Professional Documents
Culture Documents
BHTM 11. BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
BHTM 11. BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
L/O/G/O
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Thời gian sản xuất dài, không trùng thời gian lao động
3 Vườn ươm
Bảo hiểm cây trồng
Đối tượng bảo hiểm
- Cây lâu năm: Giá trị cây/ sản lượng hằng năm
+ Cây hằng năm: giá trị tính trên diện tích trồng
+ Cây lâu năm: giá trị từng cây có tính khấu hao
Cây lâu năm: tài sản cố định
Giá trị ban đầu: lúc bắt đầu đi vào khai thác
Bảo hiểm cây trồng
Các chế độ bảo hiểm
P=f +d
Trong đó: d: Phụ phí (% của P)
f: Phí thuần
Cần tính f
Bảo hiểm cây trồng hằng năm
Tính phí thuần
Trong đó:
Wi : năng suất thực tế năm i
Si: diện tích gieo trồng năm i
n: số năm lấy số liệu tính toán
Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B2: Xác định sản lượng tổn thất bình quân trên
một đơn vị bảo hiểm
Trong đó:
Wt: năng suất năm bị tổn thất
St: diện tích gieo trồng năm bị tổn thất
t: năm bị tổn thất
m: số năm bị tổn thất
(năm bị tổn thất: năm có Wt bé hơn )
Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B3. Xác định tỷ lệ thiệt hại bình quân
Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B4. Xác định mức phí thuần: f
Trong đó:
P =f + d
Bảo hiểm cây trồng hằng năm
VD1.
Tình hình sản xuất lúa của huyện A trong 5 năm như sau:
Chỉ tiêu Đ/v N N+1 N+2 N+3 N+4
Sản lượng Tấn 1.100 700 1.200 850 1.150
Diện tích Sào 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000
P = Sb x R = Sb x (R1 + R2)
Biết giá trị ban đầu của của 1 sào café: 200 triệu đồng
Tỷ lệ khấu hao: 5%/năm
Yêu cầu: xác định phí BH năm 2020 cho 1 sào café. Biết
R2 = 10%.
Thank You!
Phan Anh Tuan
L/O/G/O