Pl6 Its Mobile

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

Profession Quality Service

ITS
MOBILE

CÔNG CỤ ĐO KIỂM DI ĐỘNG


Presenter : ITS
VNPT-IT / VNPT ĐẮK LẮK
Team
1 Giới thiệu tổng quan
2 Mô hình triển khai
3 Bài đo

4 Dữ liệu và cách đánh giá


5 Ứng dụng đo kiểm & báo cáo
Contents
2
Giới thiệu
Tổng quan
Văn bản chủ trương Quá trình thực hiện
Các thành phần hệ thống
1.1 Văn bản chủ trương

1194 2194 3034


VNPT VNP-KTNV
3206
VNPT-CN
QĐ-VNPT-CNM-IT&VAS VNPT-CN
05/10/2017 22/05/2019 04/07/2019 05/10/2019

Quyết định Triển khai Hoàn thiện công cụ đo Báo cáo kết quả thử Hoàn thiện hệ thống ITS
hệ thống đo kiểm chất kiểm, xếp hạng chất nghiệm đo kiểm chất để đo kiểm, xếp hạng
lượng mạng IP do lượng dịch vụ di động, lượng dịch vụ bằng chất lượng dịch vụ di
VNPT Đắk Lắk phát FTTH phần mềm ITS động, FTTH
triển. Giao nhiệm vụ phát triển Kết quả thử nghiệm tại 03 Yêu cầu:
Hệ thống thực hiện đo công cụ ITS Mobile cho TTP: HNI, HCM, DLC - Hoàn thiện báo cáo
kiểm, xếp hạng chất phép đo kiểm, so sánh 11 -Đã đáp ứng việc thu thập - Hoàn thiện tính năng
lượng dịch vụ FTTH 03 chỉ số chất lượng di động, dữ liệu đo kiểm theo 3034
nhà mạng: VNPT, 3 nhà mạng: -Đề nghị nâng cao tiện -Đánh giá kết quả để đề
VIETTEL, FPT VINAPHONE, VIETTEL, ích, bổ sung driving test xuất đo kiểm toàn quốc
MOBIFONE
1.2 Quá trình thực hiện

Thử nghiệm ITS Giao phát triển ITS Mobile Hoàn thiện ITS Mobile
FTTH Di động Di động
T04/2017 T05/2019 T07/2019

5 12 15 18 21 30

Triển khai ITS Thử nghiệm ITS Mobile Triển khai ITS Mobile
FTTH HCM, HNI, ĐLK Tiếp tục phát triển
T05/2017 T06/2019
Mô hình triển khai

Mô hình phối hợp


Mô hình đo kiểm
Mô hình luồng dữ liệu
Mô hình ngữ cảnh sử dụng
2.1 Mô hình phối hợp
BAN CÔNG NGHỆ
- Chủ trương, chính sách
- Điều phối
- Quy định tiêu chuẩn/quy chuẩn chất lượng

VNPT NET VNPT IT BAN KTNV


VNPT TTP VNPT DLC - Chủ trương, chính sách
- Điều phối
- Chủ trì xử lý, đáp ứng chất - Vận hành/hỗ trợ người dùng
- Đề xuất yêu cầu chức năng/tính năng
lượng dịch vụ - Nâng cấp/bổ sung chức
- Thực hiện tối ưu năng TTKD
- Đề xuất yêu cầu chức
năng/tính năng TTP
- Thực hiện đo kiểm
- Đề xuất yêu cầu chức năng/tính năng
- Yêu cầu xử lý các vấn đề về chất
lượng
2.2 Mô hình đo kiểm
Đo kiểm theo Địa bàn Huyện
Mỗi Huyện thực hiện đo kiểm chất lượng di động cả 03 Nhà mạng: VINAPHONE, VIETTEL, MOBIFONE
Máy di động đo kiểm được trang cấp tập trung từ TCT VNP – Dòng máy chạy HĐH Android

VĨNH LONG
STT Quận/Huyện
1 Thành phố Vĩnh Long
2 Thị xã Bình Minh
3 Huyện Tam Bình
4 Huyện Bình Tân
5 Huyện Mang Thít
6 Huyện Vũng Liêm
7 Huyện Trà Ôn
8 Huyện Long Hồ
2.3 Mô hình luồng dữ liệu

Dữ liệu đo kiểm dạng Dữ liệu dạng file Hệ thống ITS xử lý Người dùng truy
file được tạo ra từ ứng được trích xuất dữ liệu, tổng hợp xuất dữ liệu báo
dụng đo kiểm ITS thành dữ liệu cấu thành các dữ liệu cáo thông qua giao
Mobile khi đo khi đo trúc trong CSDL báo cáo diện báo cáo
kiểm tại hiện trường Hệ thống ITS (https://its.vnpt.vn)
2.4 Mô hình ngữ cảnh sử dụng
2.4 Mô hình ngữ cảnh sử dụng
Bài đo

Yêu cầu đo Bài đo Tổng hợp số liệu


3.1 Yêu cầu đo
 Là tên gợi nhớ cho một yêu cầu đo kiểm của Tập đoàn và phục vụ cho
mục đích thu thập dữ liệu của: Một hay một số chỉ số chất lượng (KPI),
của một dịch vụ cụ thể (FTTH, di động), của một hay nhiều nhà mạng
(VNPT, VIETTEL, MOBIFONE, FPT), tần suất đo kiểm như thế nào
 Yêu cầu đo kiểm của Tập đoàn thường được ban hành dưới hình thức là
Yêu cầu đo một văn bản yêu cầu
 Một yêu cầu đo có thể có một hoặc nhiều bài đo
3.1 Yêu cầu đo

 Tên yêu cầu đo: Công văn 2194 / Đo di động


 Văn bản quy định: 2194/VNPT-CN ngày 22/5/2019
 Đo dịch vụ: Di động
 Nhà mạng: VINAPHONE, VIETTEL, MOBIFONE
Yêu cầu đo
chất lượng  Đo phân loại: Giờ cao điểm (19h-23h hàng ngày), thấp điểm
di động  Địa bàn mức nhỏ nhất: Cấp Huyện
 Bài đo thành phần:
 Bài đo Phân giải tên miền DNS
 Bài đo Delay ứng dụng
 Bài đo Speedtest
 Tỷ lệ thiết lập phiên CSSR
3.2 Bài đo

Cách thức thực hiện: Phân giải tên miền (Local DNS)
Dữ liệu thu thập: Thời gian phân giải tên miền. Mỗi lần
1- DNS đo tương ứng với 1 domain sẽ được 1 dòng dữ liệu (và
file log chi tiết)

Âm nhạc Phim ảnh

Game online Searching Engine

Lưu trữ trực tuyến Thương mại điện tử

Mạng xã hội Tin tức


15
3.2 Bài đo

Cách thức thực hiện: Ping tới cái domain, 1 lần ping 100
mẫu
2 - Delay ứng dụng Dữ liệu thu thập: Delay, Loss, Jitter theo từng Domain
Mỗi lần đo tương ứng với 1 domain sẽ được 1 dòng dữ
liệu (và file log chi tiết của 100 mẫu)

Âm nhạc Phim ảnh

Game online Searching Engine

Lưu trữ trực tuyến Thương mại điện tử

Mạng xã hội Tin tức


16
Danh sách domain trong
3.2
Bài đo phân giải, đo delay DNS
Phim ảnh
Âm nhạc Mạng xã hội 23) Phim Bất Hủ (phimbathu.com)
24) Phim Mới (phimmoi.net)
1) Nhạc Của Tui (nhaccutui.com)
Searching Engine
10) Facebook Messenger 1 (edge-mqtt.facebook.com)
2) Zing MP3 (mp3.zing.vn) 11) Facebook Messenger 2 (orcart.facebook.com)

Game online 12) Facebook Messenger 3 (0-edge-chat.facebook.com)


13) Facebook Livestream 1 (fblive-upload.facebook.com)
25) Cốc Cốc (coccoc.com)
26) Google (google.com.vn)
3) Liên Quân Mobile SVR1 (45.119.241.228) 14) Facebook Livestream 2 (lookaside.facebook.com)
4) Liên Quân Mobile SVR2 (45.119.243.11) 15) Facebook Content SVR1 (star.c10r.facebook.com) Thương mại điện tử
5) PUBG Mobile (119.228.26.21) 16) Facebook Content SVR2 (star-mini.c10r.facebook.com) 27) Lazada (lazada.vn)
28) Thế giới Di động (thegioididong.com)
Lưu trữ trực tuyến 17) Facebook Content SVR3 (staticxx.facebook.com)
18) Facebook Content SVR4 (z-m.c10r.facebook.com) 29) Tiki (tiki.vn)
6) Amazon Web Service (aws.amazon.com) 19) Facebook Main Domain (www.facebook.com) 30) A Đây Rồi (adayroi.com)
7) Drive Google (docs.googleusercontent.com)
8) Microsoft Azure (azure.microsoft.com)
20) Twitter (twitter.com)
21) Youtube (youtube.com) Tin tức
9) One Drive (onedrive.live.com) 22) Zalo (chat.zalo.me) 31) CNN (edition.cnn.com)
32) Zing (zing.vn)
33) VnExpress (vnexpress.net)
34) VietNamNet (vietnamnet.vn) 17
3.2 Bài đo

Cách thức thực hiện: Test download, upload tới các


server SpeedTest (tương ứng từng nhà mạng)
3 - Speedtest Dữ liệu thu thập: Download, Upload, Download Max,
Upload Max
Mỗi lần đo sẽ được 1 dòng dữ liệu (và file log chi tiết)

VINAPHONE
Provider: VNPT-NET (Id 6085) | Host: speedtest1.vtn.com.vn:8080

VIETTEL
Provider: Viettel (Id 9903) | Host: speedtestkv1a.viettel.vn:8080

MOBIFONE
Provider: MOBIFONE (Id 9331) | Host: sp1.mobifone.vn:8080
18
3.2 Bài đo

Cách thức thực hiện:


• Thực hiện cuộc gọi đến 18001091 trong vòng 60s để
kiểm tra kết nối, ghi nhận kết quả cuộc gọi, mỗi lần đo
gọi 1 lần
• Thực hiện lệnh Ping đến google.com để kiểm tra việc
thiết lập kết nối, định kỳ 30s sẽ gửi 1 gói tin Ping Check
4 – Thiết lập cuộc (cho đến khi lần đo kết thúc)
gọi, kết nối dữ liệu
Dữ liệu thu thập: Tỷ lệ thiết lập phiên thành công CSSR
Voice, CSSR Data. Mỗi dòng dữ liệu là kết quả của 1
phiên. Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công là tỷ số giữa
những lần thiết lập phiên thành công trên tổng số các lần
thực hiện kết nối
19
3.2 Bài đo
Gọi đến 18001091 trong 60s

Ping check google.com

Khoảng cách mỗi lần ping


check cách nhau 30s

4 – Thiết lập cuộc


gọi, kết nối dữ liệu

20
3.2 Bài đo

11 THAM SỐ CHẤT LƯỢNG DI ĐỘNG


1 Tốc độ down Mbps Tốc độ download trung bình
2 Tốc độ down max Mbps Tốc độ download tối đa
Bài đo Speedtest
3 Tốc độ up Mbps Tốc độ upload trung bình
4 Tốc độ up max Mbps Tốc độ upload tối đa
5 Độ trễ ms Thời gian trễ RTT trung bình
6 Tỷ lệ mất gói tin % Tỷ lệ mất gói trung bình Bài đo Delay ứng
7 Độ sẵn sàng 3G % Vùng phủ mạng 3G dụng
8 Độ sẵn sàng 4G % Vùng phủ mạng 4G
9 CSSR thoại % Tỷ lệ cuộc gọi thoại được
thiết lập thành công Bài đo Thiết lập cuộc
10 CSSR data % Tỷ lệ phiên kết nối dữ liệu gọi, kết nối dữ liệu
được thiết lập thành công
11 Local DNS ms Trễ phân giải tên miền Local Bài đo DNS
Lấy mẫu – Xếp hạng

Khung giờ Mẫu đo hợp lệ


Địa bàn Nguyên tắc xếp hạng
Phạm vi đo kiểm
4.1 Khung giờ
Mẫu được phân loại đánh giá theo 02 khung giờ

1 Cao điểm
Từ 19h-23h hàng ngày

2 Thấp điểm
Khoảng thời gian còn lại
4.2 Địa bàn
Lấy mẫu theo cấp địa bàn nhỏ nhất là cấp Quận/Huyện

1 Toàn quốc

2 Khu vực
A, B, C, D – Theo tư vấn của Deloitte

3 Tỉnh/Thành phố

4 Quận/Huyện
4.3 Phạm vi đo kiểm
Trung tâm tỉnh/thành phố; thị xã, thị trấn;
trung tâm hành chính quận/huyện, xã; các
khu vực đặc biệt khác (khu VIP, …)

Trung tâm giao dịch, thương mại, siêu thị,


chợ, … và tương đương

Khu công nghiệp, khai khoáng, sản xuất, …


và tương đương

Khu du lịch, giải trí, cửa khẩu, … và tương


đương
Khu vực quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện
4.4 Mẫu đo hợp lệ

1 Giờ cao điểm

Nhà mạng A

Nhà mạng B Nhà mạng C

2 Giờ thấp điểm


Nhà mạng A

Nhà mạng B
Nhà mạng C
4.5 Nguyên tắc xếp hạng
1 Xếp hạng nhà mạng theo từng tham số
- Nhà mạng xếp hạng 1 đối với 1 tham số là nhà mạng có giá trị tham số
đo được là tốt nhất
- Nhà mạng xếp hạng 1 đối với 11 tham số là nhà mạng có tổng thứ hạng Nhà mạng A
của 11 tham số đó thấp nhất
Nhà mạng B
2 Xếp hạng nhà mạng theo địa bàn
Nhà mạng C
- Nhà mạng xếp hạng 1 tại địa bàn: Là nhà mạng có tổng thứ hạng của
từng tham số đo được trong địa bàn là thấp nhất

2 1 3
3 Xếp hạng toàn quốc
- Vùng: Là nhóm TTP theo mức ưu tiên (A, B, C, D theo Deloitte)
- Khi xếp hạng toàn quốc, thứ hạng của mỗi tham số của nhà mạng tại
mỗi TTP được tính trọng số của TTP đó
- Nhà mạng xếp hạng 1 toàn quốc: Là nhà mạng có tổng thứ hạng của
các tham số tại từng TTP (có tính trọng số của TTP) là thấp nhất
Ứng dụng đo kiểm
Báo cáo

Ứng dụng đo kiểm


Báo cáo
Bản đồ vùng phủ
5.1 Ứng dụng đo kiểm

 Ứng dụng Smartphone HĐH Android


Cài đặt  Tải & cài đặt từ: http://bit.do/dokiemits

 Số điện thoại dùng cho việc đo kiểm được


Đăng ký quản lý tập trung
 Admin TTKD khai báo trên Web ITS
 Nhân viên đo kiểm thiết lập trên Smartphone

 Đo kiểm tại địa bàn cho 03 nhà mạng:


Đo kiểm VINAPHONE, VIETTEL, MOBIFONE
 Hai options đo kiểm: Đo một lần, Đo Driving
Test
5.2 Báo cáo

1 D3. Báo cáo kết quả đo kiểm Theo dõi kết quả chi tiết của các thiết bị đo
2 D4. Báo cáo lần đo thiết bị di động Thống kê tình hình đo kiểm lấy mẫu của các thiết bị đo
3 E1. Xếp hạng chất lượng dịch vụ của VNPT Xếp hạng dịch vụ FTTH và di động
4 E2. Xếp hạng chất lượng dịch vụ di động Xếp hạng dịch vụ di động 3 nhà mạng
5 E3. Kết quả xếp hạng từng tham số dịch vụ di Xếp hạng từng tham số di động của 3 nhà mạng
động
6 E7. Kết quả xếp hạng từng tham số dịch vụ di Xếp hạng các tham số thuộc bài đo speedtest, delay
động theo ứng dụng ứng dụng, dns theo danh sách ứng dụng
7 F1. Kết quả đo từng tham số chất lượng dịch Kết quả đo chi tiết các tham số di động của 3 nhà
vụ di động mạng
8 F2. Báo cáo phân chặng trễ theo cơ quan Kết quả bài đo delay ứng dụng theo cơ quan
9 F3. Báo cáo phân chặng trễ theo ứng dụng Kết quả chi tiết bài đo delay ứng dụng theo danh sách
ứng dụng
10 F4. Báo cáo chi tiết trễ phân đoạn Kết quả trễ phân đoạn (với đo kiểm có lựa chọn option
nâng cao: tracert)
5.3 Bản đồ vùng phủ
Ô lưới thể hiện chất lượng mức thu sóng di động
Các ngưỡng giá trị chất lượng mức thu sóng di động
(RSCP/RSSI):
1. -60  +∞: Xuất sắc
2. -70  -60: Rất tốt
3. -80  -70: Tốt
4. -90  -80: Khá
5. -100  -90: Trung bình
6. -110  -100: Kém
7. -120  -110: Rất kém
8. -150  -120: Không sử dụng được
9. -∞  -150: Điểm đen
Giá trị của ô lưới là giá trị trung bình kết quả đo của
tất cả người dùng trong phạm vi địa lý (lat/long
trong phạm vi ô lưới, mỗi cạnh của ô lưới là 500m).
5.3 Bản đồ vùng phủ
Bản đồ vùng phủ với thông tin BTS/NodeB/eNodeB
5.3 Bản đồ vùng phủ
Bản đồ vùng phủ với thông tin ranh giới hành chính
Profession Quality Service

ITS
MOBILE

THANK YOU!

You might also like