Professional Documents
Culture Documents
BT Phan 2
BT Phan 2
5. Cho biết:
H2 (k) + 1/2O2(k) → H2O (l) có H0298K = - 286 kJ
2Na (r) + 1/2O2(k) → Na2O (r) có H0298K = - 414 kJ
Na(r) + 1/2H2 (k) + 1/2O2(k) → NaOH(r) (l) có H0298K = - 425 kJ
Nhiệt của phản ứng: Na2O (r) + H2O (l) → 2 NaOH(r) ở 250C, 1atm sẽ có giá trị
là:
a. -150kJ b. -722 kJ c. +275kJ d. -1,125kJ
H0298K cho phản ứng:
•Tính
Fe2O3 (r) + 3 CO (k) 2 Fe (r) + 3 CO2 (k)
Biết rằng khi khử 53,23g Fe2O3 bằng CO có thoát
ra 2,25 Kcal trong điều kiện đẳng áp.
a. + 6,75 Kcal
b. – 6,75 Kcal
c. + 13,5 Kcal
d. – 13,5 Kcal
• Tính H0298K cho phản ứng:
H2 (k) + O2 (k) → H2O (l)
Biết 1mol hơi nước hình thành từ khí H2 và O2 tỏa ra
57,8 Kcal, nhiệt hóa hơi của nước lỏng là 10,5 Kcal
a. – 68,3 Kcal
b. + 68,3 Kcal
c. – 34,15 Kcal
d. + 34,15 Kcal
Khi cho 32,69g Zn tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng trong điều kiện đẳng tích ở 250C, người ta
thấy thoát ra 17,10 Kcal. Hiệu ứng nhiệt đẳng
tích và hiệu ứng nhiệt đẳng áp là:
• a. = + 34,2 Kcal ; = + 33,608 Kcal
• b. = - 34,2 Kcal ; = + 33,608 Kcal
• c. = - 68,4 Kcal ; = - 67,2 Kcal
• d. = - 34,2 Kcal ; = - 33,608 Kcal
Ở 250C, 1atm, 9g Al kết hợp oxi tỏa ra 65,5 Kcal
(trong điều kiện đẳng áp). Sinh nhiệt mol chuẩn
thức của Al2O3 là:
a. = +393 Kcal/mol
b. = +393 Kcal
c. = -393 Kcal/mol
d. = -393 Kcal
Ở 250C, 1atm, 2,1g bột Fe kết hợp với S tỏa ra
0,87 Kcal (trong điều kiện đẳng áp). Nhiệt phân
hủy của FeS là:
a. + 23,2 Kcal/mol
b. - 23,2 Kcal/mol
c. - 46,4 Kcal/mol
d. + 46,4 Kcal/mol
Cho 3,27g Zn khi đốt cháy tỏa ra 4,15 Kcal. Sinh
nhiệt mol chuẩn thức của ZnO là:
a. + 82,97 Kcal/mol
b. - 82,97 Kcal/mol
c. + 41,485 Kcal/mol
d. - 41,485 Kcal/mol
Đốt cháy 0,532g C6H6 lỏng trong một lượng khí
O2 dư trong điều kiện đẳng tích ở 250C cho khí
CO2 và nước lỏng đồng thời tỏa ra 5,33 Kcal.
Nhiệt đốt cháy của C6H6 là:
a. – 782,354 Kcal/mol
b. + 782,354 Kcal/mol
c. – 391,177 Kcal/mol
d. + 391,177 Kcal/mol
Cho biết:
Chất N=N O=O N=O C – C C C Cl – Cl C - Cl
Elk (KJ/mol) 945,6 498,7 631 347,3 823,1 242,3 345,2
Nhiệt phản ứng của phản ứng (I) và (II) lần lượt là:
• – 91,15 KJ; + 420,5 KJ
• + 91,15 KJ; - 420,5 KJ
• – 91,15 KJ; - 420,5 KJ
• + 91,15 KJ; + 420,5 KJ
• Từ các dữ kiện:
Fe2O3 (r) + 3 CO (k) → 2 Fe (r) + 3 CO2 (k) H0298K =
- 6,74 Kcal
C (than chì) + O2 (k) → CO2 (k) H0298K = - 94,10 Kcal
C (than chì) + ½ O2 (k) → CO (k) H0298K = - 26,42 Kcal
Sinh nhiệt mol chuẩn thức của Fe2O3(r) là:
• +196,3 Kcal/mol
• -196,3 Kcal/mol
• + 392,6 Kcal/mol
• - 392,6 Kcal/mol
Từ các dữ kiện:
C2H5OH (l) + 3 O2 (k) → 2CO2 (k) + 3 H2O (l) H0298K = - 327 Kcal
C (than chì) + O2 (k) → CO2 (k) H0298K = - 94 Kcal
H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (l) H0298K = - 68,3 Kcal
Sinh nhiệt mol chuẩn thức của C2H5OH (l) là:
• + 65,9 Kcal/mol
• – 65,9 Kcal/mol
• + 131,8 Kcal/mol
• – 131,8 Kcal/mol
Tích số hòa tan của CaSO4 ở 25oC là 7.10-5. Khi
trộn 10 mL dung dịch CaCl2 0,002 M với 10 mL
dung dịch K2SO4 0,002 M, thu được 20 mL dung
dịch X ở 25oC. Chọn kết luận đúng:
A. Dung dịch X trong vì không có tạo kết tủa
B. Dung dịch X đục vì đã xuất hiện kết tủa.
C. Qsp = 10.10-5 > Ksp nên dung dịch X đục.
D. Qsp = Ksp, dung dịch X trong.
Đốt cháy hoàn toàn 1 gam than chì bằng O 2(k) ở 25oC, 1
atm, tỏa lượng nhiệt là 7,84 kcal. Các ý sau (C = 12)
• Sinh nhiệt mol chuẩn thức của CO2(k) là 94,08 kcal/mol.
• Thiêu nhiệt mol chuẩn thức của CO2(k) là -94,08
kcal/mol.
• Đốt cháy hết 2 mol C(graphit) ở điều kiện chuẩn thức tỏa
ra lượng nhiệt là –188,16 kcal.
• Cần cung cấp 47,04 kcal để đốt cháy hết 0,5 mol than chì.
Số ý đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Cho biết
N2O4 NO2
Tính biến thiên năng lượng tự do của phản ứng: N 2O4(k) ↔ 2 NO2 (k) ở 1000C và
cho biết tại nhiệt độ này phản ứng diễn ra theo chiều nào?
Chọn phát biểu đúng:
a. G0373K = +1,866 Kcal; phản ứng diễn ra theo chiều tạo thành NO 2
b. G0373K = - 1,297 Kcal; phản ứng diễn ra theo chiều tạo thành N 2O4
c. G0373K = +1,297 Kcal; phản ứng diễn ra theo chiều phân huỷ NO 2
d. G0373K = - 1,866 Kcal; phản ứng diễn ra theo chiều phân huỷ N 2O4
E = -2,37 V; E = -0,04 V
• Phản ứng xảy ra trong một pin điện hóa học:
Mg + Fe3+(0,1 M) → Mg2+(0,01 M) + Fe. Sức
điện động của pin này là
A. 2,29 V B. 2,34 V
C. 2,32 V D. 2,37 V
Lưu huỳnh hình thoi và lưu huỳnh đơn tà là hai dạng thù
hình của lưu huỳnh. Hãy cho biết ở 250C dạng nào bền hơn
và nhiệt độ tại đó hai dạng cân bằng nhau?
S hình thoi S đơn tà
• S0298K (cal/oK.mol) 7,62 7,78
• (H0f)298K (Kcal/mol) 0 0,0717
a. Lưu huỳnh hình thoi; - 448,120K
b. Lưu huỳnh đơn tà ; + 448,120K
c. Lưu huỳnh hình thoi; + 448,120K
d. Lưu huỳnh đơn tà ; - 448,120K
Dung dịch X do hòa tan 1,886 gam Ca(NO 3)2 trong
100 gam H2O bắt đầu đông đặc ở -0,60C. Biết hằng
số nghiệm lạnh của nước là 1,86. Nước có nhiệt
độ đông đặc là 00C. Khối lượng riêng của dung
dịch X là 1,02 g/mL. Áp suất thẩm thấu của dung
dịch X ở 27,30C là (Ca = 40; N = 14; O =16; R =
22,4/273 L.atm.K-1.mol-1)
A. 8,51 atm B. 7,914 atm
C. 7,85 atm D. 7,957 atm
Ở 20oC, dung dịch NaCl 0,033M có áp suất thẩm thấu là
1,51atm. Hệ số Van’t Hoff (i) của NaCl trong dung dịch ở điều
kiện này là:
A. 1 B. 1,8 C. 2 D. 1,9
Trộn 11,7g C6H6 với 78,2g C6H5CH3 được dung dịch X (xem như
là dung dịch lý tưởng). Biết ở 25 oC, áp suất hơi của C6H6 và
C6H5CH3 nguyên chất lần lượt là 95mmHg và 28mmHg. Áp suất
hơi của dung dịch X ở nhiệt độ này là: (Cho C = 12; H = 1)
B. 17,1mmHgB. 23,8mmHg
C. 61,5mmHg D. 38,05mmHg
Hòa tan 4,75g MgCl2 vào 87,57g H2O được dung
dịch có áp suất hơi ở 100oC bằng 739,48mmHg.
Biết áp suất hơi nước bão hòa ở 100oC bằng
760mmHg. Hệ số Van’t Hoff của MgCl2 trong
dung dịch ở điều kiện này là: (Cho Mg = 24; Cl =
35,5; O = 16; H = 1)
A. i = 2,7 B. i = 3 C. i = 1,5 D. i = 2,5
• Biết E = -0,136 V ; E = -0,126 V.
Khi nhúng thanh Sn vào dung dịch Sn(NO3)2 2 M, nhúng thanh Pb
vào dung dịch Pb(NO3)2 0,01 M, hai dung dịch được nối nhau bằng
một cầu muối, hai thanh kim loại được nối nhau bằng một dây dẫn
điện, thu được một pin điện hóa. Các phát biểu:
• Trung hòa vừa đủ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH,
thu được dung dịch X. Trị số pH của dung dịch X sẽ như thế
nào?
A. = 7 .B. > 7 C. < 7
D. Tùy theo nồng độ acid, baz đem dùng mà dung dịch X sẽ có
pH thích hợp (=7; < 7 hoặc > 7).
• Trong các dung dịch sau:
1. CH3COOH-CH3COONa 2. NH3-NH4Cl
3. NaHCO3
4. H2SO4- KHSO4
5. Ca(OH)2-Ca(NO3)2
6. HCOOH-HCOONH4
• Dung dịch nào có thể dùng làm dung dịch đệm?
• A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2)
• .C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (6)
• Trộn 10ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 90ml nước
được 100ml dung dịch X. Cho biết pK a của CH3COOH
bằng 4,75. Giá trị pH của dung dịch X bằng
A. 2,875. B. 3,380. C. 2,000. D. 1,375.