Professional Documents
Culture Documents
Baigiang78 KTVM1
Baigiang78 KTVM1
Q
• Ptr đường cầu DNĐQ: (theo ví dụ phần trước)
– QD = -2P + 1000 P = (-1/2)QD + 500
– MR = (TR)’Q (Q = QD)
– TR = P * Q = (-1/2)Q^2+ 500*Q
– (TR)’Q = ((-1/2)Q^2+ 500*Q)’Q = -Q + 500 = MR
đường doanh thu biên (MR) có hệ số góc (giá trị)
gấp đôi đường cầu (D)
4. Đường cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) của
DNĐQ
D
MR
Q
5. Quyết định sản xuất trong ngắn hạn của
DNĐQ
• ĐK tối đa hóa lợi nhuận của DN là: MR = MC xác
định Q*.
• Xét lợi nhuận tại Q*:
π = TR- TC
(Hàm theo biến sản lượng “Q*”)
π = PxQ* - ATCxQ*
π = Q* x (P – ATC)
DN độc quyền k có đường cung trong ngắn hạn
• Xét P và ATC
• Chú ý: sx trong ngắn hạn, nếu không sx cũng tốn
Xét P và ATC chi phí cố định (TFC)
• T/hợp 1: P > ATC π > 0 sx Q*
• Q* = Qo; P = Po
Lượng
• T/hợp 2: P = ATC π = 0 sx Q*?
– Nếu không sx (ngắn hạn):lỗ chi phí cố định
– Nếu sx bù đắp chi phí cố định KL: sx Q*
Lượng
• T/hợp 4: P < AVC π < 0 DN ĐQ sẽ ngừng sx Q*
trong ngắn hạn
Giá, Chi phí
Lượng
QĐ sx của DNĐQ
• Chú ý: TTCTHH
– Nhập ngành hoặc xuất ngành ảnh hưởng đến sản lượng
(Q) để DNCTHH tối đa hóa lợi nhuận
6. So sánh TTCTHH và TTĐQ quyết định sx Q ảnh
hưởng đến cs; ps và tổn thất vô ích XH
Cạnh tranh hoàn hảo Độc quyền
Giá Giá
Thặng dư tiêu dùng Thặng dư tiêu dùng
Chi phí xã
hội
Thặng dư sản
xuất
Lượng Lượng