Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 22

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TỔNG CỤC THỦY SẢN

TỔNG QUAN PHÁT TRIỂN


NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 1999-2011 VÀ ĐỊNH HƯỚNG
PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2030
I. TỔNG QUAN VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Tình hình phát triển nghề nuôi tôm trên thế giới
Sản lượng tôm thành phẩm của một số nước

Nguồn Fao, 2011


Sản lượng và giá trị tôm trên toàn thế giới

Nguồn Fao, 2011


2. Tổng quan về phát triển nuôi tôm tại Việt Nam giai đoạn

Nguồn Tổng cục Thủy sản


2.2. Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam năm 2011-2013

Nguồn Tổng cục Hải quan


II. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2020

1. Một số văn bản của Chính phủ, Thủ tướng


CP
1.1. Quyết định số 1690/QĐ-TTg ngày 16/9/ 2010 của
Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược phát
triển ngành Thủy sản giai đoạn 2010-2020.
1.2. Quyết định số 332/QĐ-TTg ngày 04/12/2011 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển
NTTS đến năm 2020
1.3. Quyết định số 1445/QĐ-TTg, ngày 16/8/2013 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch Tổng thể
Phát triển Thủy sản đến năm 2020, tầm nhìn 2030
1. Một số văn bản của Chính phủ, Thủ tướng CP (Tiếp)

1.4. Nghị định số 42/2010/NĐ-CP, ngày 12/04/2010 của


Chính phủ về Chính sách tín dụng P.T Nông nghiệp
và nông thôn
1.5. Nghị định số 61/2010/NĐ-CP, ngày 12/04/2010 của
Chính phủ về Chính sách tín dụng P.T Nông nghiệp
và nông thôn
1.6. Nghị định số 75/2011/NĐ-CP ngày30/8/2011 và Nghị
định số 54/2013/NĐ-CP , ngày 22/5/2013 của Chính
phủ về Tín dụng Đầu tư và Tín dụng xuất khẩu
2. Nội dung cơ bản của QĐ 1445/QĐ-TTg
1

5
2.2. Mục tiêu
2.3. Định hướng QH phát triển NTTS đến 2020
Diện tích NTTS phân theo vùng Đối tượng nuôi chủ lực của từng vùng:
-Vùng ĐB sông Hồng: cá T. thống, Rô phi,
tôm sú, TCT, nhuyễn thể, cua, Rong
- Vùng BTB& duyên hải MT: cá T.thống,
tôm sú, TCT, cá biển, hải sản, Nhuyễn thể,
rong biển
- Vùng ĐNB: cá T.thống, tôm sú, TCT, cá
biển, hải sản, rong biển, nhuyễn thể
- Vùng núi phía Bắc& Tây nguyên: cá
T.thống, cá nước lạnh, nuôi hồ chứa…
- ĐBSCL: Cá tra, Tôm sú, TCT, tôm càng
xanh, cá bản địa, nhuyễn thể, cá biển.
Sản lượng thủy sản nuôi trồng đến năm 2020
Sản lượng thủy sản phân theo vùng Sản lượng thủy sản phân theo loài

TTTốc độ tăng trưởng hàng năm: Tôm sú 0,02%, TCT 11,22%, cá tra 4,8%, Rophi 13,9%
Tôm càng xanh 15%, cá biển 11,1%, nhuyễn thể 11,5%, rong biển 21,7%, tôm hùm 7,18%
2.4. Định hướng chế biến thương mai
Tỷ trọng sản lượng xuất khẩu theo
Cơ cấu thị trường đối tương:
2.5. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hậu cần nghề cá

a) Hình thành 05 Trung tâm nghề cá tại các vùng trọng điểm:
b) Về Nuôi trồng thủy sản
- Hình thành các vùng nuôi tập trung các đối tượng chủ
lực (tôm, cá tra) tại các vùng ĐBS Hồng, vùng ĐBS Cửu
Long và các tỉnh duyên hải MT
- Đẩy mạnh nghiên cứu, hiện đại hóa hệ thống SX giống
TS hàng hóa, nâng cao C.lượng, đ.ứng đủ nhu cầu NTTS
- Hoàn thiện hệ thống quan trắc và cảnh báo MT, dịch
bệnh, kiểm định, kiểm nghiệm và khảo nghiệm tại các
vùng NTTS trong điểm (ĐBSCL, MT, ĐBSH)
2.5. Giải pháp
a) Về Thị trường
b) Về Khoa học công nghệ
c) Bảo vệ môi trường
d) Tổ chức sản xuất
Thực hiện ái cơ cấu trong ngành TS, đa dạng hóa các mô hình SX,
khuyến khích liên kết, liên doanh theo chuỗi giá trị; xây dựng các mô
hình hợp tác PPP, hình thành các TT nghề cá lớn; tổ chức bộ máy
quản lý NN về Thủy sản đồng bộ từ TW-địa phương
e) Cơ chế chính sách
ĐIỂM
ĐIỂM MẠNH
MẠNH ĐIỂM
ĐIỂM YẾU
YẾU
 Được sự quan tâm của nhà nước và sự năng Nguồn lực đầu tư của toàn XH cho TS thấp.
động của Hội nghề nghiệp.  Công tác quy hoach và quản lý QH còn bất cập
 Có tiềm năng diện tích đất, mặt nước, nhân Hạ tầng NTTS chưa đồng bộ.
công  Liên kết, tổ chức SX còn yếu kém
 Hệ thống nhà máy chế biến đồng bộ  Vật tư đầu vào phụ thuộc từ nước ngoài=> giá
 Sản phẩm thủy sản của VN được nhiều thành SX cao.
nước ưu chuộng  Hệ thống quản lý NN còn chồng chéo
 Có trình độ canh tác khá cao.  Chịu rủi ro do: dịch bệnh, thiên tai biến đổi khí
hậu, thị trường tiêu thụ, tín dụng…

SWOT
Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng sau khi  Chất lượng vật tư đầu vào (giống, t.ăn,
VN tham gia WTO, TPP… CPSH...) và nguyên liệu sx thức ăn nhập ngoại
Các chủ trương chính sách ngày càng bám sát  Các rào cản thương mại, rào cản kỹ thuật.
với nhu cầu phát triển  Dịch bệnh, ô nhiễm môi trường
 Hạ tầng cơ sở vùng nuôi được nâng cấp  Phá vỡ quy hoạch, Biến đổi khí hậu.
 Thông tin và dự báo thị trường
 Thiếu vốn , giá vật tư đầu vào tăng.
 Cạnh tranh của các nước khác. Thị trường
chậm hồi phục sau suy thoái

CƠ HỘ
HỘII THÁCH
THÁCH THỨC
THỨC

You might also like