Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ

MẠNG TRUYỀN DẪN


(SDH & WDM/OTN)
SDH - Synchronous Digital Hierarchy
Hệ Thống Phân Cấp Kỹ Thuật Số Đồng Bộ

2
PCM

PCM (Pulse Code Modualtion – Điều Xung Mã) => Cơ chế số hóa tín hiệu tương tự
- Sampling: lấy mẫu
- Quantizing: lượng tử hóa
- Encoding: mã hóa
Theo định lý Nyquist, thông tin
được bảo toàn khi:
- Tần số lấy mẫu lớn hơn hoặc
bằng 2 lần tần số lớn nhất của tín hiệu tương tự
fs >= 2 fmax
- Số bit trên mỗi mẫu Q:
SQNR ~ 1,761 + 6,02.Q dB
SNR (Signal-to-Noise ratio)
3
PCM

Tín hiệu giọng nói con người (âm thanh) truyền qua thoại có dải tần 80Hz – 3,4KHz
Tai người có thể chịu được ngưỡng SNR là 40dB

fs >= 2*3,4 Khz


- Thông dụng lấy fs = 8KHz tức là lấy 8000 mẫu trên 1 giây
SQNR = 40dB ~ 1,761 + 6,02 * Q => Q ~ 7 (bit)
- Thông dụng lấy 8 bit nhị phân để biểu diễn 1 mẫu
Þ Tốc độ cơ sở của luồng tín hiệu số sau mã hóa là 8000*8 = 64000 bit/s (64Kbit/s)
Þ fs = 8000Hz => chu kỳ T = 1/fs = 0.000125 s = 125 µs => Chiều dài khung tín hiệu cơ sở

4
PCM
Ghép kênh sơ cấp:
- Truyền mỗi kênh thoại có tốc độ thấp 64kbit/s trên 1 đường truyền gây lãng phí tài nguyên => thực
hiện ghép các kênh thành luồng số có tốc độ cao hơn
- Phương pháp ghép TDM (Time Division Multiplexing – Ghép kênh phân chia theo thời gian) : chia
khung thời gian 125 µs thành nhiều khe thời gian (Time Slot). Tại mỗi khe thời gian truyền đi tín
hiệu của 1 kênh truyền
PCM30 (chuẩn Châu Âu): 32 khe thời gian (30 kênh thoại + 1 kênh đồng bộ +1 kênh báo hiệu)
Þ tốc độ 32*64kbit/s = 2048 kbit/s (luồng E1)

PCM24 (chuẩn Bắc Mỹ - Nhật Bản): 24 khe thời gian +


1 bit đồng bộ
Þ tốc độ (24*8+1)*8000 = 1544 kbit/s (luồng T1)

5
PDH
- Từ các luồng số sơ cấp E1/T1 => tiếp tục ghép TDM để có được các luồng số tốc độ cao hơn nữa
- Hệ thống ghép kênh này gọi là Hệ phân cấp số cận đồng bộ PDH (Plesiochronous Digital Hierarchy)
Hạn chế:
- Tốc độ luồng ghép còn thấp, chưa đủ đáp ứng
nhu cầu các dịch vụ phi thoại
- Chưa có chuẩn chung
- Giám sát quản lý kém vì chưa có nhiều thông
tin phục vụ cho quản lý trong cấu trúc khung tín hiệu
- Hạn chế về khả năng linh hoạt trong việc tách
ghép các luồng
Þ Công nghệ SDH ra đời vào năm 1980 khắc phục
hạn chế PDH

6
SDH
Ưu điểm ghép kênh SDH:
- Linh hoạt trong việc tách/ghép tín hiệu nhánh trực tiếp từ luồng tốc độ cao nhờ cơ chế con trỏ
- Tăng cường khả năng bảo trì quản lý nhờ bổ sung các byte mào đầu
- Cung cấp khả năng truyền tải tín hiệu linh hoạt (đầu vào tín hiệu nhánh có thể là luồng PDH theo chuẩn
châu Âu, Bắc Mỹ,…)
- Cho phép xây dựng hạ tầng viễn thông thống nhất nhờ chuẩn hóa giao diện kết nối trực tiếp thiết bị
truyền dẫn của nhiều nhà cung cấp (STM-N)

7
Cấu trúc khung SDH

- Liên minh viễn


thông quốc tế ITU
đưa ra các tiêu
chuẩn khuyến
nghị định nghĩa
về tốc độ truyền,
khung tín hiệu,
cấu trúc ghép, …
- Các khung cấu
trúc được lặp lại
theo chu kỳ 125
microsecond đều
đặn, liên tục

8
Phân cấp ghép kênh SDH
Ghép tuần tự
các luồng tín
hiệu (kênh
riêng) từ nhỏ
đến lớn theo
nguyên tắc sắp
xếp theo cấu
trúc cố định

9
Các thành phần của tuyến SDH

10
Thiết bị SDH Coriant

Surpass hiT 7025

Surpass hiT 7030

Surpass hiT 7070 Surpass hiT 7065

11
Thiết bị SDH ECI

ECI NPT1030

XDM-300

BG-64

12
Màn hình giám sát NMS

13
DWDM/OTN

14
WDM
WDM (Wavelength Division Multiplexing): Ghép kênh phân chia theo bước sóng

15
DWDM

- DWDM (Dense
Wavelength Division
Mutiplexing) là hệ
thống ghép kênh
theo bước sóng mật
độ cao
- Hệ thống ghép
kênh DWDM hiện tại
hoạt động ở băng C
(1530nm đến
1565nm) hoặc băng
L (1565nm đến
1625nm)

16
DWDM ITU-T Grid Frequency
Center
Frequency
Center
Channel Wavelength Channel Wavelength
ITU Channel No. Wavelength (nm) (THz) (THz)
(nm) (nm)
27 1270 C17 191.7 1563.86 C40 194 1545.32
29 1290 C18 191.8 1563.05 C41 194.1 1544.53
31 1310 C19 191.9 1562.23 C42 194.2 1543.73
33 1330 C20 192.0 1561.41 C43 194.3 1542.94
35 1350 C21 192.1 1560.61 C44 194.4 1542.14
37 1370 C22 192.2 1559.79 C45 194.5 1541.35
39 1390 C23 192.3 1558.98 C46 194.6 1540.56
C24 192.4 1558.17 C47 194.7 1539.77
41 1410
C25 192.5 1557.36 C48 194.8 1538.98
43 1430
C26 192.6 1556.55 C49 194.9 1538.19
45 1450
C27 192.7 1555.75 C50 195 1537.4
47 1470
C28 192.8 1554.94 C51 195.1 1536.61
49 1490
C29 192.9 1554.13 C52 195.2 1535.82
51 1510 C30 193.0 1553.33 C53 195.3 1535.04
53 1530 C31 193.1 1552.52 C54 195.4 1534.25
55 1550 C32 193.2 1551.72 C55 195.5 1533.47
57 1570 C33 193.3 1550.92 C56 195.6 1532.68
59 1590 C34 193.4 1550.12 C57 195.7 1531.9
61 1610 C35 193.5 1549.32 C58 195.8 1531.12
C36 193.6 1548.51 C59 195.9 1530.33
C37 193.7 1547.72 C60 196 1529.55
C38 193.8 1546.92 C61 196.1 1528.77
C39 193.9 1546.12

17
Nguyên lý DWDM
Standard way of transmitting signals over optical fibers DWDM là gì:
Transmitter 1 = 1550nm 1 = 1550nm Receiver Ghép nhiều đường
STM-N/ 10GE,
Laser at 1550nm 100GE …. Để truyền
trên 1 sợi quang
chung
DWDM equipment enables transmission of multiple wavelengths over 1 fiber DWDM để làm gì:
1 = 1530nm 1 = 1530nm
+ Tiết kiệm sợi quang
2 = 1531nm 2 = 1531nm
+ Tiết kiệm line card
SDH, Router.
79 = 1550nm 79 = 1550nm
+ Đơn giản vận hành
...

...
quản lý
Mục tiêu: đáp ứng
80 = 1559nm 80 = 1559nm
băng thông lớn với
giá thành tốt

18
Các thành phần của tuyến DWDM

scalable to 3000km
OCU
Optical
Optical Line
Line Repeaters
Repeaters
OCU OTT
Span Span Span Span Span Span

OTT OLR OLR OADM OLR OLR OTT

80
80

Optical
Optical Add
Add Drop
Drop Multiplexer
Multiplexer
80
Optical
Optical Transmission
Transmission Terminator
Terminator

Optical
Optical Channel
Channel Unit
Unit

19
Các thành phần của DWDM

VOA: variable optical attenuator – suy hao quang có thể điều chỉnh được
EDFA: erbium doped fiber amplifier – khuếch đại quang sợi pha Erbium
DCM: dispersion compensation module – bộ bù tán sắc quang
OSC: Optical Supervisory Channel - kênh giám sát qua đường quang
20
Transponder
Vai trò:
- Chuyển đổi bước sóng truyền từ thiết bị client (1310 nm/ 1550 nm) sang bước sóng DWDM
theo ITU-T Grid để có thể ghép vào DWDM Mux
- Bổ xung thêm khả năng sửa lỗi để tăng khoảng cách phải tái tạo tín hiệu

3R: Reamplification – phát lại nên cường độ tín hiệu mạnh lên
Reshaping – sửa lại dạng xung chuẩn hơn
Retiming – phát lại theo clock của Transponder

21
MUX/DEMUX
- Multiplexers (MUX): Ghép các bước sóng riêng lẻ
thành 1 chùm tia bao gồm tất cả các bước sóng đó
để truyền đi trên 1 đường truyền quang
- De-Multiplexer (DEMUX): Thực hiện ngược lại chức
năng của MUX, tách ra các bước sóng riêng lẻ từ
chùm luồng sáng tổng

Có nhiều công nghệ MUX/DEMUX khác nhau:


• Arrayed Waveguide Grating: AWG
• Fiber Bragg Grating: FBG
• Thin Film Filters: TFF
• Diffraction Grating: DG

22
EDFA
EDFA: Thiết bị khuếch đại trực tiếp tín hiệu quang, tăng khoảng cách truyền
• Booster/Post/Power Amplifier: BA
• In-Line Amplifier: LA
• Pre-Amplifier: PA
Khuếch đại EDFA gồm:
- Sợi quang pha tạp Erbium (erbium-doped silica fiber)
- Một nguồn bơm quang (optical pump)
- Một bộ ghép (coupler)
- Bộ cách ly (isolators) ở hai đầu
Post OA Line OA Pre OA

MUX Post OA DeMUX

Site A Site B
23
DCM
DCM (Dispersion Compensation Module ): Module bù tán sắc

24
Thiết bị DWDM Coriant

Card

hiT 7300 Chassis hiT 7300 Chassis


Subrack loại lớn 15 khe cắm (slot) Subrack loại nhỏ 5 khe cắm (slot)

25
Thiết bị DWDM ECI

26
Thiết bị DWDM Transmode

Khung giá TM301: 4 khe cắm dài/


4 khe cắm ngắn

Khung giá TM3000/II: 17 khe cắm dài/ 10


khe cắm ngắn

Một số card của Transmode TM


27
Màn hình giám sát NMS

28
OTN (Optical Transport Network)

Ma trận chuyển mạch trung tâm


để ghép kênh và kết nối chéo tùy
ý giữa các kênh bước sóng, các
đường client kết nối vào.
29
Các loại tín hiệu OTN

30
Phân cấp tín hiệu OTN

31
Cấu trúc ghép kênh OTN

32
Phương pháp ghép kênh OTN
Khác với SDH cố định
tốc độ khung (8000
khung/ giây) và kích
thước khung tùy thuộc
vào loại tín hiệu VC-n,
STM-N) thì
OTN có kích thước
khung cố định và tốc
độ khung khác nhau
tùy theo loại tín hiệu.

SDH ghép đồng bộ


theo time slot – OTN
ghép theo luồng

33
So sánh SDH và OTN

34
Thiết bị OTN Infinera

35
Thiết bị OTN Infinera

Infinera DTN Infinera OTC (khuếch đại) 36


Thiết bị OTN Infinera

Tributary Modules 16 x 2.5G

• Tributary Modules (xTM)


support 10 x TIM slots 5 x 10G
• TIM modules for client Universal Slots
interfaces: Sub 10 G, 10G, Switch Modules
40G & 100G 1 x 40G • Up to 5Tb/s switching per bay
• <10G service through sub 10G • Multiple switching options:
TIM and aggregation shelf
Switch Slots • OTN muxing/switching (OXM)
1 x 100G
• Hybrid packet/OTN (HXM)

DWDM Line Modules


• PIC-based 500Gb/s DWDM line Universal Slots
modules (AOLx-500)
• 5 x 100Gb/s with FlexCoherent
modulation (QPSK, BPSK, eBPSK)
• ULH reach up to 2800km+
XTC Chassis
• Ten (10) universal I/O Slots
• Mix & Match Trib / Line Modules
37
Màn hình giám sát NMS

38
Chúc sức khỏe và thành công

You might also like