Professional Documents
Culture Documents
C3. Phan Tich Moi Truong KDQT
C3. Phan Tich Moi Truong KDQT
C3. Phan Tich Moi Truong KDQT
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 2
CẤU TRÚC
CẤU TRÚCCHƯƠNG
CHƯƠNG 33
Halawi, L., Aron, J. and Mccarthy, R.(2005). Resource-Based View of Knowledge Management for
Chiến lược kinhCompetitive
doanh quốc tếAdvantage, The
– International Electronic
Business Journal
Strategy of Knowledge
– GV: Phạm Đình Tuân Management,
– Trường ĐHCNVol3, Issue Tp.HCM
Thực Phẩm 2, pp 75-864
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 5
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Trung Quốc đang kêu gọi tẩy chay thương hiệu Dolce &
Gabbana (D&G) sau khi thương hiệu thời trang Italy
đăng tải những video quảng cáo bị cho là phân biệt chủng
tộc
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 6
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 7
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 9
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 11
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
3.1.1. Môi trường kinh tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 12
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
3.1.1. Môi trường kinh tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 13
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
3.1.1. Môi trường kinh tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 14
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
3.1.1. Môi trường kinh tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 15
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 16
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 17
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 20
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
3.1.2. Môi trường chính trị, pháp lý
Dân luật (Civil Law) Thông luật (Common Law)
Bắt nguồn từ các nước Châu Âu
Nguồn gốc Vương quốc Anh
lục địa, điển hình là Pháp – Đức
Thủ tục tố tụng Thủ tục tố tụng thẩm vấn Tố tụng tranh tụng
Là cơ quan làm luật (cho ra
Vai trò của tòa án Là cơ quan áp dụng pháp luật
những Án lệ)
Vai trò của luật sư Không được đề cao Rất được đề cao
Được đào tạo theo một quy trình Đa số được chọn là những luật
Thẩm phán
riêng sư giỏi
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 21
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
3.1.2. Môi trường chính trị, pháp lý
Những rủi ro pháp luật:
Khác biệt về luật hợp đồng
Quyền sở hữu và nạn tham nhũng
Pháp luật đầu tư nước ngoài
Kiểm soát cơ cấu tổ chức và hoạt động KD
Quy định về marketing và phân phối
Quy định về chuyển lợi nhuận nước mẹ
Quy định về bảo vệ môi trường
Pháp luật về internet và thương mại điện tử
Tính an toàn và trách nhiệm đối với sản phẩm
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 22
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
2.2. Môi trường chính trị, pháp lý
Những rủi ro pháp luật:
Vào thập niên 70, chính phủ Ấn Độ thông qua luật bắt buộc các nhà
đầu tư NN phải liên doanh với Cty của Ấn Độ => Các công ty IBM,
Coca-Cola rút vốn đầu tư khỏi nước này
Hugo Chavez thông qua việc chính phủ can thiệp vào các Cty tư
nhân và thường xuyên lên án chủ nghĩa đế quốc phương tây, tang tiền
thuê mỏ dầu đối với các Cty nước ngoài từ 1-30% doanh thu => Các
Cty phương tây KD ở đây cảm thấy lo lắng
Công ty TNHH Làng Thụy Sỹ kiện UBND tỉnh Bình Thuận về việc
xin cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh và thay đổi người đại diện
theo pháp luật, nhưng đã bị chính quyền gây khó khăn.
Việt Nam đã hoàn toàn cấm các hoạt động QC, khuyến mại thuốc lá
công khai trên báo đài, truyền hình, pano, áp phích QC.
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 23
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 25
3.1 MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Sự phát triển của công nghê ̣ mới Sự chuyển giao công nghê ̣
Yếu tố công nghê ̣ trong sự phát Sự tự đô ̣ng hóa trong hoạt
triển ngành đô ̣ng SX
Các sản phẩm công nghê ̣ mới Chi phí cho phát triển CN
Khả năng ứng dụng CN trong sự Đánh giá những lợi ích CN
phát triển ngành đem lại
Chính sách của chính phủ đối với Nguồn lực tiếp nhâ ̣n công
CN và phát triển CN nghê ̣
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 29
3.1 MÔI TRƯỜNG KHU VỰC VÀ TOÀN CẦU
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 30
3.3 CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG QT
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 31
3.3 CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG QT
MÔHÌNH
MÔ HÌNHFIVE
FIVE
FORCES
FORCES
Được phát triển bởi Michael Porter (1947), là
Giáo sư của Đại học Harvard, Hoa Kỳ.
Mô hình Five Forces xuất bản lần đầu trên tạp
chí Harvard Business Review năm 1979.
Các doanh nghiệp thường sử dụng mô hình này
để phân tích xem họ có nên gia nhập một thị
trường nào đó, hoặc hoạt động trong một thị
trường nào đó không.
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 32
3.3 CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG QT
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 33
3.3 CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG QT
3.3.1 Áp lực rào cản của nhà cung cấp Tăng khi
Số lượng các nhà cung cấp ít
Khả năng hô ̣i nhâ ̣p thuâ ̣n chiều của NCC cao
Khả năng hô ̣i nhâ ̣p ngược chiều của công ty thấp
Chi phí cho khả năng chuyển đổi nhà cung cấp của công ty cao
Số lượng mua của các DN chiếm trong tổng lượng bán của NCC
thấp
Chất lượng SP của nhà cung cấp ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm của DN
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 34
3.3CHƯƠNG II: PHÂN
CÁC LỰC LƯỢNG TÍCHTRANH
CẠNH MÔI TRƯỜNG
TRÊN THỊNGOẠI
TRƯỜNGVIQT
Rào cản của các đối thủ tiềm ẩn Tăng khi
Các doanh nghiêp̣ không có lợi thế về qui mô
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 35
3.3 CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG QT
Các tiêu chí để đánh giá phân tích Đối thủ CT như sau:
Marketing
Sản xuất
Nghiên cứu và phát triển
Tài chính
Nguồn nhân lực
Cơ cấu tổ chức
Quan hê ̣ xã hô ̣i
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 36
3.3 CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG QT
3.3.2 Phân tích áp lực cạnh tranh của ngành Tăng khi
Số lượng các doanh nghiêp̣ trong ngành nhiều
Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp
Các DN trong ngành có qui mô đồng đều nhau
Sản phẩm giữa các doanh nghiêp̣ trong ngành không có
sự khác biêṭ
Năng lực sản xuất của các DN trong ngành lớn
Rào cản rút lui khỏi ngành cao
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 37
3.3 CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG QT
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 38
3.3 CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG QT
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 39
CHƯƠNG II: TÍCH
2.4.3 PHÂN PHÂNÁP
TÍCH
LỰCMÔI
CỦA TRƯỜNG
SẢN PHẨMNGOẠI VI
THAY THẾ
Các tiêu chí để đánh giá phân tích sản phẩm
thay thế như sau:
Số lượng các sản phẩm thay thế hiêṇ tại
Giá bán của sản phẩm thay thế
Xu hướng tiêu thụ sản phẩm thay thế của người
tiêu dùng
Khuynh hướng phát triển sản phẩm thay thế
trong tương lai
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 40
3.4 CÁC CÔNG CỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MT BÊN NGOÀI
3.4.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE Matrix –
External Factor Evaluation Matrix)
Ma trận EFE giúp các nhà quản trị chiến lược đánh giá mức độ phản ứng của doanh
nghiệp đối với những cơ hội và nguy cơ, đưa ra những nhận định môi trường bên ngoài
tạo thuận lợi hay gây khó khăn cho doanh nghiệp
Có 5 bước thực hiện ma trận EFE
Bước 1: Lập một danh mục từ 10 – 20 yếu tố, gồm những cơ hội và nguy cơ cơ bản có
ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của doanh nghiệp.
Bước 2: Phân loại tầm quan trọng từ 0 (không quan trọng) đến 1 (rất quan trọng) cho
từng yếu tố. Tầm quan trọng của từng yếu tố tùy thuộc vào mức độ ảnh hưởng của yếu tố
đó đến sự thành bại của doanh nghiệp trong ngành kinh doanh của nó, tổng số các mức
phân loại được ấn định cho tất cả các yếu tố phải bằng 1.
Bước 3: Xác định hệ số phân loại từ 1 đến 4 cho từng yếu tố, hệ số của mỗi yếu tố tùy
thuộc vào mức độ mạnh yếu của doanh nghiệp, trong đó: 4 - rất mạnh; 3 - khá mạnh; 2 -
khá yếu; 1 - rất yếu.
Bước 4: Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với các hệ số của nó để xác định số điểm
về tầm quan trọng.
Bước 5: Cộng tổng số điểm về tầm quan trọng của tất cả các yếu tố để xác định tổng
Bài giảng môn quản trị chiến lược –
số điểm
Giảng quan
viên Phạm trọng của doanh nghiệp.
Đình Tuân
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 41
3.4 CÁC CÔNG CỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MT BÊN NGOÀI
NGOÀ
giảng
Bài Nhiều
môn loại hình
quản trị chiếnbán
lược –lẽ thay thế 0,07 3 0,21
Giảng viên Phạm Đình Tuân
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 42
3.4 CÁC CÔNG CỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MT BÊN NGOÀ
3.4.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh – Competitive Profile Matrix
Ma trận hình ảnh cạnh tranh để so sánh doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh chủ
yếu, dựa trên các yếu tố có ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp
trong ngành.
5 bước xây dựng Ma trận hình ảnh cạnh tranh:
Bước 1. Lập một danh mục khoảng 10 yếu tố có ảnh hưởng quan trọng đến khả năng cạnh
tranh của các doanh nghiệp trong ngành.
Bước 2. Phân loại tầm quan trọng từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng) cho mỗi
yếu tố. Tầm quan trọng của từng yếu tố tùy thuộc vào mức độ ảnh hưởng của yếu tố đó đến
khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong ngành. Tổng số các mức phân loại được ấn định
cho các nhân tố này phải bằng 1,0.
Bước 3. Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố quyết định sự thành công cho thấy cách thức mà
các chiến lược hiện tại của công ty phản ứng với yếu tố này. Trong đó 4 là phản ứng tốt, 3 là
phản ứng khá, 2 là phản ứng trung bình, 1 là phản ứng kém. Các hệ số này được xác định bằng
phương pháp chuyên gia dựa trên kết quả họat động của doanh nghiệp.
Bước 4. Nhân tầm quan trọng của mỗi biến số với mức phân loại của nó để xác định tổng số
điểm quan trọng.
Bước 5. Cộng tổng số điểm quan trọng theo các biến số để xác định tổng số điểm quan trọng
cho tổ chức (số điểm cao nhất mà 1 tổ chức có thể đạt là 4, thấp nhất là 1,0 và trung bình là
Bài2,5)
giảng môn quản trị chiến lược –
Giảng viên Phạm Đình Tuân
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 43
2.5 CÁC CÔNG CỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MT BÊN NGOÀI
NGOÀ
3.4.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh – Competitive Profile Matrix
Công ty mẫu Cty cạnh tranh 1 Cty cạnh tranh 2
Mức
Điểm
độ Điểm Phân Điểm
Các nhân tố đánh giá quan
Phân
quan quan
Phân quan
loại loại loại trọng
trọng trọng trọng
• Thị phần 0,20 3 0,6 2 0,4 2 0,4
Sinh viên chia thành nhóm thực hiện bài tập nhóm
sau đây:
Chiến lược kinh doanh quốc tế – International Business Strategy – GV: Phạm Đình Tuân – Trường ĐHCN Thực Phẩm Tp.HCM 45