Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

모음

• 이 : Răng 아이 : Em bé 아우 : Em
• 이외에 : Ngoài ra 이위에 : Trên đó 위 : Trên
• 이애 : Đứa bé này 이에 : Nhân đây 애기 : Em bé
• 여유 : Dư giả 여우 : Con cáo 왜 : Tại sao
• 이유 : Lí do 여야 : Đảng 의의 : Ý nghĩa
• 예외 : Ngoại lệ 예의 :Lễ nghĩa 야유 : Dã ngoại

자음
• 가다 : Đi 자다 : Ngủ 비 : Mưa
• 빠르다 : Nhanh 느리다 : Chậm 주부 : Nội trợ
• 의사 : Bác sĩ 호주 : Úc 네 : Vâng
• 저 : Tôi 제 : Của tôi 나 : Tôi
• 주소 : Địa chỉ 보기 : Ví dụ 씨 : Bạn, anh, chị,
ông, bà
• 차 : Trà 시 : Giờ 부르다 : Gọi
받침
ㄵ, ㄶ, ㄼ, ㅄ, ㄾ, ㄳ ㄺ, ㄻ
 앉다 : Ngồi  늙다 : Già
 많다 : Nhiều  삶다 : Luộc
 여덟 : 8
 없다 : Không có
 핥다 : Liếm
 삯 : Tiền công
ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ 남음

Phụ âm đầu Phụ Nguyên


âm âm
Nguyên âm đầu
1 과 : 소개
• 1. N 입니다 : Là N (có thể là danh từ chung hoặc danh từ riêng)
• Khi N là tên riêng ( 화 – Hoa, 남 – Nam, Nguyễn Văn A) thường gắn
them 씨 sau N – N 씨 để thể hiện sự tôn trọng. Khi đó 씨 có nghĩa
là bạn, cô, ông, bà tùy bối cảnh
• Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì có thể lược bỏ chủ ngữ
• 선생님 입니다 Là giáo viên/ Tôi là giáo viên (chủ ngữ “Tôi” có
thể lược bỏ
• 사람 : Người
• “Tên quốc gia” + 사람 : Người “quốc gia”
• 한국 + 사람 => 한국 사람 : Người Hàn quốc
• 2. N 입니까 ? Là N phải không? Dạng câu nghi vấn cho mẫu câu N 입
니다 .
• Chủ ngữ là ngôi thứ 2 có thể được lược bỏ trong câu
• 학생입니까 ? Là học sinh phải không?/Bạn là học sinh phải không?
(Chủ ngữ ngôi thứ 2 “Bạn” có thể được lược bỏ)
• N 은 / 는 – N có patchim( phụ âm cuối): 학생 , 선생님 , 사람… . +
은 . N không có patchim (Phụ âm cuối): 의사 , 운전기사 , ..+ 는
• Trong đó N là chủ ngữ trong câu
• Hoa / là học sinh
• Chủ ngữ Vị ngữ
• 화는 학생입니다 => 화는 학생입니다
• 제 : Của tôi + 이름 : Tên => 제 이름 : Tên của tôi
2 과 : 학교
• 학교 • 약국 • 동아리방
• 도서관 • 가게 • 체육관
• 식당 • 사무실 • 운동장
• 호텔 • 강의실 • 강당
• 극장 • 교실 • 학생 식당
• 우체국 • 화장실 • 세미나실
• 병원 • 휴계실 • 서점
• 은행 • 랩실
• 백화점 • 어학실
• 책상 • 시계 • 사전
• 의자 • 가방 • 지우개
• 칠판 • 컴퓨터 • 지도
•문 •책 •펜
• 창문 • 공책 • 필통
문법
• 여기 : (N) Đây – Gần người nói, chỉ vị trí
• 거기 : (n) Đó – gần người nghe
• 저기 : (n) Kia – Xa người nói và người nghe
• 어디 : (N để hỏi): Ở đâu, đâu
1. Đây là trường học => 여기는 학교입니다
2. Đó là bệnh viện => 저기는 병원입니다
3. Kia là thư viện => 저기는 도서관입니다
4. Đây là nhà ăn phải không? => 여기는 식당입니까 ?
5. Vâng, đây là nhà ăn => 네 , 여기는 식당입니다
6. Không, đây là cửa hang => 아니요 , 여기는 가게입니다
7. Đây là đâu? => 여기는 어디입니까 ?
8. Nhà vệ sinh ở đâu? => 화장실은 어디입니까 ?
• 이것 : (n) Cái này – Gần người nói, Chỉ vật 이게
• 그것 : (n) Cái đó – Gần người nghe 그게
• 저것 : (n) Cái kia – Xa người nói và người nghe
• 무엇 : (n để hỏi) Cái gì
1. Cái này là cục tẩy => 이것은 지우개입니다
2. Cái này là cái bàn phải không? => 이것은 책상입니까 ?
3. Không, Cái đó là cái ghế => 아니요 , 그것은 의자입니다
4. Cái đó là sách phải không? => 그것은 책입니까 ?
5. Không, Cái này là vở => 아니요 , 이것은 공책입니다
6. Cái kia là cửa ra vào => 저것은 문입니까 ?
7. Cái này là cái gì? => 이것은 무엇입니까 ?
• 이 / 가 : Tiểu từ chủ ngữ, đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu,
• N có patchim + 이
• N không có patchim + 가
• Thường kết hợp với 있습니다 / 있습니까 ?/ 없습니다 / 없습니까 ? /A
• N 이 / 가 있습니다 / 없습니다 : Có/Không có N
• N 이 / 가 있습니까 ?/ 없습니까 ?: Có/Không có N phải không?
• 이 / 가 nhấn mạnh chủ ngữ
• 은 / 는 nhấn mạnh vị ngữ
1. Có nhà vệ sinh => 화장실이 있습니다
2. Có ngân hang => 은행이 있습니다
3. Không có bác sĩ => 의사가 없습니다
4. Có nhà hát phải không? => 극장이 있습니까 ?
5. Không, Không có nhà hát => 아니요 , 극장이 없습니다 .
6. Có tiệm thuốc phải không? => 약국이 있습니까 ?
7. Có đồng hồ => 시계가 있습니다
8. Không có từ điển => 사전이 없습니다
9. Không có hộp bút phải không? => 필통이 없습니까 ?
• 에 : tiểu từ trạng ngữ “ở”
•N 에 :ởN
• Chỉ sự tồn tại của 1 người, vật,… ở vị trí, địa điểm nào đó
• Thường kết hợp với 있습니다 / 없습니다 trong câu trần thuật và 있습니까 ?/ / 없습니까 ? Trong
câu nghi vấn
• N1 에 N2 이 / 가 있습니다 / 없습니다 : Có/Không có N2 ở N1
• Có phòng học/ ở trường học
• Có: 있다 động từ chính đứng cuối câu, đây là câu trần thuật => 있습니다
• Phòng học: 교실 Danh từ cần biểu hiện sự tồn tại, là chủ ngữ trong câu, có patchim => 고실이
• Trường học: 학교 Danh từ chỉ địa điểm, là trạng ngữ trong câu, cần tiểu từ trạng ngữ 에 => 학교에
• => 학교에 교실이 있습니다 .
• N1 에 N2 이 / 가 있습니까 ?/ 없습니까 ?: Có/Không có N2 ở N1 phải không?
• Có phòng học ở trường học phải không? => đây là câu nghi vấn
• => 학교에 교실이 있습니까 ?
1. Không có bác sĩ ở trường học => 학교에 의사가 없습니다
2. Có học sinh trong lớp học => 교실에 학생이 있습니다
3. Không có giáo viên trong lớp học phải không? => 교실에 선생님이 없습니까 ?
4. Không, Có giáo viên trong lớp học => 아니요 , 교실에 선생님이 있습니다
5. Có bút trong hộp bút phải không? => 필통에 펜이 있습니까 ?
6. Nhà vệ sinh có ở đâu? => 어디에 화장실이 있습니까 ?/ 화장실이 어디에 있습니까 ?
7. Ở cửa hang có cái gì? => 가게에 무엇이 있습니까 ?
8. Ở của hang có sách => 가게에 책이 있습니다
9. Máy tính có ở đâu? => 컴퓨터가 어디에 있습니까 ?
10. Máy tính có ở trong phòng hội thảo => 세미나실에 컴퓨터가 있습니다 .
11. Trong phòng lab có cái gì? => 랩실 ( 어학실 ) 에 무엇이 있습니까 ?
12. Trong phòng lab có bản đồ => 랩실에 지도가 있습니다
• N 이 / 가 아닙니다 : Không phải là N
• Dạng phủ định của 입니다
1. Hoa là người hàn quốc phải không? => 화씨는 한국 사람입니까 ?
2. Không, Không phải là người hàn quốc. Hoa là người việt nam.
아니요 , 한국 사람이 아닙니다 . 화씨는 베트남 사람입니다 .
3. Không phải là nhà vệ sinh => 화장실이 아닙니다
ĐâyĐây là nhà vệ sinh phảikhoông? 여기는 화장실입니까 ?
여기는 화장실입니다
여기는 화장실이 아닙니다
3 과 일상 생활
ㅂ / 습니다 ㅂ / 습니까 ?
가다 갑니다 갑니까
오다 옵니다 옵니까
자다 잡니다 잡니까
먹다 먹습니다 먹습니깣
마시다
이야기하다
읽다
듣다
보다
일하다
공부하다
운동하다
쉬다
만나다
사다
좋아하다 싫어하다
크다
작다
많다
적다
좋다
나쁘다
재미있다
재미없다
문법
1. V/A ㅂ / 습니다 : Đuôi câu trần thuật dạng trang trọng, nghi thức ở thì hiện tại
V/A không có patchim + ㅂ니다 : 가다 => 갑니다
V/A có patchim + 습나다 : 먹다 => 먹습니다
BQT: V/A có patchim là ㄹ thì bỏ ㄹ + ㅂ니다
VD: 알다 (v) Biết => 압니다
살다 (v) Sống => 삽니다
2. Nhân viên văn phòng làm việc => 회사원은 / 이 일합니다 .
3. Giáo viên đọc => 선생님은 / 이 읽습니다 .
4. Học sinh học bài => 학생은 / 이 공부하다 .
5. Nhân viên ngân hàng tập thể dục => 은행원은 운동합니다 .
6. Quả táo to => 사과가 큽니다 .
7. Cục tẩy nhỏ => 지우개가 작습니다 .
• 2. V/A ㅂ / 습니까 ? Đuôi câu nghi vấn dạng nghi thức, trang trọng thì hiện tại
V/A không có patchim + ㅂ니까 ?: 가다 => 갑니까 ?
V/A có patchim + 습나까 ?: 먹다 => 먹습니까 ?
1. Nhân viên văn phòng làm việc à? => 회사원은 일합니까 ?
2. Giáo viên đọc phải không? => 선생님은 읽습니까 ?
3. Học sinh học bài à? => 학생은 공부하까 ?
4. Nhân viên ngân hàng tập thể dục à? => 은행원은 운동합니까 ?
5. Quả táo to không? => 사과가 큽니까 ?
6. Cục tẩy nhỏ không? => 지우개가 작습니까 ?
7. Giáo viên đang vào à? => 선생님은 옵니까 ?
8. Em bé đang ngủ à? => 아이는 잡니까 ?
9. Cái gì tốt thế? => 무엇이 좋습니까 ?
• 3. N 을 / 를 V: Tiểu từ chỉ tân ngữ, gắn sau N làm tân ngữ trong câu
• N có patchim + 을 : 밥 => 밥을
• N không có patchim + 를 : 친구 => 친구를
1. Giáo viên đọc sách => Giáo viên: 선생님 là chủ ngữ trong câu, có patchim,
cần tiểu từ chủ ngữ 은 => 책은 , sách: 책 là tân ngữ , có patchim cần tiểu
từ tân ngữ 을 => 책을 , đọc: 읽다 là động từ có patchim, câu ở thì hiện
tại, dạng trần thuật => 읽습니다 .
Þ 선생님은 책을 읽습니다
Þ N1 은 / 는 N2 을 / 를 V
2. Hướng dẫn viên du lịch đang uống nước phải không?
관광 가이드는 물을 마십니까 ?
언제 : Khi nào
누구 : Ai khi làm tân ngữ 누가 : Ai khi làm chủ ngữ
1. Mẹ mua táo 어머니는 사과를 삽니다
2. Bố đọc báo 어버지는 신문을 읽습니다
3. Ông xem tivi 할아버지는 텔레비전을 봅니다
4. Em bé ăn bánh 아이는 빵을 먹습니다
5. Tôi xem phim => 저는 영화를 봅니다
6. Nhân viên công ty uống cà phê phải không? 회사원은 커피를 마십니까 ?
7. Bác sĩ nghe nhạc à? 의사는 음악을 듣습니까 ?
8. Lái xe uống trà phải không? 운전기사는 차를 마십니까
9. Học sinh đọc sách tiếng hàn à? 학생은 한국어 책을 읽습니까 ?
10. Bạn thích ai à? 누구를 좋아합니까 ?
11. 누가 blackpink 를 좋아합니까 ?
12. Khi nào BTS gặp Exo? 언제 bts/ 방단소년단은 엑소를 만납니까 ?
13. Em bé ăn cái gì? 아이는 무엇을 먹습니까 ?
• N 에서 : Ở/ trong N v
• Tiểu từ trạng ngữ chỉ địa điểm, vị trí diễn ra một hoạt động nào đó
1. Học sinh đọc sách trong thư viện 학생은 도서관에서 책을 읽습니다
2. 어디에서 학생은 책을 읽습니까 ?
3. 어디에서 학생은 무엇을 읽습니까 ?
4. 도서관에서 누가 책을 읽습니까 ?
5. Mẹ mua táo ở chợ ( 시장 )
6. 어머니는 시장에서 사과를 삽니다
7. 어머니는 어디에서 사과를 삽니까
8. 어머니는 시장에서 무엇을 삽니까 ?
9. Ông tập thể dục trong công viên ( 공원 ) 할아버지는 공원에서 운동합니다
10. Ai gặp bạn bè ở nhà hang? 누가 식당에서 친구를 만납니까 ?
11. Bạn bè gặp ai ở nhà hang? 친구는 레스토랑에서 누구를 만납니까 ?
12. Bạn hoa gặp bạn bè ở đâu? 화씨는 어디에서 친구를 만납니까 ?
13. Bạn hoa gặp bạn bè ở nhà hang khi nào? 화씨는 식당에서 언제 친구를 만납니까
14. 식당에서 화씨는 언제 친구를 만납니까 ?
15. 언제 식당에서 화씨는 친구를 만납니까 ?
• Đâu là nhà vệ sinh?
• 어디는 화장실입니까 ?
• Nhà vệ là đâu?
• 화장실은 어디입니까 ?
Ở đâu có nhà vệ sinh?
어디에 화장실이 있습니까 ?
Học tiếng hàn ở đâu?
어디에서 한국어를 공부합니까 ?
누가 한국어를 공부합니까 ?
누구를 만납니까 ? Gặp ai?
언제 학생은 한국어를 공부합니까 ?
학생은 언제 한국어를 공부합니까 ?
4 과 날짜와 요일
• 일요일 •년 • 일월
• 월요일 •월 • 이월
• 화요일 •일 • 삼월
• 수요일 •시 • 유월
• 목요일 •분 • 시월
• 금요일 •초 • 십일월
• 토요일 • 십이월
그저께 어제 오늘 내일 모레

지난해 올해 다음해

작년 금년 내년

지난 달 이번달 다음 달

지난 주 이번 주 다음 주

평일 ( 주중 ) 주말
1. Số Hán Hàn
• 공 /영 • 십삼 •천
•일 • 십구 • 천일
•이 • 이십 • 천구백구십구
•삼 • 이십 일 •만
•사 • 이십 이 • 십만
•오 • 이십 구 • 백만
육 • 삼십 • 천만
•칠 • 사십 • 150,000
•팔 • 오십 • 100,0000
• 2,500,000
•구 • 구십
• 1000,0000
•십 •백 • 10,50.0,000
• 십일 • 백일
• Số Hán hàn thường được dung khi nói về
• Ngày tháng năm: 이천이십일년 구월 이십사일
• 몇 : mấy 몇년 : 몇월 며칠
• 생일은 몇년 몇월 며칠 입니까 ?
• Số điện thoại: 공일공의 이일육삼의 일공칠일 010 2163 1071 번호
• 전화번호는 몇번호입니까 ?
• Số tầng: 이층 , 오층
• 네 집은 몇층이 있습까 ?
• Số nhà: 일공삼 호 , 이구공오 호
• Số lần: 일 번 , 삼 번
• Bạn xem phim mấylaần rồi?
• 영화를 몇번 봅니까 ?
• Số tiền:
• 150 : 백오십원 / 동 / 달라
• 1549 : 천오백 사십구 원 / 동
• 15,234: 만 오천 이백 삼십 사 원 / 동
• 11,111: 만천백십일
• 21,121: 이만천백이십일
• 36/5,000: 삼십육만오천
• 27/0,400: 이십칠만 사백
• N1 와 / 과 N2: N1 và/với N2
• Tôi và bạn xem phim
• Tôi ăn chuối và táo
• N 에 : Ở thời điểm N
• 어제 , 언제 , 그저께 , 오늘 , 내일 , 모레

You might also like