Professional Documents
Culture Documents
Kham Tim Y2
Kham Tim Y2
MỤC TIÊU
Tư thế BN
Tình trạng khó thở
Tinh thần
Lồng ngực
NHÌN (QUAN SÁT)
Tư thế BN:
Bình thường : đầu ngang , hoặc kê 1 gối
Bệnh lý:
Năm kê cao đầu
½ năm ½ ngồi
Ngồi ôm gối
Dấu squatting (ngồi xổm)
Nằm đầu cao
Ngồi xổm
NHÌN (QUAN SÁT)
Tình trạng khó thở:
Tần số hô hấp
Nhịp điệu hô hấp
Biên độ hô hấp
Âm độ hô hấp
(Corneal arcus)
MẶT
Xuất huyết cũng mạc
Sâu răng- VNTMNT
Tím
Nhìn vùng cổ
Mạch cảnh
TMC: Sóng mạch và độ cao
Sờ:
Biên độ
Nhịp
Tính chất sóng mạch
Nghe:
âm thổi (do âm thổi ở
tim lan lên hoặc do
hẹp ĐM cảnh)
http://sfgh.medicine.ucsf.edu
SỜ ĐM CẢNH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC
DẠNG SÓNG MẠCH
Chapter 9: “Cardiovascular System”, in “Bates’ guide to physical examination and history taking” 12 th edition. Editors: Lynn S.
Bickley, Peter G. Szilagyi; Guest editor, Richard M. Hoffman. Wolters Kluwer 2017; Page: 343-416
KỸ THUẬT ĐO JVP
Góc ức sườn
•
JVP = 5cm + khoảng
cách thẳng đứng từ góc
ức sườn đến đỉnh sóng
mạch.
Ổn định
Hốt hoảng , lo sợ, vả mồ hôi
NHÌN (QUAN SÁT)
Lồng ngực:
Hình dạng : cân đối, bất thường
Ổ đập bất thường( dọc xương ức)
Tuần hoàn bàng hệ
Mõm tim
Đường giữa xương
ức Đường trung đòn
Sẹo mổ cũ
SỜ
Mỏm tim
Sờ phần thấp bờ T xương ức
Dấu Harzer
Sờ vùng đáy tim
Rung miêu
Sờ mỏm tim: Áp lòng bàn tay
vào vùng mỏm tim
Xác định vị trí mỏm bằng các ngón tay
Sờ mỏm tim: BN nghiêng trái
Sờ ngực phải
SỜ
Mỏm tim:
Vị trí:
Bình thường ở KLS 4 – KLS 5 trung đòn T hay
trong đường trung đòn T 1-2 cm.
Bất thường: không sờ thấy, lệch ra bên trái, xuống
dưới, sang phải
Đường kính : bình thường 1 - 2 cm ( < 2,5 cm)
Biên độ: - bình thường: nhỏ
Vị trí
Phương pháp .
Diện đục tăng : tim to, TDMNT.
Diện đục lệch T hay P :tràn khí màng phổi – xẹp
phổi, cổ chướng, có mang.
Diện đục nhỏ lại : dãn phế nang (khí phế thủng).
GÕ
Hạn chế trong trường hợp BN đau ngực hay già
yếu
XQ, ECG, siêu âm tim gõ tim ít được thực
hiện
NGHE
Ổ van 2 lá
Ổ van 3 lá
Các vùng van tim
Vùng van ĐMC Vùng van ĐMP
2. Nhịp tim:
Đều
Không đều: