Professional Documents
Culture Documents
Bài 6. Hiểu biết về bản đồ địa hình quân sự
Bài 6. Hiểu biết về bản đồ địa hình quân sự
Bài 6. Hiểu biết về bản đồ địa hình quân sự
BÀI 6
HỂU BIẾT CHUNG VỀ
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ
87
Hå Ea Rbin
Hå
Bµu
Xanh
Hå Bo Ne
Sông krông
nô
Xe du lÞch
L¨ng B¸c
Bản đồ truyền thống chỉ biểu diễn địa hình Bản đồ số thể hiện được địa hình ở
trên mặt phẳng (hai chiều X, Y) dạng lập thể (ba chiều X, Y, Z)
32
47,8
87
Tỉ lệ bản đồ
Khái niệm
R= 6.378.245m
P
E E’
60 Múi 1 2 3
P’
X1 X2 X3 X… X60
Kinh tuyÕn gi÷a
XÝch ®¹o
- Ghi chú xung quanh bản đồ nhằm giải thích, thuyết minh
cho người sử dung
- Nguyên tắc ghi chú xung quanh của bản đồ Gauss và
UTM cơ bản giống nhau, chỉ khác cách sắp xếp vị trí,
cách ghi, cách trình bày
- B¶n ®å tû lÖ
1:1.000.000
- Chia mặt trái đất thành 60 dải chiếu đồ (mỗi dải 6
độ), đánh số từ 1 – 60. Dải số 1 từ 180 độ đến 174
độ Tây và tiến dần về phía Đông đến dải 60
- Chia dải chiếu đồ theo vĩ độ từng khoảng 4 độ kể
từ đường xích đạo về phía Bắc cực và Nam cực,
đánh thứ tự A, B, C, D, … tính từ xích đạo
- Mỗi hình thang cong (4 độ vĩ tuyến, 6 độ kinh
tuyến) là khuôn khổ mảnh bản đồ 1: 1.000.000
- Dùng cặp chữ trước số sau để ghi ký hiệu (F – 48)
15/9/2020 D02033/ Bài 6 35
Việt Nam nằm ở múi 48, 49 và nằm
ở 4 khoảng C, D, E, F
Ví dụ: Hà Nội F - 48
F- 48 -104
21 20
0
- Chia mảnh bản đồ 1:
100.000 thành 4 ô, mỗi
ô 10’ vĩ độ (dọc), 15’
kinh độ (ngang) A B
1 : 1.000.000
F-48
4 36 144
1 : 25.000 1 : 50.000
F-48-104-C-c 4 F-48-104-C
- Bản đồ tỉ lệ 1: 50.000
+ Chia bản đồ 1:100.000 thành 4 phần bằng IV I
nhau,
+ Đánh số La Mã: I, II, III, IV theo chiều kim đồng
hồ
+ Ghi chữ số La Mã sau số hiệu bản đồ tỉ lệ III II
1:100.000
Ví dụ: 0364 I; 0364 II
- Bản đồ tỉ lệ 1: 25.000
+ Chia bản đồ 1: 50.000 thành
4 phần bằng nhau, IV I
+ Ghi chữ tắt TB, ĐB, ĐN, TN
theo theo hướng
- Ghi chữ viết tắt sau số hiệu bản đồ tỉ lệ 1:50.000 TB ĐB
II
Ví dụ: 0364 III TN, 0364 III ĐB TN ĐN
1 : 100.000
XY
4
1 : 50.000
XY I
1 : 25.000
XY I TB
II
III
IV
III IV
Tr¸i ®Ì ph¶i
Trªn ®Ì díi
III
III IV
III IV
X = 24
Cây độc lập (2453)
1 Y= 53
A
B
1
C D
Cây độc lập (2552D)
2
1 2 3
8 9 4
M (XY)
X = TĐ sơ lược + X
Y = TĐ sơ lược + Y
3
y
2
2
3
4
5
1
0
x
Tû lÖ 1:
s¬ lîc x + x = 24000 + (2,5 x 25000) = 24625
25000
x = T.®é
y = T.®é s¬ lîc y + y = 55000 + (1,5 x 25000) = 55375
M (24625 55375)
15/9/2020 D02033/ Bài 6 58
3. Đo cự ly, diện tích
Có thể sử dụng:
- thước milimet
- thước tỉ lệ thẳng
- lưới ô vuông
- băng giấy, sợi chỉ
- Sử dụng compa
- địa bàn
47,8
Sử dụng
47,8
thước tỉ lệ thẳng
87
32
47,8
87
- Đặt cho cạnh thước trùng lên ký hiệu địa vật dài
thẳng trên bản đồ
a. B»ng ph¬ng ph¸p giao héi 1 ®iÓm víi ®Þa vËt dµi
th¼ng
Với địa vật dài thẳng