Professional Documents
Culture Documents
Chương 4-Tinh Toan QTS
Chương 4-Tinh Toan QTS
TÍNH TOÁN
HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
NỘI DUNG BÀI HỌC 2
- KKA 0 (t0, 0, I0, d0) được quạt thổi qua calorifer,
gia nhiệt thành KKA trạng thái 2 (t1, 1, I1, d1) rồi
đi vào TBS trao đổi nhiệt ẩm với VLS thành là
KKA trạng thái 3 (t2, 2, I2, d2 ) đi ra khỏi TBS.
QUÁ TRÌNH SẤY LÝ THUYẾT 4
G1ω1
Lod1
Lod2
G2ω2
1. QTS ĐỐI LƯU LÝ THUYẾT 7
Pbho =𝑒
{ 12−
235,5+t o }
t0 = 300C,
do = 0,622
0 = 82%
Io = 1,004to + do(2500 + 1,84to)
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 13
6. Ví dụ:
Tóm tắt
Biết t0 = 300C, 0 = 82%
t1 = 650C
2 = 98%
Tính các thông số (t, . d, I) của điểm (0, 1, 2)
THÔNG SỐ 1 Giải 4026,42
Pbh 1 =𝑒
{ 12−
235,5+t 1 }
t1 = 650C
do = d1 = 0,622 1
do = d 1
I1 = 1,004t1 + d1(2500 + 1,84t1)
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 14
6. Ví dụ:
Tóm tắt
Biết t0 = 300C, 0 = 82%
t1 = 650C
2 = 98%
Tính các thông số (t, . d, I) của điểm (0, 1, 2)
THÔNG SỐ 2 Giải 4026,42
Pbh 2 =𝑒
{ 12−
235,5+t 2 }
2 = 980C
d2 = 0,622
I2 = I1
I2 = I1 = 1,004t2 + d2(2500 + 1,84t2)
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 15
6. Ví dụ:
Tóm tắt
Biết t0 = 300C, 0 = 82%
t1 = 650C
2 = 98%
Tính các thông số (t, . d, I) của điểm (0, 1, 2)
THÔNG SỐ 2 Giải
2 = 980C
I I2 =
= II1 = 1,004t + 0,622(2500 + 1,84t )
2 1 2 2
t2
Pbh 2 d2
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 16
6. Ví dụ:
Tóm tắt
Biết t0 = 300C, 0 = 82%
t1 = 650C
2 = 98%
Tính các thông số (t, . d, I) của điểm (0, 1, 2)
THÔNG SỐ 2 Giải
(trường hợp cho t2)
I2 = I1 = 1,004t2 + d2(2500 + 1,84t2)
t2 = 350C
I2 = I1
d2 = 0,622
2
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 17
6. Ví dụ 1:
Tính toán sơ bộ một buồng sấy tĩnh để sấy bắp, năng suất
Q = 2,4 tấn/mẻ, thời gian sấy = 24 giờ, độ ẩm của vật liệu
ω1 = 32%, ω2 = 14%. Biết t0 = 300C, 0 = 82%, t1 = 650C, 2
= 98%
- Tính G1, G2, W, L, Q.
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 18
6. Ví dụ 1:
Tóm tắt
Q = 2,4 tấn/mẻ,
Thời gian sấy = 24 giờ,
Độ ẩm của vật liệu ω1 = 32%, ω2 = 14%.
6. Ví dụ 1:
Tóm tắt
Q = 2,4 tấn/mẻ,
Thời gian sấy = 24 giờ,
Độ ẩm của vật liệu ω1 = 32%,
ω2 = 14%.
Biết t0 = 300C, 0 = 82%,
t1 = 650C,
2 = 98%
- Tính G1, G2, W, L, Q
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 20
6. Ví dụ 1:
Tóm tắt
Q = 2,4 tấn/mẻ,
Thời gian sấy = 24 giờ,
ω1 = 32%, ω2 = 14%. THÔNG SỐ 0
Biết t0 = 300C, 0 = 82%,
{ 12−
4026,42
235,5+t o }
t1 = 650C, Pbho =𝑒
2 = 98% do = 0,622
- Tính G1, G2, W, L, Q
Io = 1,004to + do(2500 + 1,84to)
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 21
6. Ví dụ 1:
Tóm tắt
Q = 2,4 tấn/mẻ,
Thời gian sấy = 24 giờ,
ω1 = 32%, ω2 = 14%. THÔNG SỐ 1
Biết t0 = 300C, 0 = 82%,
=
t1 = 65 C,
0
2 = 98%
do = d1 = 0,622 =
- Tính G1, G2, W, L, Q
I1 = 1,004t1 + d1(2500 + 1,84t1)
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 22
6. Ví dụ 1:
Tóm tắt
Q = 2,4 tấn/mẻ,
Thời gian sấy = 24 giờ,
ω1 = 32%, ω2 = 14%. THÔNG SỐ 2
4026,42
Biết t0 = 300C, 0 = 82%,
Pbh 2= 𝑒
{12−
235,5+t }
2
t1 = 650C,
2 = 98% d 2 = 0,622
- Tính
G1, G2, W, L, Q
I2 = I1 = 1,004t2 + 0,622(2500 + 1,84t2)
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 23
6. Ví dụ 1:
Tóm tắt
Q = 2,4 tấn/mẻ,
Thời gian sấy = 24 giờ,
ω1 = 32%, ω2 = 14%. - Lưu lượng không khí khô lý
Biết t0 = 300C, 0 = 82%, thuyết đi qua hệ thống sấy trong
t1 = 650C, 1h bằng:
2 = 98%
Lo = (kgkk/h)
- Tính G1, G2, W, L, Q
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 24
6. Ví dụ 1:
Tóm tắt
Q = 2,4 tấn/mẻ,
Thời gian sấy = 24 giờ,
ω1 = 32%, ω2 = 14%. - Nhiệt lượng tiêu hao
Biết t0 = 300C, 0 = 82%,
t1 = 650C,
Qo = Lo(I1 – Io) kJ/h
2 = 98%
- Tính G1, G2, W, L, Q
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 25
t0 = 300C,
0 = 82%
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT 26
6. Ví dụ 2:
Tính toán sơ bộ một buồng sấy tĩnh để sấy hạt đậu nành,
năng suất Q = 2 tấn/mẻ, thời gian sấy = 18 giờ, độ ẩm của
vật liệu w1 = 30%, w2 = 12%. Biết t0 = 320C, 0 = 80%, t1 =
700C, 2 = 98%
- Biểu diễn quá trình sấy trên đồ thị I-d
- Tính G1, G2, W, L, Q.
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT
6. Ví dụ 2:
27
Q = 2 tấn/mẻ 𝐺 2=¿
= 700C, 2 = 98%
- Biểu diễn quá trình sấy
trên đồ thị I-d
- Tính G1, G2, W, L, Q.
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT
6. Ví dụ 2:
28
Q = 2 tấn/mẻ 𝐺 2=¿
= 70 C, 2 = 98%
0
Pbh 2 =𝑒
{ 12−
235,5+t 2 }
- Biểu diễn quá trình sấy
d2 = 0,622
trên đồ thị I-d
- Tính
I2 = G
I11,=G1,004t
2, W, L, Q.
2 + 0,622(2500 + 1,84t2)
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT
6. Ví dụ 2:
THÔNG SỐ 2 31
Q = 2 tấn/mẻ
𝑜
Thời gian sấy = 18 giờ, ¿t2 36,77 𝐶
4026,42
ω1 = 30%
P =𝑒
{ }12−
235,5+t 2
=0,062 𝑏𝑎
bh 2
ω2 = 12%.
d2 = 0,622 = 0,038 kga/kkk
Biết t0 = 320C, 0 = 80%, t1
- Lưu lượng không khí khô lý
= 70 C, 2 = 98%
0
thuyết đi qua hệ thống sấy trong
- Biểu diễn quá trình sấy 1h bằng:
trên đồ thị I-d Lo = = (kgkk/h)
- Tính G1, G2, W, L, Q.
= 2085,4 kg/h
2. TÍNH TOÁN QTS LÝ THUYẾT
6. Ví dụ 2: 32
THÔNG SỐ 2
Q = 2 tấn/mẻ 𝑜
Thời gian sấy = 18 giờ,
¿t2 36,77 𝐶
4026,42
ω1 = 30%
P =𝑒
{ 12−
} 235,5+t 2
=0,062 𝑏𝑎
bh 2
ω2 = 12%.
d2 = 0,622 = 0,038 kga/kkk
Biết t0 = 320C, 0 = 80%, t1
Các HTS sấy thực tế bao giờ cũng có ba tổn thất
nhiệt sau:
- Tổn thất do VLS mang đi: Qv = G2Cv2(tv-tv1)
- Tổn thất do TBTT mang đi: Qct = GctCct2(tct2-tct1)
Đặt Δ = Qbs -
Δ chính là nhiệt lượng bổ sung thực tế vì chỉ có
phần nhiệt lượng bổ sung này mới tham gia vào quá
trình bốc hơi nước trong VLS.
Trong sấy thực tế, nhiệt lượng bổ sung Qbs luôn
khác với nhiệt lượng tổn thất chung , do đó Δ ≠ 0
3. QUÁ TRÌNH SẤY THỰC 41
Ta có: Δ = Qbs - = l(I3’ – I2)
3'
3
t3 3 = 100% t 3 = 100%
3'
1 1
t1 t1
d 1 d d
3 3' d d 1
d d 3' 3 d
B = (2500 + 1,84t3)
Thì d = (A + Δ.d2) / (Δ – B)
4. BIỂU DIỄN QTS THỰC TRÊN ĐỒ THỊ44
I-D
4. BIỂU DIỄN QTS THỰC TRÊN ĐỒ THỊ45
I-D
Sử dụng PP hình học để xác định điểm 3’
6. Ví dụ 1:
Tính toán sơ bộ một buồng sấy tĩnh để sấy bắp, năng
suất Q = 2,4 tấn/mẻ, thời gian sấy = 24 giờ, độ ẩm của
vật liệu w1 = 32%, w2 = 14%. Biết t0 = 300C, 0 = 82%, t1
= 650C.
- Biểu diễn quá trình sấy thực trên đồ thị I – d. Biết
= – 380kJ/kg ẩm.
- Xác định các thông số trạng thái của không khí ẩm
4. BIỂU DIỄN QTS THỰC TRÊN ĐỒ THỊ53
I-D
6. Ví dụ 2:
Tính toán sơ bộ một buồng sấy tĩnh để sấy hạt đậu nành,
năng suất Q = 2 tấn/mẻ, thời gian sấy = 18 giờ, độ ẩm của
vật liệu w1 = 50%, w2 = 15%. Biết t1 = 320C, 1 = 80%, t2 =
700C, 3 = 98%
- Tính G1, G2, W, L, Q.
- Biểu diễn quá trình sấy thực trên đồ thị I – d.
- Biết = – 410kJ/kg ẩm.
- Xác định các thông số trạng thái của không khí ẩm tại A, B,
C
4. BIỂU DIỄN QTS THỰC TRÊN ĐỒ THỊ54
I-D
4. BIỂU DIỄN QTS THỰC TRÊN ĐỒ THỊ55
I-D
6. Ví dụ 3:
Tính toán sơ bộ một buồng sấy tĩnh để sấy lúa, năng
suất Q = 1,5 tấn/mẻ, thời gian sấy = 18 giờ, độ ẩm của
vật liệu w1 = 35%, w2 = 14%. Biết t0 = 300C, 0 = 80%, t1
= 600C, 2 = 98%
- Tính G1, G2, W, L, Q.
- Biểu diễn quá trình sấy thực trên đồ thị I – d. Biết
= – 450kJ/kg ẩm.
- Xác định các thông số trạng thái của không khí ẩm
tại A, B, C .
4. BIỂU DIỄN QTS THỰC TRÊN ĐỒ THỊ56
I-D
4. BIỂU DIỄN QTS THỰC TRÊN ĐỒ THỊ57
I-D
4. BIỂU DIỄN QTS THỰC TRÊN ĐỒ THỊ58
I-D
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH 59
BỘ MÔN ĐIỆN LẠNH
..............