9.T 8 2015 - Giai Phap Chieu Sang Tau Thuy

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 35

GIẢI PHÁP

CHIẾU SÁNG TÀU THỦY DU LỊCH


(chương trình hợp tác với Công ty CP kỹ thuật và phát triển công
nghệ hàng hải Việt Nam -Vitechco)

1
Nội dung chính

KHẢO SÁT CÁC TÀU DU LỊCH


Phần 1 TẠI QUẢNG NINH

Phần 2 GIẢI PHÁP CHIẾU SÁNG TÀU THỦY DU LỊCH


KHẢO SÁT CÁC TÀU DU LỊCH

TẠI QUẢNG NINH

Các loại tàu du lịch hoạt động tại Quảng Ninh:


1.Tàu du lịch thăm quan trong ngày (phổ biến là tàu gỗ du lịch)
2.Tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm (Cty Vitechco đang thiết kế loại tàu này)

3
KHẢO SÁT CHIẾU SÁNG TÀU GỖ DU LỊCH

- Loại tàu: Tàu gỗ du lịch


- Kích thước: 24mx6m (kích thước phổ biến tàu gỗ)
- Số lượng tầng: 2 tầng & khoang chứa máy phát
- Công suất tàu: 80 CV
- Không lưu trú nghỉ đêm (không có phòng ngủ)
4
Hạng mục khảo sát
Kích thước số
STT Tên phòng (D x R x C) chủng loại đèn sử dụng lượng Ghi chú
(m) đèn

Phòng khách – phòng Đèn LED 7W, a/s vàng 20


1 15 x 3,2 x 2.2
sinh hoạt chung Đèn ốp trần compact 28W 4

Đèn huỳnh quang 1,2m balat sắt


2 Phòng bếp 3,5 x 3,8 x 2,1 2  
từ, máng batten

3 Nhà vệ sinh 2 x1,5 x 2,1 Đèn ốp trần compact 15W, IP 20 1  

4 Hành lang ban công    Đèn ốp trần compact 15W, IP 20 32  

5 Khoang chứa máy phát Đèn chống nổ sợi đốt 40W 1  

6 Bong lộ thiên Đèn pha halogen 24W, 24VAC 1

Đèn huỳnh quang 1,2m balat sắt 2


7 Khoang lái 3.2 x 3,2 x 2.2 từ, máng batten
Đèn halogen 24W (c/s dự phòng) 1
5
Khảo sát các hạng mục chiếu sáng trên thuyền

1. Phòng khách- phòng sinh hoạt


chung – Phòng ăn
- Thiết bị chiếu sáng:
Đèn LED 7W: 20 cái
Đèn ốp trần compact 28W: 4
- Độ rọi: 90-110 lux

2.Phòng bếp
-Thiết bị chiếu sáng:
+ Đèn HQ máng batten 36W, sắt từ: 02 bộ

6
Khoang máy lái
Thiết bị chiếu sáng:
+ Đèn HQ máng batten 36W, sắt
từ: 02 bộ
+ Đèn halogen 24W, 24VDC
(chiếu sáng dự phòng)

Boong lộ thiên
Thiết bị chiếu sáng:
+ Đèn chiếu pha halogen 24W, 24VDC

7
Hành lang, ban công
Thiết bị chiếu sáng:
+ Đèn ốp trần compact 15W
IP 20

Nhà vệ sinh
Thiết bị chiếu sáng:
+ Đèn ốp trần compact 15W

8
Khoang chứa máy Đèn chống cháy nổ sợi đốt
Đèn chống cháy nổ sợi đốt

Hệ thống cấp điện trên tàu thủy

1.Thiết bị:
2 - 3 máy phát (loại 3 KVA, 12 kVA), Tần số 50 Hz
02 bình ac quy 12V, 150A
Điện áp trên tàu (ko hệ ổn áp): 180V (khi tàu chạy và
neo tại bến)
9
Danh sách thiết bị chiếu sáng tại tàu gỗ
STT Chủng loại thiết bị Đặc tính cơ bản
1 Đèn LED downlight 7W 220VAC, 7W, Đk khoét lỗ 110, a/s vàng
Đèn huỳnh quang 1,2m balat sắt từ, máng 220VAC, T8 huỳnh quang 36W, IP 20, a/s
2
batten trắng

3 Đèn ôp trần compact 15W 220VAC, 15W, a/s vàng, IP 20

4 Đèn ốp trần compact 28W (kiểu dáng trang trí) 220VAC, 28W, a/s vàng, IP 20

5 Đèn halogen 24W (dùng làm dự phòng) 24VDC, 24W (bóng đèn halogen xe máy)

6 Đèn chống nổ sợi đốt 40W

7 Đèn chiếu pha halogen 24W 24VAC, 24W (bóng đèn halogen xe máy)

10
KHẢO SÁT CHIẾU SÁNG TÀU DU LỊCH ÂU CƠ
(thiết kế tương đồng với tàu thủy du lịch do Vitechco thiết kế)

Loại tàu du lịch:


+ Kích thước: 52 mx 10m
+ Số lượng tầng: 3 tầng + khoang chứa máy phát
+ Công suất tàu: 1000 CV (chạy 2 máy 500 CV)
+ Tổng lượng dầu tiêu thụ/ ngày: 500 lit. 11
Hạng mục khảo sát
Kích thước số
STT Tên phòng (D x R x C) chủng loại đèn sử dụng lượng Ghi chú
(m) đèn
1.LED dowlight 3W
phòng ngủ 4
3.2 x 2.8 x 2.2 2. đèn đầu giường sợi đốt SL đèn 1 phòng.
(32 phòng) 2
1 40W/220V, chiết áp
WC 2.6 x 1.3 x 2.2 LED dowlight 3W 3  
Hiên ngoài 3.2 x 1.4 x 2.5 Đèn LED ốp trần 12W 1 Đèn chỉ số IP 55 
Khu vực cầu thang lên
2 11 x 8.5 x 2.2 LED dowlight 3W 20  
xuống (Tổng có 2 phòng)
Hành lang giữa 2 dãy Rộng: 1.1
3 LED dowlight 3W 7  
phòng Cao: 2.5
Đèn ghi số phòng
4    Đèn sợi đốt 10W/220V/ E12 32  
(lắp trước phòng )
LED dowlight 3W 10
5 Quán Bar Cao: 2.3  
Đèn LED ốp trần 9W IP65 3
LED dowlight 3W 36
Khu vực phòng ăn tầng 3 15 x 8 x 2.3  
6 Đèn chùm trang trí 4
Hành lang tầng 3   Đèn LED ốp trần 12W 17 Đèn chỉ số IP 55 
Khu vực café ngoài trời Đèn sân vườn 14
7    
(boong lộ thiên) Đèn cao áp chiếu pha 2

Ghi chú: ở các tầng đều có hệ thống chiếu sáng chỉ dẫn khi có sự cố (Đèn EXIT) 12
Vị trí đèn lắp đặt
Phòng ngủ (bố trí hợp lý)

- Thiết bị chiếu sáng:


Đèn LED downlight 3W/220V: 4 cái (2700K)
Đèn đầu giường: sợi đốt 40W/220V (chiết áp)
- Độ rọi: 50 lux (ko đảm bảo tiêu chuẩn)

13
Khu vực Hành lang, ban công
(bên ngoài)
Thiết bị chiếu sáng:
+ Đèn LED ốp trần 10W-12W
IP 55

Đèn ghi số phòng


14
(lắp trước phòng)
Quầy bar và khu vực ăn uống
Thiết bị chiếu sáng:
+ Đèn trang trí
+ Đèn LED Downlight 3W

15
Đèn chiếu pha

Boong lộ thiên

- Thiết bị chiếu sáng:


+ Đèn sân vườn lắp bóng compact 7W
+ Đèn cao áp chiếu pha
Đèn sân vườn lắp bóng
compact 7W 16
Danh sách thiết bị chiếu sáng tại Âu Cơ
STT Chủng loại thiết bị Đặc tính cơ bản
1 Đèn LED downlight 3W Điện áp 220V, Đk khoét lỗ 76

2 Đèn đầu giường sợi đốt 40W Điện áp 220V, sử dụng chiết áp

3 Đèn LED ốp trần 12W Điện áp 220V, có chỉ số IP 55


Đèn ghi số phòng
4  Đèn 10W/220V/ E12
(lắp trước phòng )
5 Đèn trang trí

6 Đèn sân vườn lắp bóng compact 7W

7 Đèn cao áp chiếu pha

8 Đèn Exit

Ghi chú: Hệ thống cấp điện trên tàu thủy


- Hệ thống máy phát sử dụng tần số 50Hz:
- Tàu sử dụng hệ thống ổn áp: điện áp 220V.
17
ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Các không gian chính trên tàu thủy du lịch (xét trên tàu thủy du lịch lưu trú - du thuyền)
Tỷ lệ
STT Không gian Vị trí trên tàu Ghi chú
(diện tích)
dưới boong
1 Khu vực bếp, nhà kho, máy phát 20%
chính
boong chính, Số lượng phòng 20 -35
2 phòng ngủ (bao gồm nhà vệ sinh) boong tầng 2 40% phòng ngủ
Boong tầng 3 Tàu gỗ không có
3 Khu vực nhà hàng, quầy bar Boong tầng 2 10%
4 Khu vực giải trí (bể bơi) Boong tầng 3 5% Tàu gỗ không có
boong chính,
5 Hành lang boong tầng 2
Boong tầng 3 5%
6 Cabin Boong tầng 3
7 café ngoài trời, nơi thư giãn, ngắm cảnh về đêm Boong lộ thiên 20%

- Ghi chú: Đối với tàu gỗ : Tại Quảng Ninh ra Quyết định 716/2011 về Chấm dứt đóng
tàu vỏ gỗ du lịch trên Vịnh Hạ Long (tại Vịnh Hạ Long có khoảng 500 tàu gỗ) hiệu lực
ngày 15/3/201.
- Tàu du lịch Âu Cơ (Du thuyền Âu Cơ) thiết kế tương đồng với tàu thủy du lịch do
18
Vitechco thiết kế.
2. Hệ thống chiếu sáng
- Thiết bị chiếu sáng không có đăng kiểm và chứng nhận phù hợp lắp đặt trên tàu
(không đạt các yêu cầu của quy chuẩn Quy chuẩn QCVN 72:2013/BGTVT về quy
phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa – Trang bị Điện)
-Chủng loại sản phẩm chiếu sáng sử dụng trên tàu giống sử dụng chiếu sáng indoor,
outdoor
-Xu hướng các tàu đang dần sử dụng đèn LED thay thế đèn truyền thống (đèn
compact, đèn huỳnh quang).
-Chiếu sáng chưa lưu ý đến tính toán thiết kế nên ánh sáng không đảm bảo.
-Hệ thống máy phát sử dụng tần số 50Hz:
+ Tàu không sử dụng hệ thống ổn áp: điện áp 180V -200V (tàu gỗ du lịch)
+ Tàu sử dụng hệ thống ổn áp: điện áp 220V.

19
Giải pháp thiết kế chiếu sáng
tàu thủy du lịch

20
Tiêu chí xây dựng giải pháp chiếu sáng Tàu thủy du lịch

Sử dụng các thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện, thân thiện với môi trường.

Chỉ tiêu chất lượng, định lượng ánh sáng trong chiếu sáng nhân tạo phù hợp
từng không gian theo các tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam quy định các không
gian tương đồng

21
ABS (Cục Vận Chuyển Mỹ) – Hướng dẫn cho các thuyền viên sinh hoạt trên tàu (yêu
cầu về độ ồn, khí hậu, chiếu sang… trên tàu)
GUIDE FOR CREW HABITABILITY ON SHIPS 2014
Bảng 1: Tiêu chuẩn chiếu sáng dành cho không gian nghỉ
Mức độ rọi Mức độ rọi
Không gian Không gian
(lux) (lux)
Lối vào và lối đi
100
Lối đi, cầu thang, hành lang 100 Lối ra, cầu thang, đường đi (ban đêm)
 
Cabin, phòng ngủ riêng , không gian vệ sinh
Khu vực chiếu sáng chung 150 Nhà tắm (chung) 150
Toàn bộ không gian khác trong nhà
Phòng ngủ (during sleep) <30 200
tắm(như toilets,…)
Phòng ăn
Phòng ăn ( mess) và uống cafe 300 Phòng ăn tráng miệng, uống trà 150
Khu giải trí

   
Không gian khác trong khu giải trí 200
Phòng truyền thông đa phương tiện 300

Bảng 2: Tiêu chuẩn chiếu sáng cho phòng điều hướng, điều khiển

  Văn phòng  
Buồng lái, phòng đợi 300 - Chiếu sáng chung, Phòng máy tính 300
  - Phòng dịch vụ 300
22
Bảng 3: Tiêu chuẩn chiếu sáng cho không gian dịch vụ
Độ rọi Độ rọi
Không gian Không gian
( Lx ) ( Lx )
 
Giặt là  
Chế biến thực phẩm -Ánh sáng chung 300
500
-Ánh sáng chung -Máy, ép, hoàn thiện và phân loại 300
500
-Bếp dưới tàu
300
-Nhà bếp Kho hóa chất 300
500
Bề mặt làm việc, quầy chế biến thực phẩm
và vị trí quan trọng nhất
   
-Hàng phục vụ thức ăn Nhà kho
300 200
-Vị trí rửa chén -Bộ phận rộng
300 300
Kho -Bộ phận nhỏ
100 300
Xử lý bao bì/Cắt giảm -Quầy phát hành
300  

Bảng 4: Tiêu chuẩn chiếu sáng cho khu vực điều hành và bảo trì
Phòng phát điện chính và chỉnh bánh
Khu vực không máy móc 200 200
răng
Phòng HVAC 200 Phòng mô tơ máy phát 150

23
Tham khảo các tiêu chuẩn chiếu sáng
nhà hàng, khách sạn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7114: 2008: Chiếu sáng nơi làm việc
Chỉ số
Không gian Độ rọi Ghi chú
hoàn màu
1. Không gian trong nhà
Tiền sảnh 100
Phòng đợi 200
Phòng nghỉ, phòng ngủ 75 - 100 80
24. Nhà hàng và khách sạn
Bàn tiếp tân/thu ngân, khu vực để hành lý
300 80  
cần khuân vác
Nhà bếp 500 80  
Chiếu sáng phải được thiết kế tạo
Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng 200 80
không gian thân mật
Nhà hàng tự phục vụ 200 80  
Buphê 300 80  
Phòng họp 500 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được

Hành lang 100 80 Ban đêm có thể giảm mức độ sáng


24
DÀN SẢN PHẨM LED RẠNG ĐÔNG
Đèn LED downlight Đèn LED ốp trần chống bụi

LED downlight LED ốp trần 10W LED ốp trần12W


LED downlight 14W, 16W
3W,5W, 7W, 9W
Đèn LED gắn tường 5W
Bộ Đèn LED chống ẩm Đèn LED gương tích hợp điều khiển ánh
sáng

Đèn LED chống ẩm T8


18W X1, x2
Đèn LED gương 8W
Đèn LED pha 50W – 70W Đèn LED EXIT

25
PHÒNG NGỦ (điển hình)
1. Giải pháp chiếu sáng:
•Chiếu sáng chung kết hợp chiếu sáng cục bộ
•Hình thức chiếu sáng: chiếu sáng trực tiếp
2. Yêu cầu tiêu chí kỹ thuật
Tiêu chí Chỉ số
Độ rọi (lux) 75 - 100
Chỉ số hoàn màu ≥ 80
Mật độ công suất (W/m2) 11
Nhiệt độ màu (K) 3000

3. Lựa chọn thiết bị:

Đèn LED downlight 7W Đèn LED ốp trần 12W, IP 55


Đèn LED gương 8W
26
Đèn LED gắn tường
• Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9372: 2012, Tàu thủy lưu trú du lịch – xếp hạng.
Quy định thiết bị chiếu sáng trong các phòng chức năng
để đảm bảo tiêu chí xếp hạng 1-5 sao.

ST Không gian chức


Thiết bị chiếu sáng
T năng
    1-2 sao 3 sao 4 sao 5 sao
Như 2 sao bổ xung thêm
+ Đèn đầu giường chỉnh
Đèn trần, được độ sáng
1 Buồng ngủ như 3 sao như 3 sao
Đèn đầu giường + Bàn làm việc,
+ Đèn gương soi
+ Đèn bàn

Phòng vệ sinh Đèn trên gương Như 2 sao thêm như 3 sao thêm
2  
trong buồng ngủ soi Đèn trần Đèn trên bồn tắm

27
4.Tính toán thiết kế:
Dữ liệu thiết kế:
- Kích thước phòng làm việc:
4,9m x 3,7m x2,5m
-Hệ số phản xạ trung bình của các
bè mặt ngăn cách ρtb = 0,5
-Giải pháp chếu sáng chung
-Thết bị:
+ Đèn LED downlight 7W
+ Đèn LED ốp trần 12W
+ Đèn LED gắn tường 5W
+ Đèn LED gương 8W

Kết quả mô phỏng


Tiêu chí Kết quả Tiêu chuẩn Đánh giá

Độ rọi (lux) 100 75- 100 Đạt

Chỉ số hoàn màu 80 ≥ 80 Đạt

Mật độ công suất (W/m2) 3.5 11 Đạt


28
Hành lang

1. Giải pháp chiếu sáng:


•Chiếu sáng chung
•Hình thức chiếu sáng: chiếu
sáng trực tiếp

2. Yêu cầu tiêu chí kỹ thuật


3. Lựa chọn thiết bị:
Tiêu chí Chỉ số
Độ rọi (lux) 100
Chỉ số hoàn màu ≥ 80
Mật độ công suất (W/m2) 8
Nhiệt độ màu (K) 3000

Đèn LED downlight 7W Đèn Exit

29
4.Tính toán thiết kế:
Dữ liệu thiết kế:
- Kích thước phòng làm việc:
12,5m x 1,25m x2,5m
-Hệ số phản xạ trung bình của các
bè mặt ngăn cách ρtb = 0,5
-Giải pháp chếu sáng chung
-Thiết bị: đèn LED downlight 7W

Kết quả mô phỏng


Kết Tiêu Đánh
Tiêu chí
quả chuẩn giá

Độ rọi (lux) 100 100 Đạt

Chỉ số hoàn màu 80 ≥ 80 Đạt

Mật độ công suất (W/m2) 4 8 Đạt

30
Cabin

1. Giải pháp chiếu sáng:


•Chiếu sáng chung
•Hình thức chiếu sáng: chiếu sáng trực tiếp

2. Yêu cầu tiêu chí kỹ thuật


Tiêu chí Chỉ số
Độ rọi (lux) 300
Chỉ số hoàn màu ≥ 80
Mật độ công suất (W/m2) -
Nhiệt độ màu (K) 5000

3. Lựa chọn thiết bị:

Đèn LED chống ẩm T8


18W x2 31
4.Tính toán thiết kế:
Dữ liệu thiết kế:
- Kích thước phòng làm việc:
3,0m x 5 m x 2,5m
-Hệ số phản xạ trung bình của các bè
mặt ngăn cách ρtb = 0,5
-Giải pháp chếu sáng chung
-Thiết bị: đèn LED chống ẩm bóng
tube LED T8 18Wx2

Kết quả mô phỏng


Kết Tiêu Đánh
Tiêu chí
quả chí giá

Độ rọi (lux) 300 300 Đạt

Chỉ số hoàn màu 80 ≥ 80 Đạt

Mật độ công suất (W/m2) 4,8 - Đạt

32
Khu vực bếp
1. Giải pháp chiếu sáng:
•Chiếu sáng chung
•Hình thức chiếu sáng: chiếu
sáng trực tiếp
2. Yêu cầu tiêu chí kỹ thuật
Tiêu chí Chỉ số
Độ rọi chung (lux) 300
Độ rọi khu vực bàn thao tác (lux) 500

Chỉ số hoàn màu ≥ 80


Mật độ công suất (W/m2) 11
Nhiệt độ màu (K) 3000
3. Lựa chọn thiết bị:

Đèn LED chống ẩm T8


18W x2 33
4.Tính toán thiết kế:
Dữ liệu thiết kế:
- Kích thước phòng làm việc:
18,7m x 5,48m x2,5m
-Hệ số phản xạ trung bình của các
bè mặt ngăn cách ρtb = 0,5
-Giải pháp chếu sáng chung
-Thiết bị: đèn LED chống ẩm bóng
tube LED T8 18Wx2

Kết quả mô phỏng


Kết Tiêu Đánh
Tiêu chí
quả chí giá

Độ rọi chung (lux) 300 300 Đạt

Độ rọi trên bàn thao tác 500 500 Đạt

Chỉ số hoàn màu 80 ≥ 80 Đạt

Mật độ công suất (W/m2) 4 8 Đạt

34
Xin chân thành cám ơn

35

You might also like