Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 30

LẬP NGÂN SÁCH

NGÂN QUỸ

1
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH
NGÂN QUỸ

 Ngân sách ngân quỹ hay dự toán ngân quỹ là báo cáo về
luồng nhập quỹ và xuất quỹ kế hoạch công ty.
 Kế hoạch ngân quỹ được sử dụng để dự toán nhu cầu ngân
quỹ ngắn hạn, đặc biệt là sự dư thừa và thiếu hụt ngân quỹ
dự đoán.
 Thặng dư ngân quỹ phải được đầu tư và thâm hụt phải
được tài trợ.
 Ngân sách ngân quỹ rất hữu ích cho việc xác định thời gian
nhập quỹ và xuất quỹ trong một thời kỳ nhất định.
 Thông thường, ngân quỹ hàng tháng được xây dựng cho
thời kỳ một năm.
2
XÂY DỰNG NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

 Ngân sách ngân quỹ bắt đầu bằng một dự đoán doanh
số, là một dấu hiệu đơn giảm về hoạt động bán hàng
trong một thời kỳ.
 Điều kiện tiên quyết để dự đoán doanh số là dự đoán
nền kinh tế, ngành, công ty và các nhân tố bên trong,
bên ngoài có thể ảnh hưởng đến doanh số của công ty.
 Dự đoán doanh số sau đó được sử dụng để ước tính
dòng nhập quỹ hằng tháng từ doanh số - và dòng xuất
quỹ liên quan đến sản xuất, chi phí quản lý chung và các
chi phí khác.

3
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

Hình thức chung của ngân sách ngân quỹ

Khoản m ục T1 T2 >>> T11 T12


Tổng thu
Trừ: Tổng chi ngân quỹ
Ngân quỹ ròng
Cộng: ngân quỹ đầu kỳ
Ngân quỹ cuối kỳ
Trừ: ngân quỹ tối thiểu
Tổng nhu cầu tài trợ

4
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

Ví dụ: Coulson Industries

Coulson Industries, một nhà thầu sản phẩm quốc phòng, đang
xây dựng một ngân sách ngân quỹ của tháng 10, 11 và 12.
Doanh số của Halley vào tháng 8 và 9 tương ứng là 100.000$
và 200.000$. Dự toán doanh số tháng 10, 11 và 12 tương ứng
là 400.000$, 300.000$ và 200.000$. 20% doanh số là thu tiền
mặt, 50% thu sau 1 tháng và 30% còn lại thu sau hai tháng.
Vào tháng 12, Coulson sẽ nhận 30.000$ cổ tức từ cổ phần của
một chi nhánh.

5
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

Dựa vào những thông tin đã cho, chúng ta có thể xây dựng một
kế hoạch thu ngân quỹ sau đây cho Coulson Industries.

Kế hoạch thu ngân quỹ công ty Coulson Industry (000$)

Khoản mục T8 T9 T10 T11 T12


Doanh số dự đoán $ 100 $ 200 $ 400 $ 300 $ 200
Thu ngay(20%) $ 20 $ 40 $ 80 $ 60 $ 40
Khoản phải thu
Sau 1 tháng (50%) 50 100 200 150
Sau 2 tháng (30%) 30 60 120
Khoản thu khác - - 30
Tổng thu ngân quỹ $ 210 $ 320 $ 340
6
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

Ví dụ: Coulson Industries

Coulson Company cũng đã thu thập thông tin để xây dựng


một kế hoạch chi tiêu ngân quỹ. Chi phí hàng bán chiếm 70%
doanh số – 10% sẽ phải trả ngay, 70% trả vào tháng sau và
20% còn lại trả sau 2 tháng. Công ty cũng sẽ phải chi các
khoản các như thuê mặt bằng, lương, thuế, tài sản cố định, lãi
vay, cổ tức và một phần vốn vay. Kế hoạch chi tiêu vì vậy sẽ
như sau:

7
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Kế hoạch chi tiêu ngân quỹ dự kiến công ty Coulson Industries (000$)

Khoản m ục T8 T9 T10 T11 T12


Mua hàng (70% of doanh s ố) 70 140 280 210 140
Trả ngay (10%) 7 14 28 21 14
Khoản phải trả
Sau 1 tháng (70%) 49 98 196 147
Sau 2 tháng (20%) 14 28 56
Tiền thuê nhà 5 5 5
Trả lương 48 38 28
Trả thuế 25
Mua tài sản CĐ 130
Trả lãi 10
Trả cổ tức 20
Trả vốn gốc 20
Tổng chi ngân quỹ $ 213 $ 418 $ 8305
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

Ví dụ: Coulson Industries

Ngân sách ngân quỹ của công ty Coulson Industries được


xây dựng bằng cách kết hợp ngân sách thu với ngân sách
chi tiêu Vào cuối tháng 9, số dư ngân quỹ của công ty là
50.000$, khoản phải trả là 0$, số dư trên tài khoản chứng
khoán khả nhượng là 0$. Coulson cũng muốn duy trì số
dư ngân quỹ tối thiểu là 25.000$. Vì vậy, công ty sẽ có
thừa ngân quỹ vào tháng 10 và thâm hụt ngân quỹ vào
tháng 11 và 12. Ngân sách ngân quỹ cuối cùng là như
sau:
9
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

Tổng thu ngân quỹ $ 210 $ 320 $ 340


trừ: Tổng chi ngân quỹ 213 418 305
Ngân quỹ ròng $ (3) $ (98) $ 35
Cộng: số dư đầu kỳ 50 47 25
Ngân quỹ cuối kỳ $ 47 $ (51) $ 60
Trừ: ngân quỹ tối thiểu 25 25 25
Nhu cầu tài trợ 1 $ - $ 76 $ -
Ngân quỹ dư thừa2 $ 22 $ - $ 35

Giá trị này tồn tại khi số dư cuối kỳ nhỏ hơn số dư tiền mặt tối thiểu.
Giá trị này xuất hiện khi tiền mặt cuối kỳ nhỏ hơn số dư tiền mặt tối thiểu.
1
2 10
ĐÁNH GIÁ NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
 Ngân sách ngân quỹ cho biết mức độ thiếu hay thừa tiền mặt
dự kiến trong thời kỳ dự đoán.

Tài khoản T10 T11 T12


Tiền mặt 25 25 25
Chứng khoán khả nhượng 22 - 35
Nợ NH phải trả - 76 -

 Khoản tiền mặt 22.000$ dư thừa trong tháng 10, 35.000$


dư thừa trong tháng 11 nên để đầu từ vào chứng khoán
khả nhượng. Khoản thâm hụt trong tháng 11 cần được tài
trợ.
11
RỦI RO TRONG NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

 Một cách để xử lý rủi ro trong ngân sách ngân quỹ là


chuẩn bị nhiều ngân sách ngân quỹ dựa trên nhiều bối
cảnh dự đoán khác nhau (bi quan, bình thường, lạc quan).
 Từ dòng ngân quỹ, nhà quản trị tài chính có thể xác định
khoản tiền tài cần tài trợ để trang trải trong tình hình xấu
nhất có thể xảy ra.
 Phương pháp này sẽ cung cấp một công cụ để xem xét
các khả năng rủi ro có thể xảy ra.
 Một cách thức “phân tích độ nhạy” của Coulson Industries
được minh họa trong slide sau.

12
XỬ LÝ RỦI RO TRONG HOẠCH ĐỊNH
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ

Phân tích nhạy cảm (bối cảnh) ngân sách


ngân quỹ công ty Coulson Industries(000$)
Tháng 10
Khoản m ục Bi quan Bình thường Lạc quan
Tổng thu ngân quỹ $ 160 $ 210 $ 285
Trừ: Tổng chi ngân quỹ 200 213 248
Ngân quỹ ròng $ (40) $ (3) $ 37
Cộng: ngân quỹ đầu kỳ 50 50 50
Ngân quỹ cuối kỳ $ 10 $ 47 $ 87
Trừ: ngân quỹ tối thiểu 25 25 25
Nhu cầu tài trợ $ 15 $ - $ -
Ngân quỹ dư thừa $ - $ 22 $ 62

13
Ý NGHĨA CỦA NSNQ

Ý nghĩa của NSNQ


 Tổng hợp các dự tính để xác định mức tồn
quỹ cần thiết, làm cơ sở cho các cân nhắc giữa
sự an toàn và khả năng sinh lợi.
 Cơ sở cho việc lựa chọn các biện pháp tài trợ,
các giao dịch với ngân hàng.

14
HẠN CHẾ CỦA NSNQ

 Ngân sách ngân quỹ là bảng dự toán tổng hợp các khoản
thu chi theo hàng tháng, quí. Thực tế, có thể phát sinh các
khoản chi vào đầu tháng và khoản thu vào cuối tháng.
 Có thể phát sinh thêm nhu cầu tài trợ ngắn hạn trong kế
hoạch ngân quỹ.
 Ngân sách chỉ phản ảnh các khoản thu chi bằng tiền mà
chưa phản ảnh các khoản thu, chi khác không bằng tiền
(khấu hao).
 Thực tế có thể phát sinh nhiều khoản thu chi không như kế
hoạch đã lập ra. Khi đó, đòi hỏi phải có sự điều chỉnh kịp
thời và thậm chí có thể thay đổi lại kế hoạch ngân quỹ.

15
ƯỚC LƯỢNG CÁC THAY ĐỔI TÀI CHÍNH
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG

16
BÁO CÁO NGUỒN

Một báo cáo những thay đổi về vị thế


tài chính của công ty từ kỳ này sang kỳ
khác, báo cáo này được gọi là một báo
cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ hay là
một báo cáo những thay đổi về vị thế
tài chính

17
BÁO CÁO NGUỒN

Nguồn là gì?

Toàn bộ các khoản đầu tư và cam kết


trên khoản đầu tư của họ
Mở rộng chỉ với các nghiệp vụ liên quan
đến ngân quỹ.

18
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG

Dấu cộng biểu TS NV


diễn sự tăng lên
về tài sản hay
nguồn vốn và Nguồn - +
dấu trừ biểu diễn
một sự giảm
xuống về tài sản
và nguồn vốn Sử dụng + -
19
XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW

Tài sản 2003 2002


+/- mặt.
Tiền S/U 90$ 100$ - S
Khoản phải thu 394 410 - S
Tồn kho 696 616 + U
Chi phí trả trước 5 5 --
Thuế tích luỹ trả trước 10
9 + U
Tài sản lưu động 1.195$
1.140$ N/A
Tài sản cố định (@chi phí) 1.030 930 N/A
Trừ: Khấu hao tích luỹ (329) (299) N/A
Tài sản CĐ ròng 701$ 631$ + U
Đầu tư dài hạn 50 50 --
Tài sản khác (dài hạn) 223 223 --
Tổng tài sản 2.169$ 2.044$
20
XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG
TY BW

Tài sản 2003 2002 +/- S/U


Tiền mặt và tương đương 90$ 100$ 10$ S
Khoản phải thu 394 410 16 S
Tồn kho 696 616 80 U
Chi phí trả trước 5 5 --
Thuế tích luỹ trả trước 10
9 1 U
Tài sản lưu động 1.195$
1.140$ N/A
Tài sản cố định (@chi phí) 1.030
930 N/A
Trừ: Khấu hao tích luỹ (329) (299) N/A
Tài sản cố định ròng 701$ 631$ 70 U
Đầu tư dài hạn 50 50 --
Tài sản khác, dài hạn 223 223 --
Tổng tài sản 2.169$ 2.044$
21
XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW
Nợ và vốn chủ 2003 2002 +/- S/U
Nợ phải trả 290$ 295$ -U
Khoản phải trả 94 94 --
Thuế tích luỹ 16 16 --
Nợ tích luỹ khác 100 100 --
505$ N/A
Nợ lưu động 500
453 + S
Nợ dài hạn 530
Vốn chủ
Cổ phần thường (mệnh giá1$) 200 200 --
Add Pd in Capital 729 729 --
Thu nhập giữ lại 210 157 + S
Tổng vốn chủ 1.139$ 1.086$ N/A
Tổng nợ và vốn chủ 2.169$ 2.044$
22
XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW

Nợ và vốn chủ 2003 2002 +/- S/U


Nợ phải trả 290$ 295$ 5$ U
Khoản phải trả 94 94 --
Thuế tích luỹ 16 16 --
Nợ tích luỹ khác 100 100 --
Nợ lưu động 500 505$ N/A
Nợ dài hạn 530 453 77 S
Vốn chủ
Cổ phần thường (mệnh giá1$)200 200 --
Add Pd in Capital 729 729 --
Thu nhập giữ lại 210 157 53 S
Tổng vốn chủ 1.139$ 1.086$ N/A
Tổng nợ và vốn chủ 2.169$ 2.044$
23
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG

NGUỒN
Tăng, thu nhập giữ lại 53$
Giảm, khoản phải thu 16
Tăng, nợ dài hạn 77
Giảm, tiền mặt + các khoản tương đương 10
SỬ DỤNG 156$
Tăng, tồn kho 80$
Tăng, thuế trả trước tích lũy 1
Giảm, khoản phải trả 5
Tăng, tài sản cố định ròng 70
156$ 24
ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
NGÂN QUỸ

Dựa vào thông tin trong bảng tổng kết


tài sản và báo cáo thu nhập để điều
chỉnh Nguồn và sử dụng ngân quỹ

25
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CỦA
BASKET WONDERS
Bảng tổng kết tài sản Basket Wonders (000$)
31/12/ 2003a
Tiền mặt và tương đương 90$ Nợ phải trả 290$
Khoản phải thu 394 Khoản phải trả 94
Tồn kho 696 Chi phí trả trước Thuế tích luỹ 16
5 Nợ tích luỹ khác 100
Thuế trả trước tích luỹ 10
Tài Nợ lưu động 500
sản lưu động 1.195$ Nợ dài hạn 530
Nguyên giá TSCĐ 1.030 Vốn chủ
Trừ: Khấu hao tích luỹ (329) Cổ phần thường (m/giá1$)200
Tài sản cố định ròng 701$ Vốn bổ sung 729
Đầu tư dài hạn 50 Tài
sản dài hạn khác 223 Thu nhập giữ lại 210
Tổng tài sản 2.169$ Tổng vốn chủ 1.139$
Tổng nợ và vốn chủ 2.169$
26
BÁO CÁO THU NHẬP CỦA
BASKET WONDERS
Báo cáo thu nhập của Basket Wonders (000$)
đến ngày 31/12/2003

Doanh thu 2.211$


Chi phí hàng bán 1,599
Lợi nhuận gộp 612$
Chi phí bán hàng và quản lý 402
EBIT 210$
Lãi vay 59
Thu nhập trước thuế 151$
Thuế thu nhập 60
Thu nhập sau thuế 91$
Cổ tức 38
Thu nhập giữ lại 53$
27
ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
NGÂN QUỸ

Xác định thu nhập và cổ tức


Thay đổi về thu nhập giữ lại được xác định từ lợi nhuận
ròng và cổ tức
Nguồn: Lợi nhuận ròng 91$
Trừ sử dụng: Cổ tức 38
Nguồn (ròng): Tăng thu nhập giữ lại 53$

28
ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
NGÂN QUỸ

Xác định khấu hao và thay đổi ròng về tài sản cố định

Thay đổi về tài sản cố định ròng được xác


định từ khấu hao và tài sản cố định
Nguồn: Khấu hao 30
Trừ sử dụng: Cộng vào tài sản 100
Sử dụng ròng: Tăng tài sản cố định ròng 70$

29
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG

NGUỒN SỬ DỤNG

Ngân quỹ từ hoạt động Cổ tức


Lợi nhuận ròng 91$ 38$
Khấu hao 30 Tăng tài sản cố định 100
Giảm khoản phải thu 16 Tăng tồn kho 80
Tăng thuế tích luỹ 1
Tăng nợ dài hạn 77
Giảm nợ phải trả 5
Giảm tiền mặt 10
224$ 224$

Chủ yếu từ nhu nhập ròng từ Chủ yếu từ tăng tồn kho và
hoạt động và tăng nợ dài chi tiêu vào tài sản cố định 30
hạn.

You might also like