Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Nenmong
Chuong 2 - Nenmong
Chuong 2 - Nenmong
Chương trình dành cho SV các ngành Xây dựng Dân dụng và Hệ tại chức
CấU TạO KIếN TRÚC
NHÀ DÂN DụNG VÀ CÔNG NGHIệP
CHƯƠNG 2
NềN MÓNG VÀ MÓNG
Chương 2
NỀN MÓNG VÀ MÓNG
3
2.2. Móng
2.2.1. Các bộ phận của móng
Cổ móng (tường móng): bộ phận
trung gian truyền tải trọng từ tường
xuống gối móng
Thân móng (gối móng): bộ phận
chịu lực chính của móng
Đệm móng (đế móng): làm sạch và
tạo mặt phẳng cho đáy móng
2.2.2. Các yêu cầu
Kiên cố: kích thước phù hợp, vật
liệu đảm bảo
Ổn định: lún đều, không trượt, gãy
nứt
Bền lâu: chóng lại sự phá hoại, xâm
thực
Kinh tế: giảm giá thành công trình
Chương 2
NỀN MÓNG VÀ MÓNG
6
2.2. Móng
2.2.3. Phân loại móng
a. Theo vật liệu
Móng cứng: móng làm bằng
vật liệu chịu lực nén đơn
thuần (gạch, đá, bê thông…)
Móng cứng: móng làm bằng
vật liệu chịu uốn tốt (kéo và
nén) (BTCT…)
b. Theo hình thức chịu lực
Móng chịu tải đúng tâm:
hướng truyền lực đi qua
trọng tâm đáy móng
Móng chịu tải lệch tâm:
hướng truyền lực không đi
qua trọng tâm đáy móng
Chương 2
NỀN MÓNG VÀ MÓNG
7
2.2. Móng
2.2.3. Phân loại móng
c. Theo hình dáng
Móng đơn (móng cột, móng độc lập): đứng độc
lập, chịu tải tập trung
Móng băng: dài theo tường, truyền tải trọng đều
Móng bè: diện tích đáy móng = diện tích XD
Móng cọc: cọc (cọc chống - cọc ma sát) - đài cọc a) b)
d. Theo vị trí
Móng tường giữa (2 bên là nền nhà)
Móng tường biên (1 bên nền nhà, 1 bên hè rãnh)
Móng khe lún
Móng bó hè (chắn đất đắp nền nhà)
Móng cấu tạo (tường ngăn)
Chương 2
NỀN MÓNG VÀ MÓNG
8
2.2. Móng
2.2.4. Cấu tạo một số loại móng
b. Móng đá
Chiều dày cổ móng ≥ 400 (móng băng), ≥ 600
(móng cột)
Bậc giật rộng/cao = 1/2, chiều cao bậc 350 -
Hm
600
Hm
c. Móng bê tông
Vật liệu: Vữa XM liên kết các côt liệu khác (đá Bm Bm
2.2. Móng
2.2.5. Các vị trí đặc biệt của móng
a. Móng khe lún
Khe lún tách móng - tường
Móng khe lún kiểu thông thường
Móng khe lún kiểu con sơn
b. Móng khe co dãn
Khe co dan chung móng - tách tường
2.2.6. Chống ẩm, chống thấm cho móng
a. Chống ẩm
Dầm cổ móng hoặc láng vữa XM mác 75 dày 20
tại mặt cổ móng tiếp giáp với tường
b. Chống thấm
Mặt trong trát 2 lớp vữa XM mác 75 thành: lớp 1
dày 15 khía quả trám đợi khô, lớp 2 dày 10
Mặt ngoài đắp đất sét dày 300-400
Chương 2
NỀN MÓNG VÀ MÓNG
11