GIẢI ĐỀ 5 (Part 7)

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Kato, Yuri [9:21 A.M.

]: Hello. I'd like an update on the Mondvale Group giải đề ETS


Road job. Are we still on schedule to begin on Monday?
43. What kind of business does the client most likely 2020
Vega, Camila [9:22 A.M.]: No, I'm afraid that there has been some
own?
delay in getting the fabric for the drapes and bed linens. It looks like
(A) A shipping company
we may be held up until Wednesday.
(B) A fabric manufacturing factory
Kato, Yuri [9:22 A.M.]: Have you communicated this to the client? (C) A hotel chain
Vega, Camila [9:23 A.M.]: Not yet. Richard is waiting to hear from (D) A design firm 4 minutes
the distributor first so that we can give the client a firm date. Have
you heard from them yet, Richard? 44. When will the crew begin work?
(A) On Monday
Bremen, Richard [9:34 A.M.]: I just got off the phone with them. It
(B) On Tuesday
looks like everything will arrive on Monday afternoon, so we could
(C) On Wednesday
actually begin the job on Tuesday. 
(D) On Friday
Vega, Camila [9:35 A.M.]: That's good news. I'll call the client this
morning and let them know. 45. What will Ms. Vega most likely do next?
Bremen, Richard [9:35 A.M.]: You
• chain should also remind them that we
/ʧeɪn/ (n): chuỗi (A) Deliver a shipment of drapes
will begin working on the/ˈlɒbi/ (n):
guest rooms (B) Organize a large work crew
• lobby sảnhfirst
đợi and work our way toward
the lobby and first-floor public areas last. We'll send a large crew so (C) Call the fabric distributor
• get off the phone with /gɛt ɒf ðə fəʊn wɪð/: (D) Contact the client
the work can be finished quickly.
nói chuyện với...
Kato, Yuri [9:36 A.M.]: How long do you think it will take to complete
• client /ˈklaɪənt/ (n): khách hàng 46. At 9:38 A.M., what does Ms. Kato mean when she
the job?
• writes, "in the long run"?
community /kəˈmjuːnɪti/ (n): cộng đồng
Bremen, Richard community /kəˈmjuːnɪti/ (n): cộng đồng
[9:37 A.M.]: We can probably be finished by (A) She is pleased that the client is located nearby.
• smoothly /ˈsmuːðli/ (adv):
Friday, as we originally planned. suôn sẻ (B) She is proud of her company's history of high-quality
• contact /ˈkɒntækt/ (v): liên lạc performance.
Kato, Yuri [9:38 A.M.]: Excellent. They're a new client with several

locations and a high in the long
profile inrun
the /ɪn ðə lɒŋ rʌn/ : lâu dài so I want
business community, (C) She believes that the work will be more expensive
things to go smoothly. I'm sure
• additional there will bethêm
/əˈdɪʃənl/ (adj): more work with them in than expected.
the long run if all goes well.  (D) She thinks that there could be additional work with the
client in the future.
Group giải đề ETS
Kato, Yuri [9:21 A.M.]: Xin chào. Tôi muốn biết về thông tin nâng
cấp Mondvale Road. Chúng ta vẫn sẽ bắt đầu vào thứ Hai đúng như 43. Người khách hàng nhiều khả năng làm việc ở dạng
2020
lịch trình chứ? doanh nghiệp nào?
Vega, Camila [9:22 A.M.]: Không đâu, tôi e là có sự chậm trễ trong A. Một công ty vận chuyển
việc lấy vải cho màn và khăn trải giường. Có vẻ như chúng ta sẽ hoãn B. Một nhà máy sản xuất vải
đến thứ Tư. C. Một chuỗi khách sạn
Kato, Yuri [9:22 A.M.]: Bạn nói chuyện với khách hàng chưa? D. Một công ty thiết kế
Vega, Camila [9:23 A.M.]: Chưa. Richard đang chờ đợi phản hồi từ
nhà phân phối để chúng ta có thể cho khách hàng một ngày cụ thể. 44. Những người nhân công sẽ bắt đầu làm việc khi nào?
Bạn biết được gì chưa chưa Richard? A. Thứ Hai
Bremen, Richard [9:34 A.M.]: Tôi vừa mới trao đổi với họ. Có vẻ như B. Thứ Ba
mọi thứ sẽ được giao đến vào chiều thứ Hai, nên chắc chắn chúng ta C. Thứ Tư
có thể bắt đầu vào thứ Ba D. Thứ Sáu
Vega, Camila [9:35 A.M.]: Tin tốt đó. Tôi sẽ gọi cho khách hàng và nói
họ biết ngay sáng nay. 45. Cô Vega có thể sẽ làm gì tiếp theo?
Bremen, Richard [9:35 A.M.]: Ban cũng nên nhắc họ là chúng ta sẽ A. Giao một lô hàng rèm cửa
bắt đầu làm việc ở các phòng nghỉ trước, rồi cứ vậy mà làm dến khu B. Tập trung một nhóm công nhân
vực sảnh đợi và các khu vực chung ở tầng một. Chúng ta sẽ cử một C. Gọi cho nhà phân phối vải
nhóm đông đến để hoàn thành công việc nhanh chóng. D. Liên hệ với khách hàng
Kato, Yuri [9:36 A.M.]: Bạn nghĩ công việc sẽ được hoàn thành trong
bao lâu? 46. Vào 9:38 A.M., cô Kato có ý gì khi viết "in the long run"?
Bremen, Richard [9:37 A.M.]: Chúng ta chắc chắn sẽ hoàn thành A. Cô ấy hài lòng vì khách hàng ở gần đây
công việc vào thứ Sáu. Đúng như kế hoạch. B. Cô ấy tự hào về lịch sử hoạt động cao cấp của công ty
Kato, Yuri [9:38 A.M.]: Tuyệt vời. Vị khách hàng mới này có nhiều địa mình.
điểm và có địa vị cao trong cộng đồng doanh nghiệp, do đó tôi muốn C. Cô ấy tin là giá của tác phẩm sẽ đắt hơn mong đợi.
mọi việc diễn ra suôn sẻ. Tôi chắc chắn là chúng ta sẽ hợp tác với D. Cô ấy cho rằng có thể có thêm cơ hội hợp tác với
họ lâu dài nếu mọi việc diễn ra suôn sẻ. khách hàng trong tương lai.
Perrybridge Office Furniture 47. What is described in the general notes?
Office Workstation Installation Manual (A) How to connect cubicle walls
General Notes (B) How to measure the office space
• Always use the tools specified in the instructions when installing. (C) How to operate the required tools
• Use eye protection when working with tools. (D) How to prepare an area for installation
• Ensure that your work area is clean and clear of any potential  
obstructions to
the installation. 48. According to the instructions, what should people
• Wash hands before beginning the installation process. do before beginning to work?
(A) Wash their hands
• Parts weighing more than 15 kilograms are marked Heavy. Use two
or more (B) Make sure no parts are scratched
people when lifting or moving these items. (C) Record the weight of each part
• Elements marked DS have one or more delicate surfaces. Handle (D) Clean their tools
these carefully  
to avoid scratching. 49. Why are people advised to call the listed number?
• installation (n): cài đặt
• If you have any questions, please see our Help section on (A) To order additional parts
perrybridgeoffice.com • manual (n) hướng dẫn
• prepare (B) To schedule a product installation
before contacting us through our online form. (v): chuẩn bị
To receive the
installation • instruction (n): hướng dẫn (C) To report a defective product
instructions in a language not available in this manual,
(adj): cóplease
sẵn contact (D) To acquire a different version of the manual
• available
us at 497-555-0101
• acquire (v): nhận
• version (n): phiên bản 3 minutes
Group giải đề ETS
Nội thất văn phòng Perrybridge
Hướng dẫn cài đặt máy trạm văn phòng 47. Điều gì được mô tả trong các ghi chú chung?
Ghi chú chung (A) Cách kết nối các bức tường tủ
(B) Cách đo không gian văn phòng
• Luôn sử dụng các công cụ được chỉ định trong hướng dẫn khi cài đặt.
(C) Cách vận hành các công cụ cần thiết
• Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm việc với các công cụ.
(D) Cách chuẩn bị một khu vực để lắp đặt
• Đảm bảo rằng khu vực làm việc của bạn sạch sẽ và không có bất kỳ
vật cản tiềm ẩn nào đối với
48. Theo hướng dẫn, mọi người phải làm gì trước
cài đặt.
khi bắt tay vào làm?
• Rửa tay trước khi bắt đầu quá trình cài đặt.
(A) Rửa tay
• Các bộ phận nặng hơn 15 kg được đánh dấu là Nặng. Sử dụng hai
hoặc nhiều hơn (B) Đảm bảo không có bộ phận nào bị trầy xước
(C) Ghi lại khối lượng của từng bộ phận
người khi nâng hoặc di chuyển các mặt hàng này.
(D) Làm sạch dụng cụ của họ
• Các phần tử được đánh dấu DS có một hoặc nhiều bề mặt mỏng
manh. Xử lý chúng cẩn thận
để tránh trầy xước. 49. Tại sao người ta khuyên gọi số điện thoại được
liệt kê?
• Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng xem phần Trợ giúp của chúng
tôi trên perrybridgeoffice.com (A) Để đặt hàng các bộ phận bổ sung
trước khi liên hệ với chúng tôi thông qua biểu mẫu trực tuyến của chúng (B) Để lên lịch cài đặt sản phẩm
tôi. Để nhận cài đặt (C) Để báo cáo một sản phẩm bị lỗi
hướng dẫn bằng ngôn ngữ không có trong sách hướng dẫn này, vui lòng (D) Để có được một phiên bản khác của sổ tay
liên hệ với chúng tôi theo số 497-555-0101

Group giải đề ETS


VOCABULARY
• chain /ʧeɪn/ (n): chuỗi • in the long run /ɪn ðə lɒŋ rʌn/ : lâu dài
• lobby /ˈlɒbi/ (n): sảnh đợi • additional /əˈdɪʃənl/ (adj): thêm
• get off the phone with /gɛt ɒf ðə fəʊn wɪð/: • installation (n): cài đặt
nói chuyện với... • manual (n) hướng dẫn
• client /ˈklaɪənt/ (n): khách hàng • prepare (v): chuẩn bị
• community /kəˈmjuːnɪti/ (n): cộng đồng • instruction (n): hướng dẫn
• smoothly /ˈsmuːðli/ (adv): suôn sẻ • available (adj): có sẵn
• contact /ˈkɒntækt/ (v): liên lạc • acquire (v): nhận
• version (n): phiên bản

Group giải đề ETS


Group giải đề ETS
2020

You might also like