Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 27

HOÁ H ỌC 9

2
KIỂM TRA:

Câu 1: Những chất nào sau đây


tác dụng được với nước ?

A. CO2, Mg(OH)2, Cu, Fe

B. SO2, CuO, CO2, Na2O

C. Na2O, Mg(OH)2, CO2,Fe

D. SO2, Na2O, CO2


Câu 2: Hoàn thành PTHH sau:
SSO2H2SO3Na2SO3

t0
1) S + O2 SO2

2) SO2 + H2O H2SO3

3) H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O


Câu 3: Những tính chất nào sau đây
là tính chất của các axit ?

A. Đổi màu quì tím sang đỏ

B. Tác dụng với oxit bazơ

C. Tác dụng với kim loại

Tất cả các tính chất trên


D.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT

Tác dụng
chất chỉ thị Tác dụng
màu với kim loại
Tác dụng
với bazơ
Tác dụng Tác dụng
với oxit với muối
bazơ
BÀI 3 -TIẾT 5

I Tính chất hóa học của Axit


1. Tác dụng với chỉ thị
màu:

DD Axit làm đổi màu chất


chỉ thị: làm quì tím chuyển
thành đỏ

2. Tác dụng với kim loại


Quan sát các video thí nghiệm, nhận xét
về tính chất của axit

1. QUAN SÁT THÍ NGHIỆM AXIT


TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
BÀI 3 -TIẾT 5

I Tính chất hóa học của Axit 3. Tác dụng với Oxit bazơ
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị Thí nghiệm: Lấy 1 ít
2. Tác dụng với kim loại Fe2O3 vào ống nghiệm,
Fe+ H2SO4 -> FeSO4 +H2
sau đó nhỏ1-2ml dd
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
HCl, lắc nhẹ
ddAxit + nhiều kim loại Quan sát hiện tượng
-> muối và giải phóng khí H2
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,
Ni, Sn. Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt,
Au
AXIT TÁC DỤNG VỚI OXIT BAZƠ
BÀI 3 -TIẾT 5

I Tính chất hóa học của Axit 3. Tác dụng với Oxit bazơ
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị Axit + Oxit bazơ -> Muối + Nước
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Lấy 1 ít
DD Axit tác dụng với
Cu(OH)2 vào ống
nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng khí H2 nghiệm, sau đó nhỏ1-
Fe+ H2SO4 FeSO4 +H2 2ml dd HCl, lắc nhẹ
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Quan sát hiện tượng

K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,


Ni, Sn. Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt,
Au
AXIT TÁC DỤNG VỚI BAZƠ
BÀI 3 -TIẾT 5

I Tính chất hóa học của Axit 3. Tác dụng với Oxit bazơ
1. DD Axit làm đổi màu chất Fe O + 6HCl -> 2FeCl + 3H O
2 3 3 2
chỉ thị: Axit + Oxit bazơ -> Muối + Nước
• Quì tím chuyển đỏ
• Phenolphtalein không màu 4. Tác dụng với bazơ
2. Tác dụng với kim loại 2HCl + Cu(OH)2 -> CuCl2 + 2H2O
Fe + H2SO4 -> FeSO4 +H2 HCl + NaOH -> NaCl + H 2O
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 Axit + Bazơ -> Muối + Nước
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 P/ư Trung hòa: Là phản ứng
hóa học giữa axit với bazơ tạo
Axit + KL -> Muối + Hidro muối và nước.
(HCl, H2SO4 loãng) 5. Tác dụng với Muối
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,
Ni, Sn. Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt,
Au
AXIT TÁC DỤNG VỚI MUỐI
BÀI 3 -TIẾT 5

I Tính chất hóa học của Axit 3. Tác dụng với Oxit bazơ
1. DD Axit làm đổi màu chất Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
chỉ thị: Axit + Oxit bazơ -> Muối + Nước
• Quì tím chuyển đỏ 4. Tác dụng với bazơ
• Phenolphtalein không màu 2HCl + Cu(OH)2 -> CuCl2 + 2H2O
2. Tác dụng với kim loại HCl + NaOH -> NaCl + H2O
Axit + Bazơ -> Muối + Nước
Fe + H2SO4 -> FeSO4 +H2
Phản ứng của axit với Bazơ tạo
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
thành muối và nước gọi là phản
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 ứng trung hòa
Axit + KL -> Muối + Hidro
5. Tác dụng với Muối
(HCl, H2SO4 loãng) 2HCl + Na2CO3 -> 2NaCl + CO2 + H2O
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,
Axit + Muối -> Muối (mới) + Axit(mới)
Ni, Sn. Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt,
Au
Bài 3-Tiết 5

I Tính chất hóa học của Axit


1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị: Axit được
2. Tác dụng với kim loại phân loại
3. Tác dụng với Bazơ như thế
4. Tác dụng với Oxit bazơ nào ?
5. Tác dụng với muối
II.Axit manh ,axit yếu :
Axit mạnh :HCl,H2SO4,,HNO3.
Axit yếu :H2CO3,H2SO3..
Baøi taäp 1 : Cho caùc dung dòch sau ñaây laàn löôït
phaûn öùng vôùi nhau töøng ñoâi moät , haõy ghi daáu
(X) neáu coù phaûn öùng xaûy ra , daáu (O) neáu khoâng
coù phaûn öùng ? Vieát caùc PTHH xaûy ra ?
Fe HCl H2SO4
CuO o x x
BaCl2 o o x
Ba(OH)2 o x x
Caùc phöông trình phaûn öùng xaûy ra :
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC

Đối với bài học ở tiết này:


•Học bài , làm bài tập 1,2,3,4 trong sách
giáo khoa*
•Tự đọc phần Axit HCl,viết PTHH dựa vào tính
chất chung của axit ,tác với kim loại ,với ba
zơ ,oxit ba zơ, muối ,chỉ thị màu.
•Hoànthành PTHH sau theo chuổi phản ứng
:SSO2SO3H2SO4MgSO4.

K SO KCl
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:

Đối với bài học ở tiết này:


•Học bài , làm bài tập 1,2,3,4 trong sách giáo khoa*
•Tự đọc phần Axit HCl, viết PTHH dựa vào tính
chất chung của axit: tác dụng với kim loại ,với bazơ
,oxit bazơ, muối ,chỉ thị màu.
•Hoàn
thành PTHH sau theo chuổi phản ứng:
SSO2SO3H2SO4MgSO4.
K2SO3 KCl
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:
Đối với bài học ở tiết tiếptheo:
*Xem trước bài: “1 số axit quan
trọng Phần B Axit sunfuric”.
*So sánh tính chất hóa học axit
H2SO4 đặc và loãng có tính chất
hóa học nào ?Viết PTHH.
Haõy yeâu thích vieäc mình laøm
baïn seõ caûm thaáy thuù vò hôn
vaø vieäc mình laøm seõ coù hieäu
quaû hôn.

You might also like