Professional Documents
Culture Documents
Pl6 Its Mobile
Pl6 Its Mobile
Pl6 Its Mobile
ITS
MOBILE
Quyết định Triển khai Hoàn thiện công cụ đo Báo cáo kết quả thử Hoàn thiện hệ thống ITS
hệ thống đo kiểm chất kiểm, xếp hạng chất nghiệm đo kiểm chất để đo kiểm, xếp hạng
lượng mạng IP do lượng dịch vụ di động, lượng dịch vụ bằng chất lượng dịch vụ di
VNPT Đắk Lắk phát FTTH phần mềm ITS động, FTTH
triển. Giao nhiệm vụ phát triển Kết quả thử nghiệm tại 03 Yêu cầu:
Hệ thống thực hiện đo công cụ ITS Mobile cho TTP: HNI, HCM, DLC - Hoàn thiện báo cáo
kiểm, xếp hạng chất phép đo kiểm, so sánh 11 -Đã đáp ứng việc thu thập - Hoàn thiện tính năng
lượng dịch vụ FTTH 03 chỉ số chất lượng di động, dữ liệu đo kiểm theo 3034
nhà mạng: VNPT, 3 nhà mạng: -Đề nghị nâng cao tiện -Đánh giá kết quả để đề
VIETTEL, FPT VINAPHONE, VIETTEL, ích, bổ sung driving test xuất đo kiểm toàn quốc
MOBIFONE
1.2 Quá trình thực hiện
Thử nghiệm ITS Giao phát triển ITS Mobile Hoàn thiện ITS Mobile
FTTH Di động Di động
T04/2017 T05/2019 T07/2019
5 12 15 18 21 30
Triển khai ITS Thử nghiệm ITS Mobile Triển khai ITS Mobile
FTTH HCM, HNI, ĐLK Tiếp tục phát triển
T05/2017 T06/2019
Mô hình triển khai
VĨNH LONG
STT Quận/Huyện
1 Thành phố Vĩnh Long
2 Thị xã Bình Minh
3 Huyện Tam Bình
4 Huyện Bình Tân
5 Huyện Mang Thít
6 Huyện Vũng Liêm
7 Huyện Trà Ôn
8 Huyện Long Hồ
2.3 Mô hình luồng dữ liệu
Dữ liệu đo kiểm dạng Dữ liệu dạng file Hệ thống ITS xử lý Người dùng truy
file được tạo ra từ ứng được trích xuất dữ liệu, tổng hợp xuất dữ liệu báo
dụng đo kiểm ITS thành dữ liệu cấu thành các dữ liệu cáo thông qua giao
Mobile khi đo khi đo trúc trong CSDL báo cáo diện báo cáo
kiểm tại hiện trường Hệ thống ITS (https://its.vnpt.vn)
2.4 Mô hình ngữ cảnh sử dụng
2.4 Mô hình ngữ cảnh sử dụng
Bài đo
Cách thức thực hiện: Phân giải tên miền (Local DNS)
Dữ liệu thu thập: Thời gian phân giải tên miền. Mỗi lần
1- DNS đo tương ứng với 1 domain sẽ được 1 dòng dữ liệu (và
file log chi tiết)
Cách thức thực hiện: Ping tới cái domain, 1 lần ping 100
mẫu
2 - Delay ứng dụng Dữ liệu thu thập: Delay, Loss, Jitter theo từng Domain
Mỗi lần đo tương ứng với 1 domain sẽ được 1 dòng dữ
liệu (và file log chi tiết của 100 mẫu)
VINAPHONE
Provider: VNPT-NET (Id 6085) | Host: speedtest1.vtn.com.vn:8080
VIETTEL
Provider: Viettel (Id 9903) | Host: speedtestkv1a.viettel.vn:8080
MOBIFONE
Provider: MOBIFONE (Id 9331) | Host: sp1.mobifone.vn:8080
18
3.2 Bài đo
20
3.2 Bài đo
1 Cao điểm
Từ 19h-23h hàng ngày
2 Thấp điểm
Khoảng thời gian còn lại
4.2 Địa bàn
Lấy mẫu theo cấp địa bàn nhỏ nhất là cấp Quận/Huyện
1 Toàn quốc
2 Khu vực
A, B, C, D – Theo tư vấn của Deloitte
3 Tỉnh/Thành phố
4 Quận/Huyện
4.3 Phạm vi đo kiểm
Trung tâm tỉnh/thành phố; thị xã, thị trấn;
trung tâm hành chính quận/huyện, xã; các
khu vực đặc biệt khác (khu VIP, …)
Nhà mạng A
Nhà mạng B
Nhà mạng C
4.5 Nguyên tắc xếp hạng
1 Xếp hạng nhà mạng theo từng tham số
- Nhà mạng xếp hạng 1 đối với 1 tham số là nhà mạng có giá trị tham số
đo được là tốt nhất
- Nhà mạng xếp hạng 1 đối với 11 tham số là nhà mạng có tổng thứ hạng Nhà mạng A
của 11 tham số đó thấp nhất
Nhà mạng B
2 Xếp hạng nhà mạng theo địa bàn
Nhà mạng C
- Nhà mạng xếp hạng 1 tại địa bàn: Là nhà mạng có tổng thứ hạng của
từng tham số đo được trong địa bàn là thấp nhất
2 1 3
3 Xếp hạng toàn quốc
- Vùng: Là nhóm TTP theo mức ưu tiên (A, B, C, D theo Deloitte)
- Khi xếp hạng toàn quốc, thứ hạng của mỗi tham số của nhà mạng tại
mỗi TTP được tính trọng số của TTP đó
- Nhà mạng xếp hạng 1 toàn quốc: Là nhà mạng có tổng thứ hạng của
các tham số tại từng TTP (có tính trọng số của TTP) là thấp nhất
Ứng dụng đo kiểm
Báo cáo
1 D3. Báo cáo kết quả đo kiểm Theo dõi kết quả chi tiết của các thiết bị đo
2 D4. Báo cáo lần đo thiết bị di động Thống kê tình hình đo kiểm lấy mẫu của các thiết bị đo
3 E1. Xếp hạng chất lượng dịch vụ của VNPT Xếp hạng dịch vụ FTTH và di động
4 E2. Xếp hạng chất lượng dịch vụ di động Xếp hạng dịch vụ di động 3 nhà mạng
5 E3. Kết quả xếp hạng từng tham số dịch vụ di Xếp hạng từng tham số di động của 3 nhà mạng
động
6 E7. Kết quả xếp hạng từng tham số dịch vụ di Xếp hạng các tham số thuộc bài đo speedtest, delay
động theo ứng dụng ứng dụng, dns theo danh sách ứng dụng
7 F1. Kết quả đo từng tham số chất lượng dịch Kết quả đo chi tiết các tham số di động của 3 nhà
vụ di động mạng
8 F2. Báo cáo phân chặng trễ theo cơ quan Kết quả bài đo delay ứng dụng theo cơ quan
9 F3. Báo cáo phân chặng trễ theo ứng dụng Kết quả chi tiết bài đo delay ứng dụng theo danh sách
ứng dụng
10 F4. Báo cáo chi tiết trễ phân đoạn Kết quả trễ phân đoạn (với đo kiểm có lựa chọn option
nâng cao: tracert)
5.3 Bản đồ vùng phủ
Ô lưới thể hiện chất lượng mức thu sóng di động
Các ngưỡng giá trị chất lượng mức thu sóng di động
(RSCP/RSSI):
1. -60 +∞: Xuất sắc
2. -70 -60: Rất tốt
3. -80 -70: Tốt
4. -90 -80: Khá
5. -100 -90: Trung bình
6. -110 -100: Kém
7. -120 -110: Rất kém
8. -150 -120: Không sử dụng được
9. -∞ -150: Điểm đen
Giá trị của ô lưới là giá trị trung bình kết quả đo của
tất cả người dùng trong phạm vi địa lý (lat/long
trong phạm vi ô lưới, mỗi cạnh của ô lưới là 500m).
5.3 Bản đồ vùng phủ
Bản đồ vùng phủ với thông tin BTS/NodeB/eNodeB
5.3 Bản đồ vùng phủ
Bản đồ vùng phủ với thông tin ranh giới hành chính
Profession Quality Service
ITS
MOBILE
THANK YOU!