Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 65

Bài:

Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

SỬ DỤNG BẢN ĐỒ QUÂN SỰ

07/05/2021
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

I. KHÁI QUÁT CHUNG


1. Khái niệm
2. Cơ sở toán học của bản đồ
- Khái lược về trái đất
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Trái đất ở Trái đất quy về


dạng khối thể bầu dục
thực tế ( Elipsoid)

x 2 y2 z 2
 2  2 1
geoid a 2
b c
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

I. KHÁI QUÁT CHUNG


1. Khái niệm
2. Cơ sở toán học của bản đồ
- Khái lược về trái đất
- Tỉ lệ bản đồ
- Phép chiếu hình
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
 Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
 Phép chiếu hình GAUSS (R= 6.378.245m)
Phép chiếu hình GAUSS là phép chiếu hình giữ góc theo mặt hình
trụ ngang, trục Trái đất vuông góc với trục hình trụ tưởng tượng. Vòng
tiếp xúc giữa Trái đất với hình trụ tưởng tượng gọi là Kinh tuyến trục.
Phép chiếu hình GAUSS chia Trái đất ra làm 60 múi, mỗi múi rộng
60 kể từ kinh tuyến 1800 qua Tây về Đông, đánh số ngược chiều kim
đồng hồ và được chiếu riêng biệt lên bềPmặt hình trụ tưởng tượng.

1
E 59 E’

60

P’
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
 Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
 Phép chiếu GAUSS

X1 X2 X3 X… X60
Kinh tuyÕn trục

XÝch ®¹o

Y
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
 Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
 Phép chiếu GAUSS

X.. X.. X59 X60 X1


Kinh tuyÕn trôc

Dải ô Dải ô Dải ô


vuông vuông 60 vuông 1 XÝch ®¹o
59
Dải ô Dải ô Y
vuông … vuông

Mỗi múi chiếu lập thành 1 hệ tọa độ vuông góc phẳng là một dải ô vuông
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
 Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
 Phép chiếu GAUSS

M(x = 4222 km; y = 18. 625km)


Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
 Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
 Phép chiếu UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
 Phép chiếu GAUSS và phép chiếu UTM:
 Phép chiếu UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG. 1 : 1.000.000
F-48
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU 4 36 144
BẢN ĐỒ
1 : 500.000 1 : 200.000 1 : 100.000
1. Cách chia F-48-D F-48-XXVIII F-48-104
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ 4
GAUSS
1 : 25.000 1 : 50.000
F-48-104-C-c F-48-104-C
4
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT a. B¶n ®å tû lÖ 1:1.000.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA - Cách chia mảnh, đánh số:
MẢNH, GHI + Chia trái đất làm 60 múi từ 1 đến 60. Múi
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ số 1 bắt đầu từ Kinh tuyến 1800 đến Kinh
1. Cách chia tuyến 1740 Tây ngược chiều kim đồng hồ
mảnh, ghi
số hiệu + Từ xích đạo ngược về hai cực Trái đất
bản đồ cứ 40 vĩ tuyến chia thành một đai vĩ tuyến, kí
GAUSS
hiệu bằng 22 chữ cái in hoa từ A đến Y
( bỏ O, I, W)
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
a. B¶n ®å tû lÖ 1:1.000.000
Số hiệu múi bản đồ

48 0
0
44
40 0
36 0
44

32 0
L

45

28 0
4
K

24 0
46
47

3
2

20 0
48 J
1
49

16 0
0
50 5 59 6

12 0
1 52 58 H
53 54 55 56 57

0
G

8
40
F

00
E
D
C
B
A

0
KÝ hiÖu ®ai b¶n ®å
138 0 144
- Khu«n khæ: 40 x 60
- Ghi sè hiÖu: Tên khu vực - KÝ hiÖu đai - sè hiÖu mói chiÕu h×nh.
a. B¶n ®å tû lÖ 1:1.000.000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

48 0
0
44
40 0
36 0
31

32 0
L

32

28 0
.3
K

24 0
...


47
2

20 0
48 J
1
49

16 0
0
50 5 59 6

12 0
1 52 8 H
5
53 54 55 56 57

0
G

8
40
F

00
E
D
C
B
A

138Đ 0 0
144Đ

- Múi chiếu 1-30:

- Múi chiếu 31-60 :


Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Ví dụ: Xác định các mảnh bản đồ Gauss tỉ lệ 1:1000.000

280 B

1320 T
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Ví dụ: Xác định mảnh bản đồ Gauss tỉ lệ 1:1000.000


280 B

G -8
1320 T

- B1: Tìm số múi:

- B2: Tìm số đai: A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M, N,


P, Q, R……
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Ví dụ: Xác định mảnh bản đồ Gauss tỉ lệ 1:1000.000

H -7 H -8 H-9
280 B

G -7 G -8 G-9
1320 T

F -7 F -8 F-9
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Ví dụ: Xác định mảnh bản đồ Gauss tỉ lệ 1:1000.000

480 Đ
200 N
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Ví dụ: Xác định mảnh bản đồ Gauss tỉ lệ 1:1000.000

E - 38
480 Đ
200 N
- B1: Tìm số múi:

- B2: Tìm số đai: A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M, N,


P, Q, R……
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Ví dụ: Xác định mảnh bản đồ Gauss tỉ lệ 1:1000.000

D - 37 D - 38 D - 39

E - 37 E - 38 E - 39

F - 37 F - 38 F - 39
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT b. B¶n ®å tû lÖ 1:500.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI 240
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ A B
1. Cách chia
mảnh, ghi F-48
số hiệu
bản đồ C D
GAUSS
200
1020 1080
Khuôn khổ: 20 x 30
Hà Nội F-48-D
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT c. B¶n ®å tû lÖ 1:200.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI I II VI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ VII VIII XII
1. Cách chia
mảnh, ghi
F-48
số hiệu
bản đồ
GAUSS
XXX XXXV XXXVI

Khuôn khổ: 00 40’ x 1


Hà Nội F - 48 - XXXV
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG. - Cách chia mảnh, đánh số:
II.CÁCH CHIA 240
MẢNH, GHI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
SỐ HIỆU - Khuôn khổ: 13
BẢN ĐỒ 0020’ x 0030’ 25

1. Cách chia HN F- 48-104


37

mảnh, ghi 49

số hiệu 61
F-48
bản đồ 73

GAUSS 85

97 104

109
121

133 144
200
1020 1080
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT e. B¶n ®å tû lÖ 1:50.000
CHUNG. - C¸ch chia m¶nh, ®¸nh sè:
F- 48 -104
II.CÁCH CHIA 21 20’0
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ A B
1. Cách chia
VÝ dô m¶nh C:
mảnh, ghi
S¬n T©y
số hiệu
F- 48-104-C
bản đồ
C D
GAUSS
21000’
105030’ 106000’
- Khu«n khæ:
0010’ x 0015’
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT f. B¶n ®å tû lÖ 1:25.000
CHUNG. - Cách chia mảnh, đánh số:
II.CÁCH CHIA F- 48-104
MẢNH, GHI 21020’
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ VÝ dô m¶nh c:
1. Cách chia Th¹ch ThÊt A B
mảnh, ghi F- 48-104-C- c
số hiệu
F-48-104-C
bản đồ a b
GAUSS
c
C d
D
21000’
105030’ 106000’
- Khu«n khæ:
005’ x 007’30”
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG. 1 : 1.000.000
II.CÁCH CHIA F-48
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU 4 36 144
BẢN ĐỒ
1 : 500.000 1 : 200.000 1 : 100.000
1. Cách chia
F-48-D F-48-XXVIII F-48-104
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ 4
GAUSS

1 : 25.000 1 : 50.000
F-48-104-C-c 4 F-48-104-C
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tr­íc, tọa độ điểm M .
D c C d c D
131 132 121
G-48 132 121 122 d
143 144 133 144 133 134 b
a b a
B
B A
d
11 12 1 2 … 11 12 1 2
c d c

23 24 13 14 … 23 24 13 14
b a b a
D C D
F-47 .
.
.
F - 48 .
.
.
F-49
F-47-12-D-d F-48-01-C-c F-48-01-C-d
131 132 121 122 … 131 132 121 122
M
143 144 133 134 … 143 144 133 134 F-47-24-B-b F-48-13-A-a F-48-13-A-b

11 12 1
E-48 12 1 2
F-47-24-B-d F-48-13-A-c F-48-13-A-d
23 24 13 24 13 14
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tr­íc, tọa độ điểm M .

240 Bắc
- Múi chiếu 1-30:
10 2 … 11 12
23 40Bắc
- Múi chiếu 31-60:
13 23 24
A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M,
N, P, Q, R……
.
F -- 48
48 .

F-47-12-D-d F-48-01-C-c F-48-01-C-d


121 122 132
M
F-47-24-B-b F-48-13-A-a F-48-13-A-b
133 134 144
F-47-24-B-d F-48-13-A-c F-48-13-A-d
102 Đ 1020 30 Đ
0
108 Đ
0
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tr­íc, tọa độ điểm M .
1020 Đông
230 40’ Bắc 230 40Bắc
M
a
F-48-13-A-a b a b
c
A d c
Bd
F-48- 13 F-47-12-D-d F-48-01-C-c F-48-01-C-d

C D M
F-47-24-B-b F-48-13-A-a F-48-13-A-b

F-47-24-B-d F-48-13-A-c F-48-13-A-d


102 Đ
0
1020 30 Đ
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å thuộc
bắc bán cầu cho tr­íc, tọa độ điểm M .
D c C d c D
131 132 121
G-18 132 121 122 d
143 144 133 144 133 134 b
a b a
B
B A
d
11 12 1 2 … 11 12 1 2
c d c

23 24 13 14 … 23 24 13 14
b a b a
D C D
F-17 .
.
.
F - 18 .
.
.
F-19
F-18-02-D-d F-18-03-C-c F-18-03-C-d
131 132 121 122 … 131 132 121 122

143 144 133 134 … 143 144 133 134 F-18-14-B-b F-18-15-A-a F-18-15-A-b
M
11 12 1
E-18 12 1 2
F-18-14-B-d F-18-15-A-c F-18-15-A-d
23 24 13 24 13 14
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tr­íc, tọa độ điểm M .

240 Bắc
- Múi chiếu 1-30:
10 2 … 11 12
23 40Bắc
- Múi chiếu 31-60:
13 14 15 … 24
A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M,
N, P, Q, R……
.
F -- 18
48 .
F-18-02- F-18-03- F-18-03-
121 122 132 D-d C-c C-d

F-18-14- F-18-15-
F-18-15-A-a
133 134 144 B-b A-b
M
F-18-14- F-18-15- F-18-15-
780 T 720 T B-d A-c A-d
76 30’ T
0
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tr­íc, tọa độ điểm M .

230 40’ Bắc


- Múi chiếu 1-30:

a
F-18-15-A-a b a b
c
A
M
76 52’ 30” T
0
d c
BD - Múi chiếu 31-60:

A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M,
230 35’ Bắc N, P, Q, R……

F-18- 15 F-18-02- F-18-03- F-18-03-

C D
D-d C-c C-d

F-18-14- F-18-15-
F-18-15-A-a
B-b A-b
M
F-18-14- F-18-15- F-18-15-
770 T B-d A-c A-d
760 30’ T
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tr­íc, tọa độ điểm M .
D c C d c D
131 132 121
G-48 132 121 122 d
143 144 133 144 133 134 b
a b a
B
B A
d
11 12 1 2 … 11 12 1 2
c d c

23 24 13 14 … 23 24 13 14
b a b a
D C D
F-47 .
.
.
F - 48 .
.
.
F-49
131 132 121 122 … 131 132 121 122
M
143 144 133 134 … 143 144 133 134 L-30-35-A-d

11 12 1
E-48 12 1 2

23 24 13 24 13 14
Bµi tËp ghÐp m¶nh b¶n ®å
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
T×m sè hiÖu c¸c m¶nh b¶n ®å ghÐp xung quanh m¶nh b¶n ®å
thuộc bắc bán cầu cho tr­íc, tọa độ điểm M .
D c C d c D
131 132 121
G-48 132 121 122 d
143 144 133 144 133 134 b
a b a
B
B A
d
11 12 1 2 … 11 12 1 2
c d c

23 24 13 14 … 23 24 13 14
b a b a
D C D
F-47 .
.
.
F - 48 .
.
.
F-49
131 132 121 122 … 131 132 121 122

143 144 133 134 … 143 144 133 134 H-17-22-B-b

M
11 12 1
E-48 12 1 2

23 24 13 24 13 14
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG.
II. CÁCH
CHIA
MẢNH, GHI 1:1.000.000 1:100.000
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ 4 16 4
1. Cách chia
mảnh, ghi 1:50.000
số hiệu 1:500.000 1:250.000
bản đồ 4
GAUSS
2. Cách chia 1:25.000
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT a. Bản đồ tỷ lệ 1 : 1 000 000
CHUNG. Giống bản đồ Gauss có một số điểm
II.CÁCH CHIA
khác sau đây:
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU + Đai 40 chỉ đánh số từ A đến U
BẢN ĐỒ
1. Cách chia + Mảnh bản đồ thuộc Bắc bán cầu thì
mảnh, ghi
số hiệu thêm chữ N vào trước ký hiệu đai, thuộc
bản đồ
Nam bán cầu thì thêm chữ S. Ví dụ mảnh
GAUSS
2. Cách chia bản đồ UTM Hà Nội tỷ lệ 1:1000.000 có
mảnh, ghi
số hiệu số hiệu NF - 48.
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT b. Bản đồ tỷ lệ 1 : 500 000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ NF - 48
1. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
GAUSS Khuôn khổ: 20 x 30
2. Cách chia Hà Nội NF-48- D
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT c. B¶n ®å tû lÖ 1:250.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA Khuôn khổ: (10 x 10 30’ )
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi
NF - 48
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ Hà Nội NF-48- 5
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d/. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG. + Khuôn khổ: 30'×30’ Kí hiệu: 6151
II. CÁCH
CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG.
II.CÁCH CHIA 6052 6152 6252
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi 6051 6151 6251
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi 6050 6150 6250
số hiệu
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d/. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG. Ký hiệu cột: n = 2 (L - L0) – 1 ( L0 = 750 )
II. CÁCH Ký hiệu hàng: d = 2 (B + B0) ( B0 = 40 )
CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG.
II.CÁCH CHIA Ví dụ: Tìm tọa độ mảnh bản đồ UTM tỷ lệ
MẢNH, GHI 1:100.000.
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ 210 Bắc
1. Cách chia
mảnh, ghi
số hiệu
bản
GAUSS
đồ
6150
2. Cách chia 1060 Đông
mảnh, ghi
số hiệu
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT e. Bản đồ tỷ lệ 1: 50 000
CHUNG. `
II.CÁCH CHIA 210 30’
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
IV I
1. Cách chia
mảnh, ghi 6151
số hiệu
bản đồ
II
GAUSS III
2. Cách chia 21000’
mảnh, ghi 105030’ 106000’
số hiệu Khuôn khổ: 15'×15’
bản đồ
UTM
6151-II
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT f. B¶n ®å tû lÖ 1:25.000
CHUNG.
Khuôn khổ: 7’30” × 7’30” KH:6151-IV-SW
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
NW NE NW NE
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
IV I
1. Cách chia
mảnh, ghi SW SE SW SE
SW
số hiệu
bản đồ 6151
GAUSS NW NE NW NE
2. Cách chia
mảnh, ghi III II
số hiệu SW SE SW SE
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG.
II.CÁCH CHIA 6152-III 6152-II 6252-III
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi 6151-IV 6151-I 6251-IV
số hiệu
bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi 6151-III 6151-II 6251-III
số hiệu
bản đồ
UTM
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ và xác định tọa độ điểm M

NW NE NW NE
3028-I-SE 3128-IV-SW 3128-IV-SE
IV I
M
SW SE SW SE

3128 3028-II-NE 3128-III-NW 3128-III-NE


6151
NW
NW NE NW NE

III II
SW SE SW SE
3028-II-SE 3128-III-SW 3128-III-SE
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Xác định tọa độ điểm M

- Xác định tọa độ 3128


n = 2 (L - L0) – 1 ( L0 = 750 )
3028-I-SE 3128-IV-SW 3128-IV-SE
L = 910
M
d = 2 (B + B0) ( B0 = 40 )
B = 100
3028-II-NE 3128-III-NW 3128-III-NE
10 Bắc
0
6151

3128
3028-II-SE 3128-III-SW 3128-III-SE
910 Đ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

100 Bắc M
3128-III-
NW NE NW NE
NW
3128-IV-SE
IV I
SW SE SW SE

M
90 45’ Bắc
900 30’ Đông
3128
NW
NW NE NW NE

III II
SW SE SW SE

3128-III-SE
900 30’Đ 910 Đ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ và xác định tọa độ điểm M

5162-IV-SE
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ và xác định tọa độ điểm M

6153-IV-NW
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT
CHUNG. 1 : 1.000.000
II.CÁCH CHIA F-48
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU 4 96
BẢN ĐỒ
1. Cách chia 1 : 500.000 1 : 250.000 1 : 100.000
mảnh, ghi số F-48-D 4 F-48-D-4 F-48-96
hiệu bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi số 4
hiệu bản đồ
UTM
1 : 25.000 1 : 50.000
3. Cách chia 4 F-48-96-A
mảnh, ghi số F-48-104-C-c
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT a. B¶n ®å tû lÖ 1:1.000.000
CHUNG. 40 x 60 ; F- 48
II.CÁCH CHIA b. B¶n ®å tû lÖ 1:500.000
MẢNH, GHI 20 x 30 ; F- 48- A
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ 240
1. Cách chia
mảnh, ghi số
A B
hiệu bản đồ
GAUSS F-48
2. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
C D
UTM
3. Cách chia
200
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ 1020 1080
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT c. B¶n ®å tû lÖ 1:250.000
CHUNG. 10 x 10 30” ; F- 48-A-1
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1 2 1 2
1. Cách chia
mảnh, ghi số
B
hiệu bản đồ 3 A 4 3 4
GAUSS F-48
2. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
1 2 1 2
UTM
3. Cách chia D
mảnh, ghi số 3 C
4 3 4
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT Tìm ký hiệu các mảnh bản đồ tương ứng
CHUNG.
II.CÁCH CHIA
MẢNH, GHI
VN-2000 UTM
SỐ HIỆU F -48 –A-4 NF -48 – 6
BẢN ĐỒ
1. Cách chia F – 48 – D - 1 NF – 48 - 11
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
GAUSS 1 2 1 2
2. Cách chia A B
mảnh, ghi số 3 4 3 4
hiệu bản đồ
UTM
F-48 NF - 48
3. Cách chia 1 2 1 2
mảnh, ghi số C D
hiệu bản đồ 3 4 3 4
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT d. B¶n ®å tû lÖ 1:100.000
CHUNG. Được chia từ bản đồ 1:1.000.000 thành 96
II.CÁCH CHIA mảnh
MẢNH, GHI 30’ x 30’ ; F-48-45
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ
1. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
GAUSS
2. Cách chia
mảnh, ghi số
F-48
hiệu bản đồ
UTM
3. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Tìm
I. KHÁI QUÁTký hiệu mảnh bản đồ UTM tương ứng
CHUNG. - Múi chiếu 1-30:
-II.CÁCH
Xác định CHIA
ký hiệu UTM
n =MẢNH,
2 (L - L0)GHI
– 1 ( L0 = 750 )
SỐ HIỆU - Múi chiếu 31-60:
n = 62
BẢN ĐỒ A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R……
d = 2 (B + B0) ( B0 = 40 )
1. Cách chia 1080
Đ
d = 53
mảnh, ghi số 24 0
Bắc
hiệu bản đồ
GAUSS
2. Cách chia 220 30’Bắc
mảnh, ghi số
UTM
hiệu bản đồ

3.
UTM
6253
Cách chia
F-48 1060 30’Đ
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
I. KHÁI QUÁT e. B¶n ®å tû lÖ 1:50.000
CHUNG. 15’ x 15’ ; F-48-96-A
II.CÁCH CHIA f. B¶n ®å tû lÖ 1:25.000
MẢNH, GHI 7’30’’ x 7’30’’ ; F-48-45-A-b
SỐ HIỆU
BẢN ĐỒ a b a b
1. Cách chia
mảnh, ghi số
hiệu bản đồ A B
GAUSS
c d c d
2. Cách chia
mảnh, ghi số
F-48-45
hiệu bản đồ
UTM
a b a b
3. Cách chia
mảnh, ghi số
c C d c D d
hiệu bản đồ
VN - 2 000
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ
Tìm ký hiệu mảnh bản đồ UTM tương ứng

NW NE NW NE
a b a b
IV I

c A d
SW SE SW SE
SW c B d
6253
c F-48-45
NW NE NW NE a b a b
III II
SW SE SW SE c C d c D d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ và xác định tọa độ điểm M
a b a b
F-48-95-D-d F-48-96-C-c F-48-96-C-d

c Ad c Bd
E-48-12 E-48-11-B-b E-48-12-A - a E-48-12-A-b
a b a b
D M
C
c d c d E-48-11-B-d E-48-12-A-c E-48-12-A-d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Xác định tọa độ điểm M

- Múi chiếu 1-30:


F-48-95-D-d F-48-96-C-c F-48-96-C-d

- Múi chiếu 31-60:

A, B, C, D, E, F, G, H, J, K, L, M,
N, P, Q, R…… E-48-12-A - a E-48-12-A-b
E-48-11-B-b
200 B
M
E-48 1080 Đ E-48-11-B-d E-48-12-A-c E-48-12-A-d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Các mảnh bản đồ thuộc bắc bán cầu


200 Bắc
1 2 … 11 12
13 15 23 24
E-48-12-A - a

M
.
EF -- 48
48 .

73 74 84

85 86 96

1020 Đ 1080 Đ
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Xác định tọa độ điểm M


200 Bắc
E-48-12-A - a a
E-48-12-A - a
b a b
1070 37’ 30’’ Đ
M A
M 19d0 52’ 30’’ B c B
c d
E-48-12
a b a b

c C d c D d

1070 30’Đ 1080 Đ


Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN-2000 và xác định tọa độ điểm M

a b a b

c Ad c Bd
D-48-82-B-d
a b a b
D M
C
c d c d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN-2000 và xác định tọa độ điểm M

a b a b

c Ad c Bd
E-48-34-D-d
a b a b
D M
C
c d c d
Bài:
Bài: SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG BẢN
BẢN ĐỒ
ĐỒ QUÂN
QUÂN SỰ
SỰ

KẾT LUẬN

You might also like