Professional Documents
Culture Documents
Bài10 - 20202
Bài10 - 20202
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
07/05/2021
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
x 2 y2 z 2
2 2 1
geoid a 2
b c
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
1
E 59 E’
60
P’
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
Phép chiếu GAUSS
X1 X2 X3 X… X60
Kinh tuyÕn trục
XÝch ®¹o
Y
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
Phép chiếu GAUSS
Mỗi múi chiếu lập thành 1 hệ tọa độ vuông góc phẳng là một dải ô vuông
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
Phép chiếu GAUSS
48 0
0
44
40 0
36 0
44
32 0
L
45
28 0
4
K
24 0
46
47
3
2
20 0
48 J
1
49
16 0
0
50 5 59 6
12 0
1 52 58 H
53 54 55 56 57
0
G
8
40
F
00
E
D
C
B
A
0
KÝ hiÖu ®ai b¶n ®å
138 0 144
- Khu«n khæ: 40 x 60
- Ghi sè hiÖu: Tên khu vực - KÝ hiÖu đai - sè hiÖu mói chiÕu h×nh.
a. B¶n ®å tû lÖ 1:1.000.000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
48 0
0
44
40 0
36 0
31
32 0
L
32
28 0
.3
K
24 0
...
…
47
2
20 0
48 J
1
49
16 0
0
50 5 59 6
12 0
1 52 8 H
5
53 54 55 56 57
0
G
8
40
F
00
E
D
C
B
A
138Đ 0 0
144Đ
280 B
1320 T
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
G -8
1320 T
H -7 H -8 H-9
280 B
G -7 G -8 G-9
1320 T
F -7 F -8 F-9
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
480 Đ
200 N
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
E - 38
480 Đ
200 N
- B1: Tìm số múi:
D - 37 D - 38 D - 39
E - 37 E - 38 E - 39
F - 37 F - 38 F - 39
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT b. B¶n ®å tû lÖ 1:500.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI 240
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ A B
1. Cách chia
mảnh, ghi F-48
số hiệu
bản đồ C D
GAUSS
200
1020 1080
Khuôn khổ: 20 x 30
Hà Nội F-48-D
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT c. B¶n ®å tû lÖ 1:200.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI I II VI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ VII VIII XII
1. Cách chia
mảnh, ghi
F-48
số hiệu
bản đồ
GAUSS
XXX XXXV XXXVI
mảnh, ghi 49
số hiệu 61
F-48
bản đồ 73
GAUSS 85
97 104
109
121
133 144
200
1020 1080
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT e. B¶n ®å tû lÖ 1:50.000
CHUNG. - C¸ch chia m¶nh, ®¸nh sè:
F- 48 -104
II.CÁCH CHIA 21 20’0
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ A B
1. Cách chia
VÝ dô m¶nh C:
mảnh, ghi
S¬n T©y
số hiệu
F- 48-104-C
bản đồ
C D
GAUSS
21000’
105030’ 106000’
- Khu«n khæ:
0010’ x 0015’
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT f. B¶n ®å tû lÖ 1:25.000
CHUNG. - Cách chia mảnh, đánh số:
II.CÁCH CHIA F- 48-104
MẢNH, GHI 21020’
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ VÝ dô m¶nh c:
1. Cách chia Th¹ch ThÊt A B
mảnh, ghi F- 48-104-C- c
số hiệu
F-48-104-C
bản đồ a b
GAUSS
c
C d
D
21000’
105030’ 106000’
- Khu«n khæ:
005’ x 007’30”
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG. 1 : 1.000.000
II.CÁCH CHIA F-48
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU 4 36 144
BẢN ĐỒ
1 : 500.000 1 : 200.000 1 : 100.000
1. Cách chia
F-48-D F-48-XXVIII F-48-104
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ 4
GAUSS
1 : 25.000 1 : 50.000
F-48-104-C-c 4 F-48-104-C
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tríc, tọa độ điểm M .
D c C d c D
131 132 121
G-48 132 121 122 d
143 144 133 144 133 134 b
a b a
B
B A
d
11 12 1 2 … 11 12 1 2
c d c
23 24 13 14 … 23 24 13 14
b a b a
D C D
F-47 .
.
.
F - 48 .
.
.
F-49
F-47-12-D-d F-48-01-C-c F-48-01-C-d
131 132 121 122 … 131 132 121 122
M
143 144 133 134 … 143 144 133 134 F-47-24-B-b F-48-13-A-a F-48-13-A-b
11 12 1
E-48 12 1 2
F-47-24-B-d F-48-13-A-c F-48-13-A-d
23 24 13 24 13 14
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tríc, tọa độ điểm M .
240 Bắc
- Múi chiếu 1-30:
10 2 … 11 12
23 40Bắc
- Múi chiếu 31-60:
13 23 24
A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M,
N, P, Q, R……
.
F -- 48
48 .
C D M
F-47-24-B-b F-48-13-A-a F-48-13-A-b
23 24 13 14 … 23 24 13 14
b a b a
D C D
F-17 .
.
.
F - 18 .
.
.
F-19
F-18-02-D-d F-18-03-C-c F-18-03-C-d
131 132 121 122 … 131 132 121 122
143 144 133 134 … 143 144 133 134 F-18-14-B-b F-18-15-A-a F-18-15-A-b
M
11 12 1
E-18 12 1 2
F-18-14-B-d F-18-15-A-c F-18-15-A-d
23 24 13 24 13 14
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tríc, tọa độ điểm M .
240 Bắc
- Múi chiếu 1-30:
10 2 … 11 12
23 40Bắc
- Múi chiếu 31-60:
13 14 15 … 24
A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M,
N, P, Q, R……
.
F -- 18
48 .
F-18-02- F-18-03- F-18-03-
121 122 132 D-d C-c C-d
F-18-14- F-18-15-
F-18-15-A-a
133 134 144 B-b A-b
M
F-18-14- F-18-15- F-18-15-
780 T 720 T B-d A-c A-d
76 30’ T
0
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tríc, tọa độ điểm M .
a
F-18-15-A-a b a b
c
A
M
76 52’ 30” T
0
d c
BD - Múi chiếu 31-60:
A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M,
230 35’ Bắc N, P, Q, R……
C D
D-d C-c C-d
F-18-14- F-18-15-
F-18-15-A-a
B-b A-b
M
F-18-14- F-18-15- F-18-15-
770 T B-d A-c A-d
760 30’ T
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tríc, tọa độ điểm M .
D c C d c D
131 132 121
G-48 132 121 122 d
143 144 133 144 133 134 b
a b a
B
B A
d
11 12 1 2 … 11 12 1 2
c d c
23 24 13 14 … 23 24 13 14
b a b a
D C D
F-47 .
.
.
F - 48 .
.
.
F-49
131 132 121 122 … 131 132 121 122
M
143 144 133 134 … 143 144 133 134 L-30-35-A-d
11 12 1
E-48 12 1 2
23 24 13 24 13 14
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tríc, tọa độ điểm M .
D c C d c D
131 132 121
G-48 132 121 122 d
143 144 133 144 133 134 b
a b a
B
B A
d
11 12 1 2 … 11 12 1 2
c d c
23 24 13 14 … 23 24 13 14
b a b a
D C D
F-47 .
.
.
F - 48 .
.
.
F-49
131 132 121 122 … 131 132 121 122
M
11 12 1
E-48 12 1 2
23 24 13 24 13 14
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG.
II. CÁCH
CHIA
MẢNH, GHI 1:1.000.000 1:100.000
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ 4 16 4
1. Cách chia
mảnh, ghi 1:50.000
số hiệu 1:500.000 1:250.000
bản đồ 4
GAUSS
2. Cách chia 1:25.000
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT a. Bản đồ tỷ lệ 1 : 1 000 000
CHUNG. Giống bản đồ Gauss có một số điểm
II.CÁCH CHIA
khác sau đây:
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU + Đai 40 chỉ đánh số từ A đến U
BẢN ĐỒ
1. Cách chia + Mảnh bản đồ thuộc Bắc bán cầu thì
mảnh, ghi
số hiệu thêm chữ N vào trước ký hiệu đai, thuộc
bản đồ
Nam bán cầu thì thêm chữ S. Ví dụ mảnh
GAUSS
2. Cách chia bản đồ UTM Hà Nội tỷ lệ 1:1000.000 có
mảnh, ghi
số hiệu số hiệu NF - 48.
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT b. Bản đồ tỷ lệ 1 : 500 000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ NF - 48
1. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
GAUSS Khuôn khổ: 20 x 30
2. Cách chia Hà Nội NF-48- D
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT c. B¶n ®å tû lÖ 1:250.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA Khuôn khổ: (10 x 10 30’ )
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi
NF - 48
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ Hà Nội NF-48- 5
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d/. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG. + Khuôn khổ: 30'×30’ Kí hiệu: 6151
II. CÁCH
CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG.
II.CÁCH CHIA 6052 6152 6252
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi 6051 6151 6251
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi 6050 6150 6250
số hiệu
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d/. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG. Ký hiệu cột: n = 2 (L - L0) – 1 ( L0 = 750 )
II. CÁCH Ký hiệu hàng: d = 2 (B + B0) ( B0 = 40 )
CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA Ví dụ: Tìm tọa độ mảnh bản đồ UTM tỷ lệ
MẢNH, GHI 1:100.000.
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ 210 Bắc
1. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản
GAUSS
đồ
6150
2. Cách chia 1060 Đông
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT e. Bản đồ tỷ lệ 1: 50 000
CHUNG. `
II.CÁCH CHIA 210 30’
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
IV I
1. Cách chia
mảnh, ghi 6151
số hiệu
bản đồ
II
GAUSS III
2. Cách chia 21000’
mảnh, ghi 105030’ 106000’
số hiệu Khuôn khổ: 15'×15’
bản đồ
UTM
6151-II
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT f. B¶n ®å tû lÖ 1:25.000
CHUNG.
Khuôn khổ: 7’30” × 7’30” KH:6151-IV-SW
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
NW NE NW NE
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
IV I
1. Cách chia
mảnh, ghi SW SE SW SE
SW
số hiệu
bản đồ 6151
GAUSS NW NE NW NE
2. Cách chia
mảnh, ghi III II
số hiệu SW SE SW SE
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG.
II.CÁCH CHIA 6152-III 6152-II 6252-III
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi 6151-IV 6151-I 6251-IV
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi 6151-III 6151-II 6251-III
số hiệu
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ và xác định tọa độ điểm M
NW NE NW NE
3028-I-SE 3128-IV-SW 3128-IV-SE
IV I
M
SW SE SW SE
III II
SW SE SW SE
3028-II-SE 3128-III-SW 3128-III-SE
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
3128
3028-II-SE 3128-III-SW 3128-III-SE
910 Đ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
100 Bắc M
3128-III-
NW NE NW NE
NW
3128-IV-SE
IV I
SW SE SW SE
M
90 45’ Bắc
900 30’ Đông
3128
NW
NW NE NW NE
III II
SW SE SW SE
3128-III-SE
900 30’Đ 910 Đ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ và xác định tọa độ điểm M
5162-IV-SE
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ và xác định tọa độ điểm M
6153-IV-NW
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG. 1 : 1.000.000
II.CÁCH CHIA F-48
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU 4 96
BẢN ĐỒ
1. Cách chia 1 : 500.000 1 : 250.000 1 : 100.000
mảnh, ghi số F-48-D 4 F-48-D-4 F-48-96
hiệu bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi số 4
hiệu bản đồ
UTM
1 : 25.000 1 : 50.000
3. Cách chia 4 F-48-96-A
mảnh, ghi số F-48-104-C-c
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT a. B¶n ®å tû lÖ 1:1.000.000
CHUNG. 40 x 60 ; F- 48
II.CÁCH CHIA b. B¶n ®å tû lÖ 1:500.000
MẢNH, GHI 20 x 30 ; F- 48- A
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ 240
1. Cách chia
mảnh, ghi số
A B
hiệu bản đồ
GAUSS F-48
2. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
C D
UTM
3. Cách chia
200
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ 1020 1080
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT c. B¶n ®å tû lÖ 1:250.000
CHUNG. 10 x 10 30” ; F- 48-A-1
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1 2 1 2
1. Cách chia
mảnh, ghi số
B
hiệu bản đồ 3 A 4 3 4
GAUSS F-48
2. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
1 2 1 2
UTM
3. Cách chia D
mảnh, ghi số 3 C
4 3 4
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT Tìm ký hiệu các mảnh bản đồ tương ứng
CHUNG.
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
VN-2000 UTM
SỐ HIỆU F -48 –A-4 NF -48 – 6
BẢN ĐỒ
1. Cách chia F – 48 – D - 1 NF – 48 - 11
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
GAUSS 1 2 1 2
2. Cách chia A B
mảnh, ghi số 3 4 3 4
hiệu bản đồ
UTM
F-48 NF - 48
3. Cách chia 1 2 1 2
mảnh, ghi số C D
hiệu bản đồ 3 4 3 4
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG. Được chia từ bản đồ 1:1.000.000 thành 96
II.CÁCH CHIA mảnh
MẢNH, GHI 30’ x 30’ ; F-48-45
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi số
F-48
hiệu bản đồ
UTM
3. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Tìm
I. KHÁI QUÁTký hiệu mảnh bản đồ UTM tương ứng
CHUNG. - Múi chiếu 1-30:
-II.CÁCH
Xác định CHIA
ký hiệu UTM
n =MẢNH,
2 (L - L0)GHI
– 1 ( L0 = 750 )
SỐ HIỆU - Múi chiếu 31-60:
n = 62
BẢN ĐỒ A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R……
d = 2 (B + B0) ( B0 = 40 )
1. Cách chia 1080
Đ
d = 53
mảnh, ghi số 24 0
Bắc
hiệu bản đồ
GAUSS
2. Cách chia 220 30’Bắc
mảnh, ghi số
UTM
hiệu bản đồ
3.
UTM
6253
Cách chia
F-48 1060 30’Đ
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT e. B¶n ®å tû lÖ 1:50.000
CHUNG. 15’ x 15’ ; F-48-96-A
II.CÁCH CHIA f. B¶n ®å tû lÖ 1:25.000
MẢNH, GHI 7’30’’ x 7’30’’ ; F-48-45-A-b
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ a b a b
1. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ A B
GAUSS
c d c d
2. Cách chia
mảnh, ghi số
F-48-45
hiệu bản đồ
UTM
a b a b
3. Cách chia
mảnh, ghi số
c C d c D d
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Tìm ký hiệu mảnh bản đồ UTM tương ứng
NW NE NW NE
a b a b
IV I
c A d
SW SE SW SE
SW c B d
6253
c F-48-45
NW NE NW NE a b a b
III II
SW SE SW SE c C d c D d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ và xác định tọa độ điểm M
a b a b
F-48-95-D-d F-48-96-C-c F-48-96-C-d
c Ad c Bd
E-48-12 E-48-11-B-b E-48-12-A - a E-48-12-A-b
a b a b
D M
C
c d c d E-48-11-B-d E-48-12-A-c E-48-12-A-d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M,
N, P, Q, R…… E-48-12-A - a E-48-12-A-b
E-48-11-B-b
200 B
M
E-48 1080 Đ E-48-11-B-d E-48-12-A-c E-48-12-A-d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
M
.
EF -- 48
48 .
73 74 84
85 86 96
1020 Đ 1080 Đ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
c C d c D d
Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN-2000 và xác định tọa độ điểm M
a b a b
c Ad c Bd
D-48-82-B-d
a b a b
D M
C
c d c d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN-2000 và xác định tọa độ điểm M
a b a b
c Ad c Bd
E-48-34-D-d
a b a b
D M
C
c d c d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
KẾT LUẬN