Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 47

ĐIỀU KHIỂN SỐ MÁY ĐIỆN

TS. Nguyễn Thanh Sơn


Viện Điện
ĐHBK Hà Nội

1
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.1 Tổng quan về các hệ thống điều khiển số


 Các hệ thống điều khiển số hay còn gọi là các
hệ thống điều khiển với dữ liệu lấy mẫu làm
việc với các tín hiệu rời rạc theo thời gian.
 Một máy tính số (vi điều khiển hoặc PC) sau khi
được lập trình có thể được sử dụng như là một
bộ điều khiển số.

2
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.1 Tổng quan về các hệ thống điều khiển số

3
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu


Một bộ lấy mẫu được xem như là một công
tắc đóng lại sau mỗi chu kỳ là T giây. Khi tín
hiệu liên tục ký hiệu là r  t  , thì tín hiệu rời
*
rạc đầu ra có dạng ký hiệu là r (t )

4
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu


Một quá trình lấy mẫu lý tưởng có thể xem
như là tích của một chuỗi xung delta hay còn
gọi là xung đơn vị nhân với tín hiệu tương tự:

r*  t   P  t  r  t  (1.1)

Ở đây P  t  là xung delta hay là xung đơn vị.


5
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu

6
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu


Xung delta được biểu diễn như sau:

P t     t  nT 
n 
(1.2)
Do đó ta có:

r*  t   r  t     t  nT 
n 
(1.3)

7
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu


hoặc: 
r  t 
*
 r  nT    t  nT 
n 
(1.4)

Khi t  0 ta có r  t   0 nên:

r *  t    r  nT    t  nT  (1.5)
n0
8
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu



r  t    r  nT    t  nT 
*
(1.5)
n0

Biến đổi Laplace phương trình (1.5) ta có:



R*  p    r  nT  e  pnT (1.6)
n0

Phương trình (1.6) đặc trưng cho biến đổi Laplace


9 tín hiệu liên tục được lấy mẫu r *  t 
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu


Một hệ thống lấy mẫu và giữ mẫu có thể được
xem như là sự kết hợp giữa bộ lấy mẫu và giữ
bậc không (Zero Order Hold/ZOH) như trên hình
1.5.

10
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu


Một ZOH có khả năng nhớ thông tin cuối cùng
cho đến khi thu được một mẫu mới. Đáp ứng
xung của một ZOH có dạng như trên hình 1.6.

11
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu


Một ZOH có dạng hàm truyền như sau:
G t  H  t  H  t  T (1.7)

Ở đây H  t  là hàm bước nhảy. Biến đổi


Laplace phương trình (1.7) ta có:
1 e  Tp 1  e  Tp
G p    (1.8)
p p p
12
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.2 Quy trình lấy mẫu và giữ mẫu


Một bộ lấy mẫu và giữ bậc không thể hiện
gần trung thực tín hiệu tương tự nếu thời
gian lấy mẫu T là đủ nhỏ:

13
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


Toán tử z được định nghĩa như sau:

ze pT
(1.9)

Biến đổi z của hàm r  t  ký hiệu là Z  r  t    R  z 



R  z    r  nT  z n
(1.10)
n0
14
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


Khai triển (1.10) ta có:
R  z   r  0   r  T  z 1  r  2 T  z 2  r  3T  z 3  ... (1.11)

Ở đây r  nT  là các hệ số của chuỗi lũy thừa tại


các thời điểm lấy mẫu khác nhau.

15
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.1 Hàm bước đơn vị: được định nghĩa như sau
0 n  0
r  nT   
1 n  0
 
R  z    r  nT  z  n   z  n  1  z 1  z 2  z 3  ...
n0 n0

z
R  z  với z 1
16 z 1
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.2 Hàm dốc: được định nghĩa như sau
 0 n0
r  nT   
nT n  0
 
R  z    r  nT  z  n   nTz  n  Tz 1  2 Tz 2  3Tz 3  ...
n0 n0

Tz
R  z  với z  1
 z  1
2
17
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.3 Hàm mũ: được định nghĩa như sau
 0 n0
r  nT     anT
e n0
 
R  z    r  nT  z n
  e  anT z  n  1  e  aT z 1  e 2 aT z 2  e 3aT z 3  ...
n0 n0

1 z
R  z   aT 1
 với z  1
18 1 e z z  e  aT
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.4 Hàm mũ tổng quát: được định nghĩa như sau
0 n0
r  n   n
p n0
 
R  z    r  nT  z  n   p n z  n  1  pz 1  p 2 z 2  p 3 z 3  ...
n0 n0

z
19 R  z  với z  p
z p
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.5 Hàm sin: được định nghĩa như sau
 0 n0
r  nT   
sin  n T  n  0
Trước tiên ta có:
e jx  e  jx
sin( x ) 
2j
20
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


Cho nên
jn T  jn T jn T  jn T
e e e e
r  nT    
2j 2j 2j
Mặt khác ta đã biết biến đổi z của một hàm mũ

z
R e  anT
  R  z   aT
ze
21
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


Cho nên ta có
1  1
R  z  
1  1  z e 
j T
 e  j T
 
   2j  2 
2j  ze j T
z  e  j T  
j T
 z  z e  e  j T

 1 

hay
z sin   T 
R  z 
z 2  2 z cos   T   1

22
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.5 Hàm cos: được định nghĩa như sau
 0 n0
r  nT   
cos  n T  n0
Trước tiên ta có
 jx
e e
jx
cos( x ) 
2
23
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


Cho nên
e jn T  e  jn T e jn T e  jn T
r  nT    
2 2 2
Mặt khác ta biết biến đổi z của hàm mũ
z
R e  anT
  R  z 
ze  aT

24
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


Áp dụng trong trường hợp này ta có
1 1 1 
R  z   j T
  j T 
2 ze ze 
hay
z  z  cos   T  
R  z 
z 2  2 z cos   T   1
25
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.6 Hàm xung rời rạc: được định nghĩa như sau

1 n  0
  n  
0 n  0
 
R  z    r  nT  z  n   z  n  1
n0 n0

26
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.7 Hàm xung rời rạc có trễ: được định nghĩa
như sau
1 n  k  0
  n  k  
0 nk
 
R  z    r  nT  z n
 z n
z n

n0 n0
27
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.8 Bảng biến đổi z của các hàm thông dụng (1)

28
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.8 Bảng biến đổi z của các hàm thông dụng (2)

29
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1.3.8 Bảng biến đổi z của các hàm thông dụng (3)

30
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


Ví dụ: Cho biến đổi Laplace của hàm dưới đây
1
G p  2
p  5p  6
Xác định biến đổi z tương đương sử dụng bảng
biến đổi z.

31
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1 1 1
G p   
 p  3  p  2  p  2 p  3
Mặt khác ta có theo bảng biến đổi z ta có
1 Biến đổi z z
 aT
pa ze
32
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.3 Biến đổi z


1 Biến đổi z z
2 T
p2 ze
1 Biến đổi z z
3T
p3 ze

G  z 
z

z


z e 2 T  e 3 T 
33 ze 2 T
ze 3 T

z  e 2 T  z  e 3 T 
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


 Biến đổi z ngược tương tự như biến đổi Laplace
ngược.
 Bằng phép biến đổi z ngược, chúng ta có thể tìm
được chuỗi kết hợp với đa thức biến đổi z đã
cho.
 Khi xác định được biến đổi z ngược, chúng ta
quan tâm đến đáp ứng thời gian của y  t  từ Y  z 
34
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Chúng ta có thể sử dụng một trong các phương
pháp sau đây để tìm biến đổi z ngược:
 Phương pháp chuỗi lũy thừa (chia dài).
 Phương pháp khai triển Y  z  thành các phân số
từng phần và sử dụng bảng biến đổi z để biến đổi
z ngược.
 Phương pháp tích phân đảo.

35
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Đối với một hàm biến đổi z cho trước Y  z  chúng
ta có thể xác định được các hệ số của chuỗi tổ
hợp y  nT  tại các thời điểm lấy mẫu khác nhau
bằng biến đổi z ngược. Hàm thời gian y  t  khi
đó được xác định như sau:

y  t    y  nT   t  nT 
n0

36
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Ví dụ: Tìm biến đổi z ngược của đa thức sau:

z2  z
Y  z  2
z  3z  2

37
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Lời giải: Chia mẫu số của hàm cho tử số ta có

38
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Hệ số của chuỗi lũy thừa như sau:

39
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Hàm thời gian y  t  có dạng:
y  t     t   4  t  T   8  t  2 T   8  t  3T   ...

40
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Nhược điểm của phương pháp chuỗi lũy thừa là
phương pháp này không đưa đến dạng biến đổi
z ngược chính xác cần tìm. Khi đó chúng ta cần
phải sử dụng phương pháp khác như phương
pháp khai triển thành các phân số riêng.

41
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Tương tự như kỹ thuật biến đổi Laplace ngược,
một hàm y  z  có thể được khai triển bằng các
phân số riêng. Sau đó chúng ta dùng bảng biến đổi
z của các hàm thông dụng để tìm biến đổi z ngược.
Để thuận tiện chúng ta tìm biến đổi z ngược của
các phân số riêng của hàm y  z / z
và sau đó nhân các phân số riêng này với zđể
xác định được y  z .
42
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Ví dụ: Tìm biến đổi z ngược của hàm sau
z
y  z 
 z  1  z  2 

y  z 1 A B
  
z  z  1  z  2  z  1 z  2
43
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Các giá trị của A và B được xác định như sau

A  z  2   B  z  1   A  B  z   2 A  B   1

Dễ dàng suy ra A  1 và B  1 do đó

Y  z 1 1 z z
  Y  z  
z z 1 z  2 z 1 z  2
44
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Mặt khác ta có
z
 
R a n

za
Cho nên
y  nT   1  2 n

45
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


Ta có các hệ số của chuỗi lũy thừa như sau
y  0  0
y T  1
y  2T   3
y  3T   7
y  4 T   15
46 ...
Chương 1. Các hệ thống điều khiển số
và phép biến đổi z

1.4 Biến đổi z ngược


 
Hàm thời gian y t có dạng như sau:
y  t     t  T   3  t  2 T   7  t  3T   15  t  4 T  ...

47

You might also like