Professional Documents
Culture Documents
Chương-1 XS
Chương-1 XS
1.1.3 Hoán vị
1.1.4 Tổ hợp
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.1. Giải tích kết hợp
a) Định nghĩa:
k
A
n !
n
(n k )!
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.1. Giải tích kết hợp
c) Ví dụ:
a) Định nghĩa:
c) Ví dụ:
1.1.3 Hoán vị
a) Định nghĩa:
1.1.3 Hoán vị
n
Pn = A n = n!
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.1. Giải tích kết hợp
1.1.3 Hoán vị
c) Ví dụ:
1.1.4 Tổ hợp
a) Định nghĩa:
1.1.4 Tổ hợp
k n!
C =
n k!(n - k)!
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.1. Giải tích kết hợp
1.1.4 Tổ hợp
c) Ví dụ: 5 bi xanh và 8 bi vàng.
? Có bao nhiêu cách lấy được 3 bi .
? Có bao nhiêu cách lấy được 3 xanh .
? Có bao nhiêu cách lấy được 3 cùng màu .
? Có bao nhiêu cách lấy được 1bi xanh và 2 bi vàng .
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.2. Biến cố ngẫu nhiên
Ví dụ:
Phép thử: Lấy 3 bi từ hộp đựng 2 bi đỏ và 5 bi xanh
? Các kết cục
? Các biến cố
Các kết cục: 2đ+1x, 1đ+2x, 3x
Các biến cố: 3đ, 3x, 2đ+1x, 1đ+2x, ít nhất 1
xanh, không quá 1 đỏ, không quá 2 đỏ, không
quá 1 xanh, không có bi xanh,…
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.2. Biến cố ngẫu nhiên
Ví dụ:
Các kết cục: 2đ+1x, 1đ+2x, 3x
Ví dụ:
Kí hiệu Mô tả
A 0 .B0 4 bút lấy ra cùng màu xanh
A 0 .B0 A 2 .B2 4 bút cùng màu
A 0 .B1 A1.B0 Có 1 bút đỏ
A 0 .B2 A 2 .B0 A1.B1 Có 2 bút đỏ
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.2. Biến cố ngẫu nhiên
Kí hiệu Mô tả
Không có sản phẩm xấu nào
A1.A 2 .A3
Có đúng 1 sản phẩm xấu
A1.A 2 .A3 A1.A 2 .A3 A1.A2 .A3
Có không quá 1 sp xấu
A.A.A 1 2 3 A.A.A
1 2 3+A.A.A 1 2 3 A.A.A
1 2 3
Chú ý
A+A A
A+V A
A+U U
A.A A
A.V V
A.U A
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.2. Biến cố ngẫu nhiên
• C là biến cố có 1 bi đỏ
2 đỏ, 1 xanh
3 đỏ 3 xanh
1 đỏ, 2 xanh
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.2. Biến cố ngẫu nhiên
- xung khắc
- Khi phép thử thực hiện thì 1 trong 2 biến cố nhất định xảy ra.
Kí hiệu: A là biến cố đối lập của A.
A.A = V
A+A = U
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.2. Biến cố ngẫu nhiên
A1, A2,…,A6
A2, A3,…,A6
A1 + A4, A2 + A5, A3 + A4 +A6
A1, A1 + A2, A3 + A4
Cách xác định một hệ đầy đủ
• Liệt kê tất cả các kết cục (biến cố sơ cấp) có thể xảy ra khi
phép thử được thực hiện.
• Hệ gồm tất cả các biến cố sơ cấp là hệ đầy đủ.
m
b) Định nghĩa: P(A)= (1.1)
n
C82
P(A)= 2
C10
Nhận xét:
- 0≤f≤1
- n càng lớn, f càng ổn định (thay đổi rất nhỏ giữa các loạt n
phép thử)
b) Định nghĩa:
Khi n đủ lớn f p=P(A)
Khả năng xuất hiện mặt ngửa khi tung 1 đồng xu không cân
đối đồng chất là bao nhiêu?
f 0,56 P(A)=0,56
CÂU HỎI VẬN DỤNG
Tính chất 1: 0 P( A) 1 A
P(U) = 1 và P(V) = 0
Tính chất 2 (Nguyên lí xác suất bé):
) xem
P( AA 0 như nhất định không xảy ra trong 1
lần thực hiện phép thử
Tính chất 3 (Nguyên lí xác suất lớn):
CÂU HỎI VẬN DỤNG
Tìm xác suất để sản phẩm lấy ở lần 2 là tốt , biết rằng sản
phẩm lấy ở lần 1 là tốt.
Lần1 Lần 2
12 tốt + 3 xấu 1 1
P(A 2 /A1 ) = 11
14
Một hộp đựng 12 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu.
Lấy ngẫu nhiên lần lượt không hoàn lại ra 2 sản phẩm.
P(A 2 /A1 ) 3
14
P(A 2 /A1 ) 2
14
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
• Nếu lấy không hoàn lại thì B1, B2 không độc lập
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
• A, B,C là hệ các biến cố độc lập toàn phần khi và chỉ khi
A độc lập với B
A độc lập với C
A độc lập với B.C
B độc lập với C
B độc lập với A.C
C độc lập với A.B
• Tung 10 lần độc lập 1 súc sắc
Gọi Ai là biến cố “Lần i xh mặt 6 chấm” i=1,2,…10
Vì các lần tung độc lập nên A1, A2,…, A10 là hệ độc lập
toàn phần
• Một quy trình kiểm tra sản phẩm gồm 3 vòng, nếu không
đạt yêu cầu ở vòng trước thì sp sẽ bị loại.
c) Định lý nhân:
Gọi A là biến cố “Lần thứ nhất lấy được 2 lon nước ngọt”.
B là biến cố “Lần thứ hai lấy được 3 lon nước ngọt”
C142 C123
P(AB) = P(A).P B A = 2 . 3
C24 C22
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
d)Hệ quả
Hệ quả 1: P(A)≠ 0
P(AB) (1.3)
P(B / A) =
P(A)
Một hộp đựng 3 bi đỏ và 7 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên lần lượt không hoàn lại ra 2 bi thấy có 1 bi đỏ.
Tìm xác suất để lần 1 lấy được bi đỏ.
P A1.(A1 A 2 + A1A 2 )
P A1 A 2
P A1 / A1 A 2 + A1A 2 = P(A1 A 2 + A1A 2 ) P(A1 A 2 + A1A 2 )
3 7
P A1 .P A 2 A1
.
10 9 0,5
P A1 .P A 2 A1 P A1 .P A 2 A1 3 7 7 3
. .
10 9 10 9
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
d)Hệ quả
P A1.A 2 .A 3 = P A1 .P A 2 .P A3
a) Định lý:
Phân tích:
Biến cố “Ít nhất 1 bạn ném trúng” xảy ra khi và chỉ khi
Cách 1: Hòa ném trúng hoặc Nam ném trúng
Cách 2: Chỉ 1 người ném trúng hoặc cả hai đều ném trúng.
Cách 3: Biến cố đối lập “ Cả 2 đều ném trượt” không xảy ra
Hòa và Nam cùng ném 1 quả bóng vào rổ. Xác suất ném
trúng của mỗi bạn lần lượt là 0,7 và 0,8. Tìm xác suất để ít
nhất 1 bạn ném trúng.
b) Hệ quả:
=P(A).P(B)+P(A).P(B)+P(A).P(B) =0,94
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
b) Hệ quả:
Hệ quả 2:
P(A) = 1- P(A)
Hòa và Nam cùng ném 1 quả bóng vào rổ. Xác suất ném
trúng của mỗi bạn lần lượt là 0,7 và 0,8.
Tìm xác suất để ít nhất 1 bạn ném trúng.
P(A.B)=P(A).P(B)=0.3*0.2=0.06
(1.8)
Ba xí nghiệp hoạt động độc lập. Khả năng hoàn thành đúng kế
hoạch của mỗi xí nghiệp lần lượt là 0,9; 0,85 và 0,8.
Tìm xác suất để có ít nhất 1 xí nghiệp hoàn thành đúng kế hoach.
0.997
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
Hệ quả 4:
P A1.A2 .A3 A1.A2.A3 A1.A2.A3
=P A1.A2.A3 P A1.A2.A3 P A1.A2.A3
..............................
0.329
Nếu H1 , H 2 ,...H n là hệ đầy đủ thì
n n
1=P U = P Hi = P H
i
i=1 i=1
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
P H 1
i=1
i (1.10)
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
P H j .P A H j
P(AH j )=P A .P H j A =P H j .P A H j P H j A =
P A
P H j .P A H j
P H j A =
P H1 .P A H1 P H2 .P A H2 ... P Hn .P A H n
P(H j )P(A/H j )
P(H j /A)= n
i=1,n
P(H )(P(A/H )
i=1
i i
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên
1.4. Các định lý cơ bản về xác suất
P(H 2 )P(B/H 2 )
P(H 2 /B)
P(B)
VÍ DỤ 1.2
3
P(D)= P(H i )P(D/H i )=0,017 P H3 P D H3
P H3 D
i=1
P(D)=1-P(D)=1-0,017=0,983 P D
P K
23
110
P A/K = 6
11
87 7 23 6
P(A)= . .
110 11 110 11
Bài tập chương 1