Professional Documents
Culture Documents
8 - Nguyen Anh Khoa
8 - Nguyen Anh Khoa
5
2.2. Mục tiêu
2.3. Định hướng QH phát triển NTTS đến 2020
Diện tích NTTS phân theo vùng Đối tượng nuôi chủ lực của từng vùng:
-Vùng ĐB sông Hồng: cá T. thống, Rô phi,
tôm sú, TCT, nhuyễn thể, cua, Rong
- Vùng BTB& duyên hải MT: cá T.thống,
tôm sú, TCT, cá biển, hải sản, Nhuyễn thể,
rong biển
- Vùng ĐNB: cá T.thống, tôm sú, TCT, cá
biển, hải sản, rong biển, nhuyễn thể
- Vùng núi phía Bắc& Tây nguyên: cá
T.thống, cá nước lạnh, nuôi hồ chứa…
- ĐBSCL: Cá tra, Tôm sú, TCT, tôm càng
xanh, cá bản địa, nhuyễn thể, cá biển.
Sản lượng thủy sản nuôi trồng đến năm 2020
Sản lượng thủy sản phân theo vùng Sản lượng thủy sản phân theo loài
TTTốc độ tăng trưởng hàng năm: Tôm sú 0,02%, TCT 11,22%, cá tra 4,8%, Rophi 13,9%
Tôm càng xanh 15%, cá biển 11,1%, nhuyễn thể 11,5%, rong biển 21,7%, tôm hùm 7,18%
2.4. Định hướng chế biến thương mai
Tỷ trọng sản lượng xuất khẩu theo
Cơ cấu thị trường đối tương:
2.5. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hậu cần nghề cá
a) Hình thành 05 Trung tâm nghề cá tại các vùng trọng điểm:
b) Về Nuôi trồng thủy sản
- Hình thành các vùng nuôi tập trung các đối tượng chủ
lực (tôm, cá tra) tại các vùng ĐBS Hồng, vùng ĐBS Cửu
Long và các tỉnh duyên hải MT
- Đẩy mạnh nghiên cứu, hiện đại hóa hệ thống SX giống
TS hàng hóa, nâng cao C.lượng, đ.ứng đủ nhu cầu NTTS
- Hoàn thiện hệ thống quan trắc và cảnh báo MT, dịch
bệnh, kiểm định, kiểm nghiệm và khảo nghiệm tại các
vùng NTTS trong điểm (ĐBSCL, MT, ĐBSH)
2.5. Giải pháp
a) Về Thị trường
b) Về Khoa học công nghệ
c) Bảo vệ môi trường
d) Tổ chức sản xuất
Thực hiện ái cơ cấu trong ngành TS, đa dạng hóa các mô hình SX,
khuyến khích liên kết, liên doanh theo chuỗi giá trị; xây dựng các mô
hình hợp tác PPP, hình thành các TT nghề cá lớn; tổ chức bộ máy
quản lý NN về Thủy sản đồng bộ từ TW-địa phương
e) Cơ chế chính sách
ĐIỂM
ĐIỂM MẠNH
MẠNH ĐIỂM
ĐIỂM YẾU
YẾU
Được sự quan tâm của nhà nước và sự năng Nguồn lực đầu tư của toàn XH cho TS thấp.
động của Hội nghề nghiệp. Công tác quy hoach và quản lý QH còn bất cập
Có tiềm năng diện tích đất, mặt nước, nhân Hạ tầng NTTS chưa đồng bộ.
công Liên kết, tổ chức SX còn yếu kém
Hệ thống nhà máy chế biến đồng bộ Vật tư đầu vào phụ thuộc từ nước ngoài=> giá
Sản phẩm thủy sản của VN được nhiều thành SX cao.
nước ưu chuộng Hệ thống quản lý NN còn chồng chéo
Có trình độ canh tác khá cao. Chịu rủi ro do: dịch bệnh, thiên tai biến đổi khí
hậu, thị trường tiêu thụ, tín dụng…
SWOT
Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng sau khi Chất lượng vật tư đầu vào (giống, t.ăn,
VN tham gia WTO, TPP… CPSH...) và nguyên liệu sx thức ăn nhập ngoại
Các chủ trương chính sách ngày càng bám sát Các rào cản thương mại, rào cản kỹ thuật.
với nhu cầu phát triển Dịch bệnh, ô nhiễm môi trường
Hạ tầng cơ sở vùng nuôi được nâng cấp Phá vỡ quy hoạch, Biến đổi khí hậu.
Thông tin và dự báo thị trường
Thiếu vốn , giá vật tư đầu vào tăng.
Cạnh tranh của các nước khác. Thị trường
chậm hồi phục sau suy thoái
CƠ
CƠ HỘ
HỘII THÁCH
THÁCH THỨC
THỨC