Professional Documents
Culture Documents
Bai 2
Bai 2
Bai 2
i) nếu
3) ⊂C là dãy có giới hạn khi và chỉ khi nó là dãy Cauchy:
để thì
4)
2. Chuỗi số phức
• Định nghĩa. Chuỗi số phức là chuỗi với
2.1
• gọi là số hạng tổng quát
• gọi là tổng riêng thứ n
Nếu thi (1) gọi la HT và có tổng bằng
. Chuỗi ko HT gọi là FK.
2.2 Điều kiện cần của chuỗi HT
Định lý Nếu chuỗi HT thì =0
CM. Ta có
VD: Xét sự HT của
•
• Nếu
• Nếu
• Nếu
Tương tự
•
Nếu gọi là tọa độ cầu của số phức thì ta có một song ánh . gọi
là ảnh của Cho khi đó khoảng cách giữa gọi là khoảng cách
cầu giữa .
• Metric cầu:
Tính tọa độ cầu
• Ta có 3 điểm thẳng hàng nên
Đặt
Ta có
Ánh xạ cầu
hay
Vậy ta có thể đặt ánh xạ
3.3 Khoảng cách trên C
•a) Metric Euclide , thì
Định lý
1. ,
= (1)
2.
3. Khoảng cách cầu thỏa mãn các tiên đề thông thường của
một metric
Chứng minh
•
1.
Chứng minh (tiếp)
• Khi
2.
Mà +
3. Ta có
• và =
• =
• Phải CM bđt tam giác +
Chứng minh bđt tam giác
•Ta có
Từ đây ta có
(2)
Ta thấy
Từ đó ta có
Và (3)
Từ (1),(2), (3) ta được điều phải cm (bđt tam giác)
$3. Tô pô trên mặt phẳng phức
•1. Các khái niệm cơ bản
• Lân cận của
của là tập U bất kỳ mà để U bao hình tròn
Ta có:
a) Nếu là lân cận của thì mọi tập hợp bao hàm đều là
lân cận của.
b) Giao hữu hạn và hợp của họ bất kỳ của các lân cận
của là lân cận của .
c) Nếu U là lân cận của thì tồn tại một lân cận V của
sao cho V là lân cận của mọi và U
ĐN 1: 1) Tập C gọi là tập mở nếu G là lân cận của mọi điểm của G
2) C gọi là tập đóng nếu là tập mở
và C là tập mở
•• Tập
• Hợp của một họ bất kỳ và giao của một họ hữu hạn các tập mở là tập
mở.
• là tập mở
• Hợp của một số hữu hạn và giao của một họ bất kỳ các tập đóng là
tập đóng.
ĐN2. Cho XC
•CM:
1) Giả sử là các tập compact. Đặt X. Khi đó Vì là
compact nên hội tụ về Vậy X compact.
Giả sử là các tập compact. Đặt
và X ( để trong có vô số số hạng của dãy . Vì là
compact nên hội tụ về
•Lấy
có dãy con hội tụ tới . Vì là điểm tụ của
dãy con của nên
.
CM Định lý 2
•CM. (phản chứng). Giả sử sao cho tập hợp một họ
hữu han các đường tròn có tâm bán kính r là
D(a,r) không phủ được X.
Lấy và đặt Vì không phú X nên
Đặt Vì không phủ X nên lấy
Tiếp tục quy trình này lập thành dãy các hình tròn
bán kính r và dãy
sao cho . Gọi là điểm tụ của dãy con của dãy
sao cho <r vô lý
CM Định lý 3
Điều kiện cần
• Đường cong
4.1
• Cho (t),ψ(t) là các hàm giải tích thực liên tục trên [a,b]. Đặt
z=z(t)= (t)+iψ(t) với biểu diễn đường cong liên tục . Đường
cong L gọi là trơn nếu (t),ψ(t) có đạo hàm liên tục và
với
• Đường cong liên tục tạo bởi hữu hạn các đường cong trơn gọi
là đường cong trơn từng khúc, z(a),z(b) gọi là điểm đầu và
điểm cuối.
Ta luôn xét các đường cong liên tục
• Đường cong gọi là kín nếu z(a)=z(b)
• Đường cong không có điểm tự cắt nếu thì (đường cong đơn)
• Đường cong đơn và khép kín gọi là chu tuyến
4. Đường và miền trong mặt phẳng phức (tiếp)
•4.2 Tập lồi, tập liên thông Cho
• Ký hiệu [z, : gọi là đoạn thẳng nối z và .
• AC gọi là lồi nếu [z, A
• AC gọi là liên thông nếu thì đường cong sao cho và
A.
4.3 Miền
• D C gọi là miền nếu D mở và liên thông.
• Nếu D là miền thì .
• Miền D gọi là đơn liên nếu là tập liên thông trong
• Miền D gọi là n-liên nếu biên của nó trong là tập của n
tập liên thông, rời nhau không có điểm biên chung
Bài tập
•Bài 12. Chohội tụ và . Chứng minh hội tụ tuyệt đối
Bài 13. Xét sự hội tụ của 1) 2) 3) 4) 5) 6)
7) 8) 9)
Bài 14. Cho hội tụ. Chứng minh rằng nếu >0 thì chuỗi hội tụ.
Bài 15. Cho dãy điểm
a) Tính khoảng cách cầu giữa
b) Chứng tỏ
Bài 16. Chứng minh biên của tập compact là tập compact
Bài tập (tiếp)
•Bài 17. Chứng minh tập là compact
Bài 18. Chung minh rang neu chuoi so phuc co day cac
tong rieng bi chan va day so thuc don dieu giam ve 0 thi
chuoi so phuc hoi tu
minh hội tụ tuyệt đối
Bài 12. Cho hội tụ và . Chứng
•arg
Ta co Re = cos cos >0
HT HT
Bài 13. Xét sự hội tụ của
1) 2) 3) 4) 5) 6)
7) 8)
• =. Ta co
1)
Bai 13 tiep
•
Dat
thi
HT
Vay
HT