Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

HOW TO

USE “ 的”
CÁCH SỬ DỤNG TỪ “de”
Made by MeiJin
Đi chung với 3 loại sau:

01 02
DANH TỪ + 的 TÍNH TỪ + 的

03 ĐỘNG TỪ +

DANH TỪ +
01 的
Có 3 cách sử dụng.
DANH TỪ + 的

“của” Có thể bỏ “ 的”
1 Trong tiếng Việt 3 nếu nói về
Có thể bỏ “ 的”
Tổ chức, công ty
例如:
2 nếu nói về
例如:
• 我的咖啡 người thân
• 我的手机 • 我家。
例如:
• 他学校。
• 我的妈妈。 • 你公司。
• 我妈妈,你爸爸,
他哥哥。。。
TÍNH TỪ +
02 的
Có 3 cách sử dụng.
TÍNH TỪ + 的
= tính
例如: từ
开心的,漂亮的,小
的 CÁCH PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ
THƯỜNG DÙNG
Có thểtừ bỏ
Nếu tính “1的”
chỉ có chữ
例如: 小(的)
快 很,太,特 / 特别,
(的) 非常,十分,
Không
Nếu được
phía trước có phóbỏ 的”
“ mức
từ chỉ độ. 有点儿。
例如:

小的男孩
ĐỘNG TỪ +
03 的
Có 2 cách sử dụng.
1 •
Sự vật đó để làm gì
吃的东西 ( cái gì đó để ăn)
你要去超市买吃的东西吗?
Loại câu này có rất
nhiều nghĩa, cho • 喝的东西( cái gì đó để uống)
nên không thể trực 这个是喝的东西。
tiếp dịch sang tiếng
Việt.
Bổ sung để giải thích cho
2
Nó có thể có một số
ý nghĩa sau: người, sự vật…
Động từ + Tân ngữ + 的 + Danh từ
例如: 骑的人。
我哥哥是哪个骑的
人。
THANKS
! Do you have any questions?
ngomykim1109@gmail.com
+84 911 0123 82
FB: MEIJIN’s CHINESE CLASS
CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo,
including icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik

You might also like