Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh 9 6 11 5061
Tailieuxanh 9 6 11 5061
1 Đối tượng Điều kiện sản xuất Điều kiện sản Các điểm kiểm soát tới
kiểm soát xuất hạn (trọng yếu)
2 Mục tiêu - CP - CP - CCP
kiểm soát - Quy định các yêu - Là các quy - Là các quy định để
cầu vệ sinh chung và phạm vệ sinh kiểm soát các mối
biện pháp ngăn ngừa dùng để đạt được nguy tại các CCP.
các yếu tố ô nhiễm các yêu cầu vệ
vào thực phẩm do sinh chung của
điều kiện vệ sinh GMP.
kém.
3 Đặc điểm Đầu tư vật chất Đầu tư vật chất Đầu tư năng lực quản
lý.
4 Tính pháp lý Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc với thực
phẩm nguy cơ cao
5 Thời gian Trước HACCP Trước HACCP Sau hoặc đồng thời
với GMP và SSOP.
6 Bản chất vấn Quy phạm sản xuất Quy phạm vệ sinh Phân tích mối nguy và
đề kiểm soát điểm tới
hạn.
MỐI LIÊN QUAN GMP, SSOP &
HACCP
HACCP
GMP SSOP
II. PHẠM VI KIỂM SOÁT CỦA SSOP
a. Nêu rõ các quy định của Việt Nam và quốc tế liên quan và
chính sách đảm bảo an toàn vệ sinh của cơ sở.
b. Mô tả điều kiện cụ thể của cơ sở làm cơ sở để xây dựng
các thủ tục và biện pháp.
c. Mô tả chi tiết các thủ tục và thao tác phải thực hiện để đạt
yêu cầu quy định, phù hợp với các điều kiện cụ thể của cơ
sở và khả thi.
d. Phân công cụ thể việc thực hiện và giám sát thực hiện
SSOP.
n Cơ sở phải thiết lập các sơ đồ, kế hoạch thực hiện kiểm
soát kèm theo mỗi SSOP thành phần.
n Cơ sở phải xây dựng các biểu mẫu giám sát việc thực
hiện SSOP theo đúng những quy định.
n Cơ sở phải có kế hoạch thẩm tra hiệu quả của việc thực
hiện SSOP bằng cách định kỳ tiến hành lấy mẫu để
kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh công nghiệp. Kết quả thẩm
tra thực hiện SSOP phải được lưu trữ trong hồ sơ theo
đúng những quy định.
3. Biểu mẫu giám sát và tổ
chức thực hiện:
3.1. Xây dựng biểu mẫu giám sát:
a. Hiệu quả của việc giám sát phụ thuộc
Ø Biểu mẫu giám sát
Ø Phân công giám sát
Ø Xem xét, thẩm tra
b. Nội dung của biểu mẫu giám sát cần có
Ø Tên và địa chỉ xí nghiệp
Ø Tên biểu mẫu
Ø Thời gian
Ø Tên người thực hiện.
Ø Các chỉ tiêu cần giám sát.
Ø Tiêu chuẩn/mục tiêu phải đạt: Ghi cụ thể thông số
hoặc ghi điều khoản tham chiếu trong quy phạm liên
quan.
Ø Tần suất giám sát.
Ø Ngày thẩm tra và chữ ký của người thẩm tra.
c. Biểu mẫu giám sát
a Đầy đủ
11 LĨNH VỰC
KIỂM SOÁT VỆ SINH
KIỂM SOÁT
CHẤT THẢI CÁ NHÂN
BVE SP TRÁNH
KIỂM SOÁT TÁC NHÂN
GÂY
ĐV GÂY HẠI
KIỂM SOÁT NHIỄM
SỬ DỤNG,BẢO
SỨC KHỎE QUẢN HÓA CHẤT
VỆ
VỆ BẢO
BẢO VỆ
VỆ VỆ
VỆ SINH
VỆ
VỆ SINH
SINH QUẢN
PHƯƠNG CHỐNG
CHỐNG CHỐNG
SINH CHỐNG QUẢN
SINH CÁ NHÂN PHƯƠNG
CÁ NHÂN SINH
SINH
SINH VÀ
VÀ
NHÀ
NHÀ VÀ
VÀ SK
SK TIỆN
TIỆN LÂY
LÂY SV
SV VẬT
VẬT
NƯỚC
NƯỚC SỬ
SỬ
XƯỞNG NGƯỜI
NGƯỜI VỆ
VỆ NHIỄM GÂY LIỆU
LIỆU
XƯỞNG NHIỄM GÂY DỤNG
DỤNG
CHẾ
CHẾ CHẾ
CHẾ
THIẾT SINH
SINH CHÉO HẠI BAO
BAO
THIẾT CHÉO HẠI HÓA
HÓA
BIẾN
BIẾN BIẾN
BIẾN GÓI
BỊ CHẤT
CHẤT GÓI
BỊ
QUY PHẠM VỆ SINH SSOP
1) Yêu cầu: Nước đá tiếp xúc với thực phẩm phải đảm bảo an toàn vệ
sinh.
2) Các yếu tố cần xem xét trước khi xây dựng quy phạm (điều
kiện hiện nay):
Ø Nguồn nước dùng để sản xuất nước đá
Ø Điều kiện sản xuất bảo quản vận chuyển.
3) Các thủ tục cần thực hiện:
Ø Kiểm soát chất lượng nước sản xuất nước đá theo SSOP về nước
Ø Điều kiện sản xuất bảo quản vận chuyển
ü Nước đá cây phải đảm bảo yêu cầu về:
ü Nhà xưởng, thiết bị , phương tiện sản xuất
ü Nồng độ Chlorine dư trong nước đá
ü Tình trạng hoạt động và điều kiện vệ sinh của máy đá vảy
ü Điều kiện chứa đựng và bảo quản nước đá
ü Phương tiện và điều kiện vận chuyển, xay nước đá
ü Lập kế hoạch lấy mẫu kiểm tra.
Ø Lấy mẫu chất lượng nước đá:
ü Tần suất lấy mẫu.
ü Các chỉ tiêu kiểm tra.
4) Hồ sơ giám sát và tổ chức thực hiện:
Ø Kết quả kiểm tra chất lượng nước đá theo kế hoạch mẫu.
Ø Thiết lập các mẫu biểu và phân công thực hiện.
ỔẦ
Ử– ốệ
–
clfish@vnn.vn
ầ
ẠỆẨ
ốỉ
ố
SSOP 2 : AN TOÀN CỦA NƯỚC ĐÁ
1 . YÊU CẦU :
Ø Nước đá tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm phải đảm
bảo an toàn.
Ø Nước sử dụng trong sản xuất đá vảy phải đạt yêu
cầu tiêu chuẩn 1329/2002/BYT/QĐ của Bộ Y Tế về tiêu
chuẩn vệ sinh nước ăn uống và chỉ thị số 98/83/EEC
của Hội Đồng Liên Minh Châu Au về chất lượng nước
dùng cho người.
2 . ĐIỀU KIỆN HIỆN TẠI CỦA CÔNG TY :
Ø Hiện tại phân xưởng có 02 hệ thống sản xuất đá
vảy với công suất 22tấn/ ngày phục vụ cho toàn bộ quá
trình sản xuất của Công ty.
Ø Kho chứa đá vảy có bề mặt nhẵn, không thấm
nước, kín, cách nhiệt, có ô cửa đóng kín tránh được khả
năng gây nhiễm từ phía công nhân; dễ làm vệ sinh.
MÁY ĐÁ VẢY
KHO CHỨA ĐÁ VẢY
3 . CÁC THỦ TỤC CẦN TUÂN THỦ:
Ø Tổ trưởng Tổ kỹ thuật máy có trách nhiệm triển khai qui phạm này.
Ø Công nhân Tổ kỹ thuật máy có trách nhiệm làm đúng theo qui
phạm này.
Ø Nhân viên Tổ kỹ thuật máy kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết
bị sản xuất đá vảy mỗi ngày.
Ø Nhân viên Tổ kỹ thuật được phân công làm vệ sinh có trách nhiệm
thực hiện vệ sinh kho đá vảy theo các bước nêu trên.
Ø QC được phân công kiểm tra lại tình trạng vệ sinh của hệ thống
cung cấp nước và sản xuất nước đá vảy định ky ( mỗi tuần / 01
lần ) và sau mỗi lần làm vệ sinh.
Ø Để đảm bảo an toàn nguồn nước đá vảy, phòng Vi Sinh của Công ty
lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh theo định kỳ ba tháng một lần
tại các cơ quan có thẩm quyền (Nafiqaved).
Ø Mặt khác phòng Vi Sinh của Công ty lấy mẫu đá kiểm tra vi sinh
mỗi tuần một lần.
Ø Hàng ngày QC được phân công có trách nhiệm kiểm tra điều kiện
vệ sinh của thiết bị, dụng cụ, chất lượng nước đá sản xuất mỗi
ngày, dư lượng Chlorine trong nước dùng cho sản xuất đá vảy. Kết
quả kiểm tra được ghi vào Báo cáo theo dõi xử lý nước (CL - SSOP
- BM 01), Báo cáo kiểm tra vệ sinh hệ thống xử lý nước & kho đá
vảy (CL - SSOP - BM 02). Tần suất : ngày / 01 lần.
Ø Mọi bổ sung sửa đổi qui phạm này phải được Ban Giám Đốc phê
duyệt.
5 . HÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA :