Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 71

Chào khi lần đầu gặp ?

はじめまして。 はじめまして。
Cách gọi tên người khác ?

たなかさん きむらさん
+ じん = ?
CÂU KHẲNG ĐỊNH CHỦ NGỮ は VỊ NGỮ です。

CÂU NGHI VẤN CHỦ NGỮ は VỊ NGỮ です か。

CHỦ NGỮ は TỪ HỎI です か。

CÂU PHỦ ĐỊNH CHỦ NGỮ は VỊ NGỮ じゃありません。


CÁC TỪ HỎI

ĐÂU ? どちら KHI NÀO ? いつ

Gì ? なん MẤY TUỔI なんさい


NGÀY MẤY? なんにち

THÁNG MẤY? なんがつ


Cách trả lời câu hỏi dạng yes/no

CÂU NGHI VẤN CHỦ NGỮ は VỊ NGỮ ですか。

YES はい、 VỊ NGỮ です。

NO いいえ、 VỊ NGỮ じゃありません。


Các trợ từ

Noun と Noun

CN は VN

CN も VN

Tổ chức の Thành viên


Tôi の Đất nước A さん の Đất nước

Tôi の Nghề nghiệp A さん の Nghề nghiệp

Tôi の Tên A さん の Tên

Tôi の Sở thích A さん の Sở thích


Cách hỏi tên người khác?

おなまえ は?
Cách hỏi đất nước ai đó thì là đâu?

おくに は どちら ですか

ブラジル ブラジル
Cách hỏi nghề nhiệp của người khác.

おしごと は ?

TANLAP こうこうのがくせいです。
Cách nói tuổi

Số + さい
Cách nói tháng

Số + がつ
Cách hỏi về tuổi của người khác.

B さん は なんさい ですか B
。 45 さ

Cách hỏi sở thích của người khác.

しゅみ は なん ですか
。 ?
すいえい おんがく どくしょ サッカー
うみ で  BBQ  を します。

Ngữ pháp   「 địa điểm 」   で  V ます



Làm gì đó ở đâu.
Ngữ pháp   「 Danh từ 」 は どこ ですか
りょうり

「 Danh từ 」 thì ở
あそこ です
đâu ?

りょうり は どこ ですか。 
がっこう へ いきます。


Ngữ pháp 「 địa điểm 」へ いきます/きます/かえります。

Đi / đến / về đến nơi nào đó.


たばこ を すいません

Ngữ pháp   V ます > V ません

Không làm gì đó ( phủ định động từ )


なんじ に ねます か。  11じ に  ねます。

Ngữ pháp 「 thời điểm 」に  V ます。

Làm gì đó vào lúc mấy giờ.


そちら は なんじ から なんじ まで ですか。

08:00 6:30

Ngữ pháp 「 thời điểm 」から「 thời điểm 」まで


      Từ mấy giờ đến mấy giờ

8じ から 6じ30 まで です。
2 tiếng

24 tiếng

ハノイ ホーチミン

Ngữ pháp 「 địa điểm A 」から「 địa điểm B 」までどのくらいで


すか。
Đi từ điểm A đến điểm B thì mất bao lâu?
バイク で いきます。

Ngữ pháp   phương tiện   で いきます。


Đi bằng 「 phương tiện 」 .
そうですか

「 địa điểm 」に あります。 / Có ở đâu.


 
「 N 」が あります。   cái gì.
/ Có
わたし の まち は ビル が おおいです

Ngữ pháp

「 Chủ thể 」は「 bộ phận 」が「 tính chất 」で


いいですね。

Ngữ pháp   V ます > V ました


Đã làm gì đó – động từ thể quá khứ
おいしくない
  

Ngữ pháp   Tính từ い > bỏ い  >   thêm くな



Phủ định tính từ い
私のまちは
にぎやかじゃありません。

Ngữ pháp   Tính từ な   >   thêm じゃありま


せん
Phủ định tính từ な
ふじさん は たかい です。そして、きれい です

Ngữ pháp
• 「 tính từ 1 」です。 そして、「 tính từ 2 」です。
 
Liệt kê tính từ ( tính chất ).
にぎやかでした。

Ngữ pháp   Tính từ な   >   thêm でした


Quá khứ của tính từ な
さむかったです

Ngữ pháp   Tính từ い   >   bỏ い  thêm かっ



Quá khứ của tính từ い
しごとですから、いきません

Ngữ pháp  「 nguyên nhân 」から「 kết quả 」


Vì nguyên nhân nên dẫn đến kết quả.
Ngữ pháp  どうして ですか。
Tại sao lại vậy ?
サッカーをしたいです。

Ngữ pháp   V ます > bỏ ます> thêm たい


Tôi muốn làm…
たばこ が ほしいです。

Ngữ pháp   N が ほしい です。


Tôi muốn có…
かいもの が すきです。

Ngữ pháp   N が すき です。


Tôi thích …
いっしょにおんせんにはいりませんか。

Ngữ pháp   いっしょにVませんか。


Cùng …không? ( mời – rủ )
いっしょに       に いきませんか。

Ngữ pháp   sự kiện / hoạt động に 行きます。


Tôi sẽ đi đến sự kiện / hoạt động
スキーを し に 行きます。

Ngữ pháp   V ( bỏ ます) に 行きます。


Tôi sẽ đi làm hành động…
いいえ、まだです。

もうふじさんをみましたか。

Ngữ pháp   もうVましたか。


Bạn đã từng…?
Ngữ pháp 「 Người 」は 「 địa điểm 」に います。
 đó thì đang ở đâu.
Ai

もしもし、私 は こうえん の まえ に います。
Ngữ pháp 「 vật 」は 「 địa điểm 」に あります。
  gì đó thì đang ở đâu.
Vật

りょうり は テーブル の うえ に あります。

りょうり
WAN

Ngữ pháp   Vています。


(Ai) đang làm gì đó. ( Hiện tại tiếp diễn )

ゲーム を しています。 WAN さん は なに を してい


ますか。
Ngữ pháp   Vてください
Yêu cầu – đề nghị ai làm gì.

ごはん を たべて ください。
はい
きせつであきがいちばんすきです。

Ngữ pháp 「 Tập hợp 」で「 lựa chọn 」がいちばん「 tính chất 」で
す。  
Trong tập hợp ..thì lựa chọn…nhất…
Ngữ pháp

• い・ち・り  thành  って


• び・み・に  thành  んで
• き      thành  いて
• ぎ      thành  いで
• し      thành  して

Quy tắc chia thể て của nhóm động từ 1


私 は とうきょう に すんでいます。
 

Ngữ pháp
「 địa điểm 」に すんでいます。 
Tôi sống ở 「 địa
điểm 」
CON GÁI

むすめ が ひとり います

Ngữ pháp

• 「 người thân 」が「 số người 」 います。 

Tôi có 1/2/3… 「 người thân 」


むすこ は サッカー が じょうず です

Ngữ pháp

• 「 kĩ năng 」が「 じょうず」 です。 

Ai thì giỏi 「 kĩ năng 」 gì đó.


かみ が ながい

め が おおきい

くち が ちいさい

Ngữ pháp

• 「 người 」は「 bộ phận 」 が  「 tính từ 」 。


 
Mô tả đặc điểm ngoại hình
め  が おおきくて、かみ が ながいです。

Ngữ pháp

• Tính từ い bỏ い thêm くて、…

Nối câu với điểm nối là tính từ い


Ngữ pháp
Người cho が  bạn / người nhà bạn に quà  を くれました

Ai tặng bạn cái gì.

はい、あね が くれました。 

かっこいい バイク ですね

あね
Ngữ pháp
Bạn は  người nhận に quà  を あげます。

Bạn tặng quà cho ai đó.

わたし は パクさん に あげます。 わたし パク
CÁCH DÙNG もらいます

Người nhận は  người cho に quà  を もらいます。


Ai thì nhận được quà từ ai ( に = từ )

パクさん は わたし に プレゼント を もらいました。

わたし パク
コアラ が ねて います。

Ngữ pháp   chủ thể が V ていま


す。
Diễn tả sự việc gây ấn tượng đang diễn ra trước mắt.
はい

   チケット を かってきます。

Ngữ pháp   V てきます。


Thông báo cho ai đó mình sẽ đi làm gì đó rồi quay lại.
りんご を とってもいいですか。

はい、とって もいいです。

すみません。ちょっと・・・

Ngữ pháp  Vてもいいですか。


Hỏi xin phép mình có thể làm gì được không.
き に のぼらないでください。

Ngữ pháp  Vないでください。


Yêu cầu, đề nghị ai không được làm gì đó.
ひとり に なりました。

Ngữ pháp   danh từ に なりま



Kết quả của một sự biến đổi.
DANH TỪ に なります

TÍNH TỪ な に なります

TÍNH TỪ い く なります
げんき に なりました。

Ngữ pháp   tính từ な に なります


Kết quả của một sự biến đổi.
まだ くすり を のんでいません。

Ngữ pháp  まだVていません。


Chưa làm điều gì đó.
コロナ は のみますが、 タイガー は のみません。

Ngữ pháp   A は so sánh 1 が、 B は so


sánh 2
So sánh 2 đối tượng với cấu trúc はーがーは
5.30

Ngữ pháp  Vています。


Diễn tả hành động được lặp đi lặp lại như thói quen.
V る  LÀ GÌ ?
• TƯƠNG LAI - KHẲNG ĐỊNH – THƯỜNG

HAI CÔNG DỤNG CỦA V る ?

• THAY THỂ CHO V ます


• DÙNG BIẾN ĐỘNG TỪ THÀNH DANH TỪ ( V ること)
CÁCH CHIA V る

NHÓM 1 VẦN い THÀNH VẦN う

NHÓM 2 BỎ  ます THÊM る

NHÓM 3 します する

きます くる
V ない  LÀ GÌ ?
• TƯƠNG LAI - PHỦ ĐỊNH – THƯỜNG

HAI CÔNG DỤNG CỦA V ない ?

• THAY THỂ CHO   V ません


• DÙNG TRONG CÂU YÊU CẦU AI KHÔNG ĐƯỢC LÀM GÌ.

V ない でください。
V た  LÀ GÌ ?
• QUÁ KHỨ - KHẲNG ĐỊNH – THƯỜNG

HAI CÔNG DỤNG CỦA V た ?

• THAY THỂ CHO V ました


• DÙNG TRONG CÂU LIỆT KÊ HÀNH ĐỘNG KHÔNG THEO TRÌNH TỰ.
CÁCH CHIA V た

• Nhóm 2 và 3 Bỏ ます  thêm  た


• Nhóm 1

い・ち・り った 
 
び・み・に  んだ
き いた
ぎ いだ
し した
Mỗi ngày, tôi…

べんきょうした り アルバイト をした り します。

Ngữ pháp V たり V たり します。


Liệt kê hành động không theo trình tự thời gian.
Các công dụng của とき
• Dùng cho câu điều kiện với công thức
「 điều kiện 」とき「 V ます」。
• Dùng tạo cột mốc thời gian với công thức
• 「 thời điểm 」とき「 V ました」。

DANH TỪ の とき TÍNH TỪ い GIỮ NGUYÊN とき

ĐỘNG TỪ Vる とき TÍNH TỪ な な とき

Vた とき

You might also like