Professional Documents
Culture Documents
Baigiang2 KTVM1
Baigiang2 KTVM1
1500 1640 Q
Các yếu tố tác động đến cầu ngoài giá cầu thay đổi dịch
chuyển đường cầu (shitf to right or left)
Pe E
Qe Q
Mô hình cân bằng thị trường
Giá có khuynh hướng tăng hay giảm? Giá có khuynh hướng tăng hay giảm?
Trên hay dưới giá cân bằng: Trên hay dưới giá cân bằng:
Chức năng điều chỉnh giá của thị trường đối với 1 hàng hóa?
P1 = 150 < Pe =200
P
Lượng cầu > Lượng cung
S xảy ra thiếu hụt giá hh sẽ
có khuynh hướng tăng
-Theo luật cầu: P tăng
Pe E lượng cầu giảm (di chuyển
trên đường cầu)
P1 - Theo luật cung: P tăng
D lượng cung tăng (di chuyển
trên đường cung)
-KL: về lại điểm E
QS = Qe QD Q
1200 =1700
P2 = 250 > Pe =200
P
Lượng cầu < Lượng cung
S xảy ra ……. giá hh sẽ có
P2
khuynh hướng …
-Theo luật cầu: P giảm
Pe E lượng cầu ….(di chuyển trên
đường cầu)
- Theo luật cung: P giảm
D lượng cung ….. (di chuyển
trên đường cung)
-KL: về lại điểm E
QD Qe QS Q
Thị trường sẽ có chức năng tự động điều chỉnh về điểm cân bằng khi có dư
thừa hoặc thiếu hụt xảy ra.
Mô hình cân bằng thị trường
Kiểm soát giá của chính phủ
Giá trần Giá sàn
Khi nào? (mục tiêu để làm gì) Khi nào? (mục tiêu để làm gì)
Hiện tượng gì xảy ra? Hiện tượng gì xảy ra?
Ví dụ hàng hóa nào ở Việt Nam Ví dụ hàng hóa nào ở Việt Nam
Trên hay dưới giá cân bằng: Trên hay dưới giá cân bằng:
Mô hình cân bằng thị trường
Thay đổi điểm cân bằng thị trường (E)
Ví dụ
Đồ thị và Kết luận
T/hợp 1: Cầu tăng – Cung không đổi
Kết luận PE và QE
T/hợp 2: Cầu giảm – Cung không đổi
Kết luận PE và QE
T/hợp 3: Cung tăng – Cầu không đổi
Kết luận PE và QE
T/hợp 4: Cung giảm – Cầu không đổi
Kết luận PE và QE
T/hợp 6: Cầu tăng – Cung giảm
Kết luận PE và QE
T/hợp 7: Cầu giảm – Cung tăng
Kết luận PE và QE
T/hợp 8: Cầu giảm – Cung giảm
Kết luận PE và QE
Hãy giới thiệu ví dụ thực tế.