PHÒNG NATRI
19
ĐIỀU CHẾ NHŨ TƯƠNG
1.2 CHUYỂN TƯỚNG NHŨ TƯƠNG
21
GIẢI THÍCH VÀ BIỆN LUẬN
1.1 ĐIỀU CHẾ KEO LƯU HUỲNH
22
GIẢI THÍCH VÀ BIỆN LUẬN
CƠ CHẾ
Lưu huỳnh tan tốt trong cồn, không tan trong nước.
Cho dung dịch S bão hòa / cồn vào nước→ độ cồn
giảm→ trong cồn thấp độ, độ tan của lưu huỳnh giảm →
Các phân tử lưu huỳnh ngưng kết lại đạt kích thước tiểu
phân hệ keo→ thu được keo lưu huỳnh.
23
GIẢI THÍCH VÀ BIỆN LUẬN
1.2 ĐIỀU CHẾ KEO XANH PHỔ
C2O42-
KFe[Fe(CN)6]
24
GIẢI THÍCH VÀ BIỆN LUẬN
CƠ CHẾ
Phương trình tạo tủa:
FeCl3 + K4[Fe(CN)6] KFe[Fe(CN)6)] (tủa xanh phổ )+ 3 KCl
Acid oxalic bị phân ly cho ion oxalat:
HOOC-COOH ↔ -OOC-COO- + 2 H+
Nhỏ từ từ acid oxalic lên tủa
Ion oxalat (C2O42-) hấp phụ lên bề mặt tủa tủa tích điện
âm cùng dấu đẩy nhau bị phân tán thành tiểu phân
kích thước hệ keo thu được keo xanh phổ
25
GIẢI THÍCH VÀ BIỆN LUẬN
3.1 KHẢO SÁT TÍNH KHUẾCH TÁN CỦA KEO
H+
Cu2+
KFe[Fe(CN)6
Phenolphtalein/OH-
27
GIẢI THÍCH VÀ BIỆN LUẬN
KẾT LUẬN
Chiều dài lớp không màu (ống 1) > chiều dài lớp màu xanh nhạt
(ống 2)> Chiều dài lớp màu xanh đậm (ống 3)
Quãng đường khuếch tán của H+ > Cu2+ > Keo xanh phổ
Keo xanh phổ khuếch tán chậm nhất Cu2+ H+
GIẢI THÍCH
Vận tốc khuếch tán phụ thuộc vào kích thước tiểu phân tham gia
khuếch tán, tiểu phân keo xanh phổ có kích thước hệ keo khuếch
tán chậm hơn ion Cu2+ , H+
28
GIẢI THÍCH VÀ BIỆN LUẬN
VAI TRÒ
Xà phòng Natri 5%: Pha nước +
chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N
Sudan III/Benzen:
Ben zen : pha dầu
Sudan III có màu đỏ, tan tốt
trong benzen giúp nhuộm màu
pha dầu
29
GIẢI THÍCH VÀ BIỆN LUẬN
VAI TRÒ
CaCl2 1%: Chuyển xà phòng Na+
(xà phòng hóa trị I) nhũ hóa cho
nhũ tương D/N thành xà phòng
Ca2+ (xà phòng hóa trị II) nhũ hóa
cho nhũ tương N/D
Dầu ăn: Bổ sung pha dầu
30
31