Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 24

BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


Phần A: Máy biến áp một pha Phần B: Máy biến áp ba pha
I. Khái niệm. I. Khái niệm.
II. Cấu tạo MBA 1 pha. II. Cấu tạo MBA 3 pha.
III. Nguyên lý hoạt động III. Nguyên lý hoạt động
IV. Sơ đồ tương đương. IV. Sơ đồ tương đương.
V. Tính toán các thông số. V. Tính toán các thông số.
VI. Tổ đấu dây MBA 3 pha.
VII. Điều kiện các MBA 3 pha
làm việc song song
HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG VÀ BÀI TẬP
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
I. Khái niệm.
Máy biến áp là một thiết bị điện từ tĩnh làm việc trên
nguyên lý cảm ứng điện từ để chuyển đổi điện áp xoay
chiều 1 pha từ cấp điện áp này (U1)sang cấp điện áp khác
(U2)với tần số không đổi (f).
- Phần nối với nguồn gọi là sơ cấp, ký hiệu số 1: dòng điện sơ
cấp (I1), điện áp sơ cấp (U1), số vòng cuộn dây sơ cấp (n1)…

- Phần nối với tải gọi là thứ cấp, ký hiệu số 2: dòng điện thứ
cấp (I2), điện áp thứ cấp (U2), số vòng cuộn dây thứ cấp (n2)…
U1> U2 : Máy biến áp giảm áp.
U1 < U2 : Máy biến áp tăng áp.
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
II. Cấu tạo MBA 1 pha.
Máy biến áp gồm hai phần chính: Lõi thép và dây quấn
Có các phần khác như vỏ máy, cách điện, sứ đỡ, các thiết bị
làm mát, thùng giãn dầu, . . .

Lõi thép của máy biến áp (Transformer Core) các lá thép mỏng
ghép lại, về hình dáng có hai loại: loại trụ (core type) và
loại bọc (shell type)

Dây quấn: dùng dây đồng tiết diện tròn hoặc tiết diện hình chữ
nhật
- Cuộn dây quấn sơ cấp (Primary Winding)
- Cuộn dây quấn thứ cấp (Secondary Winding)
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
II. Cấu tạo MBA 1 pha.

Hình : Máy biến áp một pha loại trụ


BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
II. Cấu tạo MBA 1 pha.

Hình : Máy biến áp một pha loại bọc


BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
II. Cấu tạo MBA 1 pha.

Mạch từ hình xuyến


BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
II. Cấu tạo MBA 1 pha.

Hình : Laé
p raù
p maù
y bieá
n aù
p
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
III. Nguyên lý hoạt động.

i1 N1 N2 i2
u1 e1 e2 u2

Hình : Nguyên lý làm việc cơ bản của máy biến áp

u1, N1  i1    e1, e2 : sức điện động cảm ứng sơ cấp và thứ cấp
d d
e1   N1 e 2  N 2 (  = msinωt)
dt dt
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
III. Nguyên lý hoạt động.
d ( m sin t ) 
e 1  N1  N 1 m cos t  N 1 m sin(t  )
dt 2
Sức điện động sẽ chậm pha hơn so với từ thông  góc /2
 E1m  N1 m  2fN1 m
e2  N 2  m sin(t  )
2  e1  E1m sin(t   2)
2.f .N1 m
 E1   4,44fN1 m
2
 E 2  4,44fN 2  m
E1 N1
Tỉ số biến áp: k  
E2 N2
Hiệu suất MBA cao, tổn thất không đáng kể: k  U1  I 2  N1
U1 I1 = U2 I2  U 2 I1 N 2
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
Các đại lượng trên nhãn máy ( định mức )
- Điện áp định mức sơ cấp: U1đm (V, KV)
- Điện áp định mức thứ cấp: U2đm (V, KV) khi MBA không tải
- Dòng điện định mức sơ cấp: I1đm (A, KA)
Khi MBA đầy tải
- Dòng điện định mức thứ cấp: I2đm (A, KA)
- Công suất định mức : công suất biểu kiến phía thứ cấp của
máy biến áp : Sđm (VA, KVA), Sđm = S2 = U2đm. I2đm
Hiệu suất MBA cao Sđm = S1 = U1đm. I1đm

Tần số định mức: fđm(Hz)


Hiệu suất %
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
IV. Sơ đồ tương đương MBA một pha. jx
r
Cuộn dây quấn trên lõi thép
Tổng trở z = r + jx z2 = r2 + x2
Tổng trở cuộn dây quấn sơ cấp : z1 = r1 + jx1
Tổng trở cuộn dây quấn thứ cấp : z2 = r2 + jx2
Tổng trở mạch từ : zm = rm + jxm
I1 r1 jx1 I2 r2 jx2

rm
U1 E1 E2 U2 ztải
jxm
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
IV. Sơ đồ tương đương MBA một pha.
Trong một sơ đồ có 2 cấp điện áp khác nhau, phải quy đổi về
một cấp U1 hoặc U2 ( thông thường quy đổi về sơ cấp U1)
E’2 : sức điện động thứ cấp quy đổi về sơ cấp, nên E1 = E’2
E1 N1
k   E1  k .E2 E’2 = k. E2
E2 N 2
U’2 : điện áp thứ cấp quy đổi về sơ cấp, U’2 = k. U2

I’2 : dòng điện thứ cấp quy đổi về sơ cấp, I’2 =I2 /k
z’2 : tổng trở cuộn dây thứ cấp quy đổi về sơ cấp, z’2 = k2. z2
U '2 k .U 2 U2
z '2   =k 2
=k2.z2 r’2 = k2. r2
I '2 I2 / k I2
x’2 = k2. x2
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
Sơ đồ tương đương MBA một pha trước khi quy đổi:
I1 r1 jx1 I2 r2 jx2

rm
U1 E1 E2 U2 ztải
jxm

Sơ đồ tương đương MBA một pha sau khi quy đổi: r1  r’2 << rm
I1 r1 jx1 I’2 r’2 jx’2 x1  x’2 << xm

rm
U1 E1 E’2 U’2 z’tải
jxm
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 2: MÁY BIẾN ÁP


PHẦN A: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA

V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.

Tính toán các thông số r1 , x1 , r2(r’2), x2 (x’2), rm , xm.


Qua hai thí nghiệm:
- Thí nghiệm không tải MBA 1 pha.
- Thí nghiệm ngắn mạch MBA 1 pha.
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
1. Thí nghiệm không tải MBA 1 pha.
Io Po
A W

U1đm V Uo

MBA thí nghiệm


Sơ đồ tương đương MBA khi không tải
Io r1 jx1 r’ 2 jx’2

rm
Uo E1 E’2 z
jxm
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
1. Thí nghiệm không tải MBA 1 pha.
Sơ đồ tương đương MBA khi không tải
Io r1 jx1

rm
Uo E1 E’2 z
jxm

ro = r1 + rm
Io, Po
xo = x1 + xm Tổng trở MBA không tải zo
ro Điện trở MBA không tải ro
Uo
jxo Điện kháng MBA không tải xo
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
1. Thí nghiệm không tải MBA 1 pha ( Uo = U1đm ).
Io, Po Qua thí nghiệm có: Io , Po , Uo

ro Uo
zo 
Uo Io
x 0  Z 02  r02
jxo P
r0  2 0
I0
r1  r’2 << rm ro = rm tổn thất MBA không tải =
x1  x’2 << xm xo = xm tổn hao mạch từ Po = PFe
Hệ số công suất MBA không tải:
r0 P0
cos 0  
z 0 U o .I 0
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
2. Thí nghiệm ngắn mạch MBA 1 pha.
In=I1đm Pn
A1 W

I2đm
U V Un A2

Variac MBA thí nghiệm


Sơ đồ tương đương MBA khi ngắn mạch
In r1 jx1 r’ 2 jx’2

rm
Un E1 E’2
jxm
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
2. Thí nghiệm ngắn mạch MBA 1 pha.
Sơ đồ tương đương MBA khi ngắn mạch
In r1 jx1 r ’2 jx’2

rm r1  r’2 << rm
Un Do
jxm x1  x’2 << xm

In r1 jx1 r ’2 jx’2
r1 + r’2 = rn
Un Đặt
x1 + x’2 = xn
In rn jxn
r1 = r’2 = rn/ 2
Un
x1 = x’2 = xn/ 2
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
2. Thí nghiệm ngắn mạch MBA 1 pha ( In = I1đm ).
In ,Pn rn jxn
Un Qua thí nghiệm có: In , Pn , Un

r1 = r’2 = rn/ 2
Un
zn 
In x1 = x’2 = xn/ 2
x n  Z 2n  rn2
P r2 = r’2/ k2
rn  2 n
In
x2 = x’2/ k2
rn Pn
Hệ số công suất MBA ngắn mạch cos n  
z n U n .I n

tổn thất MBA ngắn mạch = tổn hao dây quấn Pn= PCu
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
3. Độ biến thiên điện áp thứ cấp
U2 : điện áp thứ cấp khi có tải.
Độ biến thiên điện áp thứ cấp: U 2  U 2đm  U 2
Độ biến thiên điện áp thứ cấp phần trăm:
U 2đm  U 2 U  U1
U%  100  1đm 100
U 2đm U1đm
U%  ( U nr %  cos 2  U nx %  sin 2 )
Điện áp ngắn mạch Un (V)
Un (V )
Điện áp ngắn mạch phần trăm Un (%) U n (%)  100
U1đm
Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở Unr (%), điện kháng Unx (%)
U nr ( V ) I .r
U nr ( V )  I n .rn U nr (%)  x100  n n x100 U nr  U n . cos n
U1đm U1đm
U nx ( V )  I n .x n U (V) I .x U nx  U n . sin n
U nx (%)  nx x100  n n x100
U1đm U1đm
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
3. Độ biến thiên điện áp thứ cấp
I1 I2
 là hệ số tải   I 
1đm I 2đm
Cos  2 : hệ số công suất của tải
+ Nếu tải trở : Cos  2 = 1, sin  2 = 0,
+ Nếu tải cảm : Cos  2 > 0, sin  2 > 0, Sụt áp
I trễ pha so với U, Cos  2 trễ

+ Nếu tải dung :


Cos  2 > 0, sin  2 < 0, Tăng áp
I sớm pha so với U, Cos  2 sớm
V. Tính toán các thông số trên mạch tương đương MBA.
4. Tổn hao và hiệu suất của máy biến áp
+ Tổn hao MBA bao gồm :
Tổn hao dây quấn PCu: tổn hao đo được trong thí nghiệm ngắn
mạch Pn= PCu
Tổn hao mạch từ PFe: tổn hao đo được trong thí nghiệm không
tải Po= PFe
Tổng tổn hao MBA : P = P o +  2Pn
Công suất tác dụng phần sơ cấp và thứ cấp của MBA : P1, P2
P1 = P2 + P
+ Hiệu suất MBA :
P2 S đm cos 2
%   100  x100
P1 S đm cos 2  P0   Pn
2
Bài 1 : Cuộn dây cao áp của một máy biến áp có điện áp định mức là
480 V và có 400 vòng. Cuộn hạ áp có bao nhiêu vòng nếu điện áp định
mức là 120 V.
Bài 2 : Một điện trở 5 ohm được nối vào cuộn thứ cấp 120 V của một
biến áp hạ áp. Nếu dòng điện cuộn sơ cấp là 6 A thì điện áp cuộn sơ cấp
là bao nhiêu?
Bài 3 : Một máy biến áp 1000 kVA; 24000/2400 V, hoạt động ở 40
V/vòng. Tìm số vòng mỗi cuộn dây và dòng định mức của mỗi cuộn.
Bài 4 : Một máy biến áp cung cấp một tải 30 A ở 240 V. Nếu điện áp
sơ cấp là 2400 V, tính dòng điện phía sơ cấp.

You might also like