Professional Documents
Culture Documents
Bai 3 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Bai 3 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
2
KIỂM TRA:
t0
1) S + O2 SO2
Tác dụng
chất chỉ thị Tác dụng
màu với kim loại
Tác dụng
với bazơ
Tác dụng Tác dụng
với oxit với muối
bazơ
BÀI 3 -TIẾT 5
I Tính chất hóa học của Axit 3. Tác dụng với Oxit bazơ
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị Thí nghiệm: Lấy 1 ít
2. Tác dụng với kim loại Fe2O3 vào ống nghiệm,
Fe+ H2SO4 -> FeSO4 +H2
sau đó nhỏ1-2ml dd
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
HCl, lắc nhẹ
ddAxit + nhiều kim loại Quan sát hiện tượng
-> muối và giải phóng khí H2
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,
Ni, Sn. Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt,
Au
AXIT TÁC DỤNG VỚI OXIT BAZƠ
BÀI 3 -TIẾT 5
I Tính chất hóa học của Axit 3. Tác dụng với Oxit bazơ
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị Axit + Oxit bazơ -> Muối + Nước
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Lấy 1 ít
DD Axit tác dụng với
Cu(OH)2 vào ống
nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng khí H2 nghiệm, sau đó nhỏ1-
Fe+ H2SO4 FeSO4 +H2 2ml dd HCl, lắc nhẹ
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Quan sát hiện tượng
I Tính chất hóa học của Axit 3. Tác dụng với Oxit bazơ
1. DD Axit làm đổi màu chất Fe O + 6HCl -> 2FeCl + 3H O
2 3 3 2
chỉ thị: Axit + Oxit bazơ -> Muối + Nước
• Quì tím chuyển đỏ
• Phenolphtalein không màu 4. Tác dụng với bazơ
2. Tác dụng với kim loại 2HCl + Cu(OH)2 -> CuCl2 + 2H2O
Fe + H2SO4 -> FeSO4 +H2 HCl + NaOH -> NaCl + H 2O
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 Axit + Bazơ -> Muối + Nước
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 P/ư Trung hòa: Là phản ứng
hóa học giữa axit với bazơ tạo
Axit + KL -> Muối + Hidro muối và nước.
(HCl, H2SO4 loãng) 5. Tác dụng với Muối
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,
Ni, Sn. Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt,
Au
AXIT TÁC DỤNG VỚI MUỐI
BÀI 3 -TIẾT 5
I Tính chất hóa học của Axit 3. Tác dụng với Oxit bazơ
1. DD Axit làm đổi màu chất Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
chỉ thị: Axit + Oxit bazơ -> Muối + Nước
• Quì tím chuyển đỏ 4. Tác dụng với bazơ
• Phenolphtalein không màu 2HCl + Cu(OH)2 -> CuCl2 + 2H2O
2. Tác dụng với kim loại HCl + NaOH -> NaCl + H2O
Axit + Bazơ -> Muối + Nước
Fe + H2SO4 -> FeSO4 +H2
Phản ứng của axit với Bazơ tạo
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
thành muối và nước gọi là phản
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 ứng trung hòa
Axit + KL -> Muối + Hidro
5. Tác dụng với Muối
(HCl, H2SO4 loãng) 2HCl + Na2CO3 -> 2NaCl + CO2 + H2O
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,
Axit + Muối -> Muối (mới) + Axit(mới)
Ni, Sn. Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt,
Au
Bài 3-Tiết 5
K SO KCl
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC: