Professional Documents
Culture Documents
TDBL - Bai Giang 9
TDBL - Bai Giang 9
ÔN TẬP
Tư duy biện luận là kỹ năng đánh giá đúng
Tư duy biện luận
Bước 2. Tìm kết luận.Tìm luận điểm chính của tác giả. Đó sẽ là kết luận
của luận cứ.
Từ ngữ chỉ báo: Do đó, Vì thế, Chính vì vậy, Suy ra là, Kết quả là,
Thế thì, Điều đó cho thấy, Tóm lại,
Các tiền đề đúng + hình thức hợp quy tắc = luận cứ tốt
cung cấp chứng cứ nào đó cho thấy rằng kết luận là đúng.
- Các tiền đề không có quan hệ xác đáng khi chân lý của tiền đề không
cung cấp chứng cứ cho thấy rằng kết luận là đúng.
Luận cứ quy nạp: chân lý của các tiền đề cho thấy rằng
kết luận có khả năng là đúng.
Các hình thức diễn dịch
Do đó, Do đó,
(3) S2. (3) An sẽ gọi café sữa.
(1) S1 hoặc S2. (1) Thoa ở bên ngoài hoặc bên trong nhà bếp.
(2) Không S2. (2) Thoa không ở trong nhà bếp.
Do đó, Do đó,
(3) S1. (3) Thoa ở bên ngoài.
(1) Mọi N1 là N2 (1) Hoa hồng là thực vật.
(2) Mọi N1 là N3 (2) Hoa hồng có gai.
Do đó, Do đó,
(3) Mọi N2 là N3 (3) Mọi thực vật đều có gai.
Các hình thức quy nạp
Do đó, Do đó,
(2) Mọi X đều có F. (2) Mọi con thiên nga đều có màu trắng.
(1) Tôi đã thấy ít nhất 4 X và tất
cả chúng đều có F.
Do đó,
(2) Mọi X đều có F.
Do đó, Do đó,
(2) Trong tương lai, nếu P1 xảy ra thì (2) Trong tương lai, nếu bạn bật khóa trong
có lẽ P2 cũng sẽ xảy ra ngay sau đó. hộp đánh lửa của chiếc xe thì có lẽ chiếc xe
sẽ nổ máy.
(1) Hôm qua, khi P1 xảy ra, P2 xảy (1) Hôm qua, tôi gặm bánh mỳ ăn trưa, và khi
ra ngay sau đó. trở lại phòng làm việc thì cấp trên báo cho tôi
Do đó, biết tôi được tăng lương.
(2) Trong tương lai, nếu P1 xảy ra, Do đó,
P2 có lẽ sẽ xảy ra ngay sau đó. (2) Ngày mai, nếu tôi gặm bánh mỳ ăn trưa,
tôi sẽ được tăng lương nữa.
CÁC LUẬN CỨ MỆNH ĐỀ
Phán đoán đơn là phán đoán không chứa bất cứ phán đoán nào khác.
Tư duy biện luận
Phán đoán phức là phán đoán chứa ít nhất một phán đoán khác.
Phán đoán phủ định là phán đoán phủ định một phán đoán khác.
Công cụ: Bảng chân lý
P ¬P
Đ S
S Đ
Phán đoán tuyển là phán đoán phức chứa hai hay nhiều phán đoán được
nối nhau bằng từ “hoặc/hay”
P1 P2 P1 ˅ P2 P1 P2 P1 ˅ P2
Đ Đ Đ Đ Đ S
Đ S Đ Đ S Đ
S Đ Đ S Đ Đ
S S S S S S
PHÁN ĐOÁN LIÊN KẾT
Phán đoán liên kết là phán đoán phức chứa hai hay nhiều phán đoán
được nối với nhau bằng từ “và”
P1 P2 P1 & P2
Đ Đ Đ
Đ S S
S Đ S
S S S
PHÁN ĐOÁN ĐIỀU KIỆN
Phán đoán điều kiện khẳng định rằng trong phán đoán phức nếu một
phán đoán đúng, thì phán đoán còn lại đúng.
(1) Nếu hôm nay trời mưa, thì Lan sẽ đi xe buýt.
Tư duy biện luận
Luận cứ nhất quyết dựa trên các phán đoán về phạm trù tồn tại
(category) của đối tượng. Phạm trù là một nhóm, tập hợp các đối tượng
có chung đặc điểm. Phán đoán nhất quyết (categorical statement) nói
Tư duy biện luận
rằng các sự vật thuộc phạm trù này hoặc ở trong hoặc không ở trong
phạm trù khác.
Mọi S không là P. Phủ định chung E Mọi trái táo không có màu
đỏ.
Một số S không là P. Phủ định riêng O Một số trái táo không có màu
đỏ.
Công cụ: Phép xác định chu diên (distribution)
Một phạm trù là chu diên (distributed) khi phán đoán nói điều gì đó liên
quan đến tất cả đối tượng thuộc phạm trù ấy; và nó không chu diên khi
phán đoán không nói điều gì đó liên quan đến tất cả đối tượng thuộc phạm
Tư duy biện luận
trù ấy.
Chủ từ chu diên trong phán đoán toàn thể, không chu diên trong phán
đoán bộ phận; thuộc từ chu diên trong phán đoán phủ định, không chu
diên trong phán đoán khẳng định.
ĐÁNH GIÁ LUẬN CỨ NHẤT QUYẾT CÓ HAI TIỀN ĐỀ
Quy tắc 1: Trung từ phải chu diên ít nhất một lần trong tiền đề.
Quy tắc 2: Một từ không chu diên trong tiền đề thì cũng không chu
diên trong kết luận.
Tư duy biện luận
18
Luận cứ loại suy
- Tính chất của cứ loại suy: Kết luận chứa thông tin mới so
với các tiền đề; Kết luận không đảm bảo chắc chắn đúng
luận
khi các tiền đề đều đúng; Tính thuyết phục cao; Tính gợi ý
biện luận
cao.
duybiện
19
Đánh giá luận cứ loại suy
- Kiểm tra tính xác đáng và thỏa đáng của các loại suy
- Kiểm tra các tiền đề đúng: xem xét nó cả mặt tương đồng lẫn mặt dị
Tư duy biện luận
sinh ra, quy định, kéo theo hoặc là làm thay đổi hiện
biện luận
tính tất yếu; nguyên nhân có trước kết quả về mặt thời gian
- Đánh giá luận luận cứ nhân quả: Phương pháp tương
đồng; Phương pháp dị biệt; Phương pháp kết hợp tương
đồng và dị biệt…
- Các ngụy luận nhân quả.
21
XÂY DỰNG LUẬN CỨ
Do đó, Do đó,
(3) Không P2. (3) Đường không ướt.