Professional Documents
Culture Documents
SeminarDCT TH3 T10 Q1K73
SeminarDCT TH3 T10 Q1K73
SeminarDCT TH3 T10 Q1K73
Dược cổ truyền
Nhóm 2 – Tổ 10 – Lớp Q1K73
Thành viên nhóm
STT Họ và tên Mã sinh viên
Tâm
Phế
Phế chủ bì mao
Phế chi phối sự đóng mở tấu lý, phế hư =>
rối loạn => không ra mồ hôi
3. Nguyên nhân gây bệnh
Challenge
Ngoại hàn Sốt sợ lạnh, đau đầu.
Làm ra mồ hôi
Phát tán phong hãn
Làm ấm cơ thể
trừ hàn tà
Hãn pháp
5. Nhóm thuốc – Vị thuốc
Lưu ý:
‒ Dùng lâu ngày gây hao tổn tân dịch.
Þ Khi bệnh lui rồi thì ngừng thuốc, người táo thì
không nên dùng.
‒ Phụ nữ có thai không nên dùng
‒ Không dùng cho người âm hư hỏa vượng, cao
Sinh khương Phòng phong huyết áp.
5. Nhóm thuốc – Vị thuốc
• Trừ phong thấp: phát tán phong thấp
Lưu ý:
‒ Kiêng kị với người huyết hư,
không do nguyên nhân phong
hàn.
Khương hoạt
Độc hoạt
5. Nhóm thuốc – Vị thuốc
• Hành khí: khí huyết lưu thông, giải uất giảm đau
Lưu ý:
‒ Thận trọng với người khí hư, chân âm kém.
‒ Người âm hư hỏa vượng không nên dùng.
Quyên tý thang
Công dụng: ích khí, khứ phong, trừ thấp
Vị thuốc Liều dùng Vị thuốc Liều
dùng
Khương hoạt 8g Hoàng kỳ 20g
Xích thược 12g Phòng phong 8g
Đương quy 12g Khương hoàng 12g
Sinh khương 4 lát Trích cam thảo 4g
Đại táo 3 quả
Tán bột, sắc uống (12-16g), ngày uống 1 thang
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã
chú ý lắng nghe