Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 57

ĐẠI CƯƠNG UNG THƯ

ThS BS TRẦN BẢO NGỌC


NỘI DUNG

1. Khái niệm cơ bản


2. Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư
3. Nguyên nhân ung thư
4. Dự phòng ung thư
5. Chẩn đoán bệnh ung thư
6. Điều trị trong ung thư
KHÁI NIỆM
ĐẶC TÍNH CHUNG
- Bệnh lý ác tính
- Xâm lấn
- Di căn
- Mạn tính
MỘT SỐ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC UNG THƯ
- Nguyên nhân / yếu tố nguy cơ
- Tiến triển bệnh
- Phương pháp điều trị
- Tiên lượng bệnh
Nguyên nhân / yếu tố nguy cơ ung thư
YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ
- Chế độ ăn uống đường tiêu hóa
- Thuốc lá phổi

- Tia phóng xạ máu, tuyến giáp

- Bức xạ tử ngoại da

- Virus, vi khuẩn gan, cổ tử cung, vòm họng

- Hóa chất bàng quang, đường hô hấp


Tiến triển bệnh
Ung thư thường xuất phát từ :

- Tế bào biểu mô

→ carcinoma

- Tế bào của tổ chức liên kết

→ sarcoma
Tiến triển bệnh
- Tốc độ phát triển : tùy giai đoạn
- Giai đoạn sớm : chậm
- Giai đoạn muộn : rất nhanh, dễ tử vong

- Độ tuổi : già << trẻ


Phương pháp điều trị
- Phẫu thuật
- Xạ trị
- Hóa trị
- Điều trị miễn dịch
Tiên lượng bệnh

Phụ thuộc :

- Giai đoạn bệnh


- Loại bệnh
- Tính chất ác tính
- Thể trạng người bệnh
QUÁ TRÌNH TIẾN TRIỂN UNG
THƯ
QUÁ TRÌNH TIẾN TRIỂN UNG THƯ

XÂM LẤN
KHỞI PHÁT TĂNG TRƯỞNG THÚC ĐẨY CHUYỂN BIẾN LAN TRÀN
- DI CĂN
Giai đoạn khởi phát

- Yếu tố gây đột biến


- Thay đổi không hồi phục

→ Tế bào đột biến đáp ứng


kém với môi trường và tăng
trưởng bất thường

- Diễn tiến rất nhanh


Giai đoạn tăng trưởng
- Chọn lọc dòng tế bào khởi phát
Giai đoạn thúc đẩy
- Thay đổi biểu hiện gen
- Tăng sinh tế bào khởi phát
- Thời gian dài
Giai đoạn chuyển biến
- Vẫn đang nghiên cứu
- Tế bào ung thư hình thành các ổ vi thể
Giai đoạn lan tràn
- Tế bào ung thư phát triển nhanh, hình thành khối u tại chỗ
- Chưa biểu hiện lâm sàng
- Có thể phát hiện tình cờ
Giai đoạn xâm lấn - di căn
NGUYÊN NHÂN UNG
THƯ
1. Tác nhân vật lý

- Bức xạ ion hóa từ nguồn phóng xạ


→ Ung thư giáp, ung thư phổi, ung thư máu dòng bạch cầu
- Tia X
→ Ung thư da, bệnh bạch cầu cấp
Yếu tố ảnh hưởng :
- Tuổi
- Liều - đáp ứng
- Cơ quan bị chiếu xạ
1. Tác nhân vật lý

- Tia cực tím


2. Thuốc lá
3. Dinh dưỡng
- Do sự có mặt của chất sinh ung
- Do thiếu hụt chất chống ung thư
- Do mất cân đối trong khẩu phần ăn
Các chất gây ung thư
- Nitrosamine và các hợp chất N-nitroso khác
- Aflatoxin từ nấm Aspergillus Flavus
- Phẩm nhuộm thực phẩm : paradimethyl amino benzel
- Thuốc trừ sâu
Cách chế biến thực phẩm
- Thức ăn hun khói nhiễm benzopyren
- Nướng thịt trực tiếp → biến đổi gene
Mất cân bằng dinh
dưỡng
Mất cân bằng dinh dưỡng
4. Yếu tố nghề nghiệp
- Sử dụng amian trong xây dựng → ung thư màng phổi, trung mô
- Anilin trong thuốc nhuộm vải → ung thư bàng quang
- Vòng thơm benzel → ung thư máu dòng bạch cầu cấp
5. Thuốc và nội tiết
- Thuốc điều trị ung thư → bệnh bạch cầu
- Di-ethyl-stillbestrol (DES) → tăng nguy cơ ung thư tinh hoàn/âm đạo
thai nhi
- Liệu pháp thay thế hormone phụ nữ mãn kinh → tăng nguy cơ ung
thư nội mạc tử cung
6. Tác nhân sinh học
- Epstein barr virus : ung thư vòm họng, ung thư hàm dưới
- HBV, HCV : ung thư gan
- HPV : ung thư cổ tử cung
- HLTV1 : bệnh bạch cầu lympho T
6. Tác nhân sinh học
- Sán Schistosoma → ung thư bàng quang và niệu quản
- H.pylory → ung thư dạ dày
7. Yếu tố di truyền - Suy giảm miễn dịch
- Tồn tại gene sinh ung
- Khiếm khuyết gene bảo vệ
- Một số hội chứng làm tăng nguy cơ :
- HC u mô thừa
- HC loạn sản
- HC dễ vỡ của NST
- HC suy giảm miễn dịch → lympho thể võng
DỰ PHÒNG
CÁC BƯỚC DỰ PHÒNG
- Bước 1 : Loại trừ / giảm tối đa yếu tố nguy cơ
- Bước 2 : sàng lọc, phát hiện sớm
- Bước 3 : điều trị nhằm kéo dài thời gian cũng như cải thiện chất lượng
cuộc sống cho bệnh nhân
Ung thư cổ tử cung

DỰ PHÒNG BƯỚC 1 : LOẠI TRỪ / GIẢM TỐI ĐA YẾU TỐ NGUY


- Tiêm ngừa vaccine HPV


- Lối sống tình dục lành mạnh
- Vệ sinh kinh nguyệt
- Ngưng thuốc lá
- Chế độ ăn hợp lý
Ung thư cổ tử cung

DỰ PHÒNG BƯỚC 2 : SÀNG LỌC - PHÁT HIỆN SỚM

- Khám sức khoẻ định kỳ


- Pap's mear
- Thử nghiệm Lugol
- Soi cổ tử cung
- Khoét chóp
Ung thư cổ tử cung

DỰ PHÒNG BƯỚC 3 :

- Phẫu thuật cắt bỏ tử cung - phần phụ + Nạo hạch


- Xạ trị
- Hoá trị
CHẨN ĐOÁN
CÁC CHẨN ĐOÁN CẦN CÓ
- Chẩn đoán xác định
- Chẩn đoán phân biệt
- Chẩn đoán giai đoạn
CÁC TRIỆU CHỨNG GỢI Ý
- Tuỳ cơ quan
- Thường nghèo nàn, dễ nhầm lẫn
CÁC TRIỆU CHỨNG RÕ RỆT
- Sụt cân nhanh
- Đau
- Triệu chứng bít tắc
- Triệu chứng xâm lấn, chèn ép
- Triệu chứng di căn
HỘI CHỨNG CẬN UNG THƯ
- Nhóm triệu chứng do hoạt động nội tiết của TB ung thư

HỘI CHỨNG HORMONE BỆNH LÝ


Cushing ACTH và/hoặc K tuỵ, K giáp, K
CRF tuyến mang tai
Schwarts- Bartler ADH K tuỵ, K tuyến ức,
K lympho ác tính
Tăng hồng cầu Erythropoietin K thận/thượng thận
CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG

Thông tin cần có của bệnh nhân

- Bệnh sử
- Tiền sử
- Yếu tố nguy cơ
- Thăm khám
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
- Chẩn đoán nội soi
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
- Chẩn đoán điện quang
- XQuang
- CT scan
- MRI
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
- Chẩn đoán điện quang
- XQuang
- CT scan có/không cản quang
- MRI
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
- Siêu âm
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
- Đồng vị phóng xạ
- Chụp SPECT : single photon emission computed tomography (tia
gamma)

→ Đánh giá giai đoạn và đánh giá di căn xương

- Chụp PET scan : positron emission tomography

→ Đánh giá giai đoạn và phát hiện ổ tái phát, di căn nhỏ
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
- Marker ung thư
- CA 15.3 : ung thư vú
- CA 19.9 : ung thư dạ dày, đại trực tràng
- CA 72.4 : ung thư dạ dày
- SCC : ung thư cổ tử cung
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
- Chẩn đoán tế bào học
- Chẩn đoán giải phẫu bệnh → tiêu chuẩn vàng
CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN
- Đánh giá xâm lấn và di căn
- Ý nghĩa :
- Đối với bệnh nhân : Tiên lượng - phác đồ điều trị
- Đối với cộng đồng : nghiên cứu, cải thiện điều trị
CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN
T-N-M

- T : U nguyên phát
- N : hạch tại vùng
- M : di căn xa
CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN
- T0 : chưa có dấu hiệu u nguyên
phát
- Tis (insitu) :u chưa phá vỡ
màng đáy
- T1 - 4 : theo kích thước hoặc
mức độ xâm lấn tại chỗ của u
- Tx : chưa đánh giá được u
nguyên phát
CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN
- N0 : chưa có dấu
hiệu xâm lấn hạch
vùng
- N1 - 3 : mức độ xâm
lấn dần hạch vùng
- Nx : chưa đánh giá
được
CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN
- M0 : Chưa di căn xa
- M1 : di căn xa
- Mx : chưa đánh giá được di căn
ĐIỀU TRỊ
NGUYÊN TẮC
- Phối hợp điều trị
- Xác định rõ mục tiêu điều trị
- Lập kế hoạch điều trị
- Điều chỉnh kế hoạch điều trị theo thực tế
- Theo dõi sau điều trị

You might also like