Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ KINH TẾ DƯỢC

BÀI THỰC TẬP SỐ 1:


VỐN - TÀI SẢN
BÀI TẬP CHUNG NHÓM 1 VÀ 2
Câu 1: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau:

Đơn vị tính : Triệu đồng


TT Chỉ tiêu Bài tập chung nhóm 1-2
Năm1 Năm 2 Năm 3
1 Tiền lập luận chứng KD mặt hàng X
200 0 0
2 Tiền mua CN bào chế viên nén X
1200 0 0
3 Tiền mua máy nhào bột 0 0 140
4 Tiền mua máy sát hạt 60 0 150
5 Tiền mua máy dập viên 500 0 0
6 Tiền mua máy rây bột 20 0 50
7 Tiền mua máy sấy 900 0 0
8 Tiền mua tủ lạnh 50 0 100
9 Tiền thanh lí thiết bị cũ  
Tủ lạnh 10
Máy sát hạt    
15
Rây bột 5
Hãy tính:
1. Trình bày đặt vấn đề, tổng quan lý thuyết liên quan, phương pháp giải bài tập
2. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ ( vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi
năm
3. Giá trị còn lại của TSCĐ cuối mỗi năm (vô hình, hữu hình) cuối năm 1, năm 2,
năm 3
Biết rằng : KHTS cố định hữu hình : 10 năm
KHTS cố định vô hình : 20 năm
1. Trình bày đặt vấn đề, tổng quan lý thuyết liên quan, phương pháp
giải bài tập
1.1. Đặt vấn đề
1. Trình bày đặt vấn đề, tổng quan lý thuyết liên quan, phương pháp
giải bài tập
1.2. Tổng quan lý thuyết liên quan
1. Trình bày đặt vấn đề, tổng quan lý thuyết liên quan, phương pháp
giải bài tập
1.3. Phương pháp giải bài tập
2. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ ( vô hình, hữu hình) của
công ty cuối mỗi năm
 • Khấu hao TSCĐ Vô hình: (Nsd: 20 năm )

MKH =
( HS khó khăn: bình thường = 1)

 Năm 1: MKH = = = 70

 Năm 2: MKH = = = 70

 Năm 3: MKH = = = 70
•  Khấu hao TSCĐ hữu hình ( Năm sử dụng: 10 năm)
MKH =
( HS khó khăn: bình thường = 1)

 Năm 1: MKH = = = 153

 Năm 2: MKH = = = 153

 Năm 3: MKH = =

= = 194
Hao mòn luỹ kế TSCĐ vô hình

• HMLK năm 1 = MKH năm 1 = 70 triệu


• HMLK năm 2 = HMLK n1 + MKH n2 = 70 + 70 = 140 triệu
• HMLK năm 3 = HMLK n2 + MKH n3 = 140 + 70 = 210 triệu
 Hao mòn luỹ kế TSCĐ hữu hình
• HMLK năm 1 = MKH năm 1 = 153 triêụ
• HMLK năm 2 = HMLK n1 + MKH n2 = 153 + 153 = 306 triệu
• HMLK năm 3 = HMLK n2 + MKH n3 = 306 + 194 = 500 triệu
3. Giá trị còn lại của TSCĐ cuối mỗi năm (vô hình, hữu hình) cuối năm 1, năm
2, năm 3
 TSCĐ vô hình:
• Năm 1 = NG - HMLKn1 = (200 + 1200) – 70 = 1330 triệu
• Năm 2 = NG – HMLKn2 = (200 + 1200) – 140 = 1260 triệu
• Năm 3 = NG – HMLKn3 = (200 + 1200) – 210 = 1190 triệu

 TSCĐ hữu hình :


• Năm 1 = NG - HMLKn1 = (60+500+20+900+50) - 153 = 1377 triệu
• Năm 2 = NG – HMLKn2 = (60+500+20+900+50) - 306= 1224 triệu
• Năm 3 = NGn3 – HMLKn3 = ⅀CF – tiên thanh lý - HMLKn3
= (60+500+20+900+50+140+150+50+100) – (10+15+5)- 500 = 1440 triệu
Bảng 1:Mức khấu hao cơ bản và giá trị còn lại của TSCĐ vô hình

TT Chi tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3

1 Nguyên giá TSCĐ VH 1400 1400 1400

2 Khấu hao cơ bản TSCĐ 70 70 70


VH

3 Hao mòn lũy kế TSCĐ VH 70 140 210

4 Giá trị còn lại TSCĐ VH 1330 1260 1190


Bảng 2: Mức khấu hao cơ bản và giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
TT Chi tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3

1 Nguyên giá TSCĐ HH 1530 1530 1940

2 Khấu hao cơ bản TSCĐ 153 153 194


HH

3 Hao mòn lũy kế TSCĐ 153 306 500


HH

4 Giá trị còn lại TSCĐ HH 1377 1224 1440


Bảng 3: mức khấu hao cơ bản và giá trị còn lại của TSCĐ

TT Chi tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3


1 Khấu hao cơ bản TSCĐ 70 70 70
Khấu hao cơ bản TSCĐ
VH
2 Khấu hao cơ bản TSCĐ 153 153 194
HH
3 Khấu hao cơ bản TSCĐ 223 223 264
4 Giá trị còn lại TSCĐ VH 1330 1260 1190
5 Giá trị còn lại TSCĐ HH 1377 1224 1440
6 Giá trị còn lại 2707 2484 2650
TSCĐ
Câu 2: Nguồn vốn và đầu tư của CTCP X được thể hiện như bảng sau:

Đơn vị tính : Triệu đồng


TT Khoản Mục Bài tập chung
nhóm 1-2
Số liệu
1 Thành viên góp vốn 40.000
2 Vay ngân hàng dài hạn 20.000 1. Phân tích và vẽ biểu đồ cơ cấu vốn ( vốn dài
3 Nợ nhà cung cấp 4.000
4 Nợ ngân sách 2.000 hạn,vốn ngắn hạn) của doanh nghiệp.
5 Vay ngân hàng ngắn hạn 2.000
6 LN sau thuế 6.000 2. Tính X và các hệ số thanh toán sau và nhận xét
7 Nhà xưởng và dây chuyền 45.000 sơ bộ về khả năng thanh toán của công ty : hệ số
GMP
8 TSCĐ khác 20.000 thanh toán hiện thời, hệ số thanh toán , hệ số thanh
9 TSLĐ và đầu tư ngắn hạn:  
- Hàng tồn kho 6.200 toán tiền mặt.
- Nợ phải thu 1.500
- Tiền mặt X

You might also like