Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 78

BẢO HIỂM HÀNG HẢI

BẢO HIỂM HÀNG HẢI

BH HH XNK vận chuyển bằng đường biển

BH
HÀNG HẢI Bảo hiểm thân tàu

Bảo hiểm P and I

Phan Anh Tuan


I. Bảo hiểm hàng hóa
 Sự cần thiết khách quan
Các điều khoản thương mại quốc tế
Đối tượng bảo hiểm
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Bài tập phân bổ TTC
Bộ điều kiện bảo hiểm
Giám định bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm

Phan Anh Tuan


Sự cần thiết khách quan
Vận tải đường biển
- Vận chuyển nhiều chủng loại hàng hóa
Ưu
- Nhiều chuyến hàng trên một tuyến đường
điểm
- Chi phí thấp
- Thời gian dài
Nhược - Rủi ro cao
điểm - Tổn thất lớn

Bảo hiểm
Phan Anh Tuan
Các điều khoản thương mại quốc tế

Phan Anh Tuan


Các điều khoản thương mại quốc tế
INCOTERMS 2010

Các điều khoản Các điều khoản


dùng chung cho 11 điều chỉ sử dụng cho
bất kỳ loại hình vận tải biển
khoản hoặc thủy nội
vận chuyển nào
địa

Phan Anh Tuan


Các điều khoản thương mại quốc tế
INCOTERMS 2010
Các điều khoản dùng chung
EXW FCA
CPT CIP
DDP
DAT - Delivered At Terminal (new) – Giao hàng tại
bãi (điều khoản mới)
DAP - Delivered At Place (new) – Giao tại nơi đến
(điều khoản mới)
Các điều khoản thương mại quốc tế
INCOTERMS 2010
Các điều khoản chỉ dùngcho vận tải biển hoặc thủy
nội địa
FAS FOB
CFR CIF
Các điều khoản thương mại quốc tế
Các điều khoản thương mại quốc tế
INCOTERMS
Người bán không có trách
FOB nhiệm thuê vận chuyển và
không có TN mua bảo hiểm

11 điều Người bán có trách nhiệm


khoản CFR thuê vận chuyển, không có
trách nhiệm mua BH

Người bán có trách nhiệm


CIF thuê vận chuyển và có trách
nhiệm mua bảo hiểm
Phan Anh Tuan
Đối tượng bảo hiểm
 Hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển

Phan Anh Tuan


Rủi ro và tổn thất hàng hải

Rủi ro hàng hải

Nguyên nhân Kỹ thuật BH

RR
RR
Tai thông RR
được
Thiên Nạn Con thường Bị
BH
Tai Bất Người được loại
riêng
Ngờ bảo trừ
biệt
hiểm
Rủi ro và tổn thất hàng hải

Tổn thất hàng hải

Mức độ Trách nhiêm BH

TT TT
TT TT
Bộ Toàn
Riêng Chung
Phận Bộ

Phan Anh Tuan


Rủi ro và tổn thất hàng hải
 Tổn thất Bộ phận : Một phần bị tổn thất

1 Số lượng

2 Trọng lượng

3 Thể tích

4 Giá trị

Phan Anh Tuan


Rủi ro và tổn thất hàng hải
 Tổn thất toàn bộ

TTTB

TTTB thực tế
(Actual total loss)
TTTB ước tính
(Constructive total
loss)

Phan Anh Tuan


Rủi ro và tổn thất hàng hải
 TTTB thực tế: đã thực sự xẩy ra

1 Bị phá hủy hoàn toàn

2 Không còn là đối tượng được BH

3 Bị tước đoạt không lấy lại được

4 Mất tích

 TTTB luôn được bồi thường


Phan Anh Tuan
Rủi ro và tổn thất hàng hải
 TTTB ước tính

1 Tổn thất chưa đến mức toàn bộ

2 Cứu chữa: Tổng chi phí lớn hơn GTBH

3 Chủ hàng thông báo từ bỏ hàng

Nếu DNBH đồng ý  bồi thường TTTB


Nếu DNBH không đồng ý  bồi thường TTBP

Phan Anh Tuan


Rủi ro và tổn thất hàng hải
 Tổn thất riêng:
Tổn thất của riêng các quyền lợi

Không được phân bổ

Do các rủi ro khách quan


Bao gồm: TTR và chi phí TTR

Xẩy ra trên biển, trên cạn


Có thể được bảo hiểm

Phan Anh Tuan


Rủi ro và tổn thất hàng hải
 Tổn thất chung:
Tổn thất liên quan đến tất cả các quyền lợi

Phải được phân bổ


Do hành động cố ý gây ra

Bao gồm: hi sinh TTC và chi phí TTC

Xẩy ra trên biển

Luôn được bảo hiểm

Phan Anh Tuan


Rủi ro và tổn thất hàng hải

TT do ném hàng khỏi tàu

TT do đốt hàng làm nhiên liệu

TT do đưa tàu lên cạn, ra cạn


TTC
Chi phí, tổn thất do chữa cháy

Chi phí lai dắt, lánh nạn, hoa tiêu...

Chi phí sữa chữa tạm thời


Phân bổ tổn thất chung
B1 Xác định tổn thất của các quyền lợi

B2 Xác định giá trị chịu phân bổ TTC

B3 Xác định tỷ lệ phân bổ TTC

B4 Xác định mức đóng góp TTC

B5 Xác định giá trị được thu về hoặc bỏ ra

B6 Xác định STBT của DNBH


Phân bổ tổn thất chung

Xác định tổn thất của các quyền lợi


- TTRi xẩy ra trước TTC
B1
- TTRi xẩy ra sau TTC

- TTCi (Gti )  Gt = ∑ Gti


Phân bổ tổn thất chung
Xác định giá trị chịu phân bổ TTC: Gc

Gci = giá trị tại cảng đii - TTR i trước TTC


B2
Hoặc

Gci = giá trị tại cảng đếni + TTC i + TTR i sau TTC

 Gc = ∑Gci
Phân bổ tổn thất chung

Xác định tỷ lệ phân bổ TTC: t


B3
t = (Gt /Gc )x 100
Phân bổ tổn thất chung

Xác định mức đóng góp TTC: Mi


B4
M i = t x Gci
Phân bổ tổn thất chung

Xác định giá trị được thu về/ bỏ ra: Si


B5
Si = Gti – M i
Phân bổ tổn thất chung

Xác định STBT của DNBH: STBTi


B6

STBTi = TLBHi (Mi+ TTRi được bồi thường)


Bộ điều kiện bảo hiểm
1912

1946 F.P.A

W.A

1951
1/1/1963 1/1/1982

A.R
ICC ICC
1963 1982
Bộ điều kiện bảo hiểm

ICC
ICC 1963
1963 ICC.1982
ICC.1982

Điều kiện FPA Điều kiện C

Điều kiện WA Điều kiện B

Điều kiện AR Điều kiện A


Phạm vi bảo hiểm C B A

Bộ điều khoản bảo hiểm


I. Những mất mát, hư hỏng hợp lý quy cho
1. Cháy hoặc nổ X X X
2. Tàu, sà lan bị mắc cạn, đắm hoặc lật úp X X X

3. Phương tiện vận chuyển trên cạn đâm va, cháy nổ, lật bánh X X X
4. Tàu, sà lan hoặc các phương tiện vận chuyển đâm va X X X

5. Dỡ hàng tại cảng lánh nạn X X X


II. Chi phí, thiệt hại gây ra bởi
1. Hi sinh tổn chất chung X X X
2. Ném hàng xuống biển X X X
3. Nước cuốn hàng khỏi tàu - X X
4. Động đất, núi lửa phun, sét đánh - X X
5. Nước biển, nước hồ hay nước sông chảy vào tàu, sà lan, hầm hàng, phương tiện vận chuyển, - X X
container hoặc nơi chứa hàng
6. Tổn thất toàn bộ của bất kỳ kiện hàng nào rơi khỏi tàu hoặc rơi trong khi đang xếp hàng hay dỡ - X X
hàng khỏi sà lan

7. Thời tiết xấu - - X


8. Manh động, hành động manh tâm - - X
9. Cướp biển - - X
III. Rủi ro bất ngờ khác: Hàng không giao, giao thiếu, bể, vỡ, ướt… - - X
+ Trách nhiệm chứng minh tổn thất NĐBH NĐBH NĐBH
+ Áp dụng miễn thường Không Không Không
Bài tập phân bổ TTC
VD1: Tàu A trị giá 1,1 triệu $ chở khối lượng hàng B
trị giá 1 triệu $. Trong hành trình, tàu gặp bão, thiệt
hại 50.000$; một số hàng bị ướt thiệt hại 63.000 $.
Do bão lớn, thuyền trưởng cho tàu vào cảng lánh
nạn, chi phí hết 19.870 $. Về cảng đích, thuyền
trưởng tuyên bố đóng góp tổn thất chung. Xác định
số tiền bồi thường của các công ty bảo hiểm.
Biết: Tàu A mua bảo hiểm ngang giá trị, mọi rủi ro
Hàng B mua bảng hiểm 80% theo điều kiện C
Hợp đồng bảo hiểm

1 Khái niệm

2 Các loại hợp đồng

3 Nội dung hợp đồng


Hợp đồng bảo hiểm

Là một văn bản trong đó DNBH cam kết bồi


thường cho bên tham gia bảo hiểm các tổn
thất của hàng hóa theo các điều kiện bảo hiểm
đã ký kết, còn bên tham gia bảo hiểm cam kết
trả phí bảo hiểm.
Hợp đồng bảo hiểm

Hợp đồng bao Hợp đồng chuyến


- BH cho một
khoảng thời
gian nhất định - BH cho từng
chuyến hàng
- BH cho một riêng biệt
khối lượng
hàng nhất
định
Hợp đồng bảo hiểm
 Nội dung hợp đồng:
- Thông tin của các chủ thể
- Ngày, nơi ký kết
- Thông tin về đối tượng được bảo hiểm
- Thông tin về phương tiện vận chuyển
- Cách thức xếp hàng
- Hành trình vận chuyển
- Ngày hợp đồng có hiệu lực
- Điều kiện bảo hiểm, GTBH, STBH, phí BH
- Điều khoản về giám định, bồi thường…
Hợp đồng bảo hiểm
 Người được Bảo hiểm

Là người có quyền lợi hợp pháp đối với hàng hóa


tại thời điểm tổn thất

Là người thu được lợi nhuận nếu hàng về đến nơi


trả hàng an toàn và mất lợi nhuận nếu hàng bị tổn
thất trong quá trình vận chuyển
Hợp đồng bảo hiểm
 Thời hạn Bảo hiểm

Bắt Từ khi hàng hóa được xếp lên phương


đầu tiện vân tải tại địa điểm xuất phát ghi
trên đơn bảo hiểm

Hàng hóa được dỡ khỏi phương tiện


Kết
vân tải tại điểm đến cuối cùng ghi
thúc
trên đơn bảo hiểm
Giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm
- Giá trị bảo hiểm thường tính theo CIF

- Khuyến khích bảo hiểm 110% CIF

(C  F ) x(a  1)
Gb 
1 R

- Xác định Sb thông qua Gb


Phí bảo hiểm
P = Gb x (a+1) x R
 P = CIF x (a+1) x R
 P = CIF x (a+1) x (R1 +R2)
Giám định, bồi thường
Giám định

- DNBH hoặc thuê giám định độc lập


- Ra chứng thư giám định làm căn cứ bồi thường

Bồi thường
- Bồi thường tối đa bằng STBH
- Bồi thường bằng đồng tiền đã nộp phí
- Bồi thường TTC + TTR
- TTC: luôn được bồi thường
- TTR: căn cứ vào điều kiện BH
Nguyên tắc bồi thường
- STBT ≤ STBH
- Có trường hợp STBT > STBH
- Bồi thường bằng tiền
- Khấu trừ các khoản người được BH đã thu hồi được
II. BẢO HIỂM THÂN TÀU
 Khái niệm tàu biển
 Đối tượng, phạm vi bảo hiểm
 Bộ điều kiện bảo hiểm thân tàu
 STBH, phí
 Tai nạn đâm va và cách giải quyết
 Bài tập
Khái niệm tàu biển
 Tàu biển: những phương tiện nổi trên mặt nước, có
khả năng vận chuyển hàng hóa và con người hoặc
sử dụng các mục đích khác trên biển.

 Luật hàng hải VN 2005: tàu biển là tàu hoặc cấu


trúc nổi di động khác chuyên dùng hoạt động trên
biển, không bao gồm tàu quân sự, tàu công vụ, tàu
cá.
Khái niệm tàu biển
Điều kiện để được coi là tàu biển:

Là phương tiện nổi trên mặt nước, dùng để chuyên


chở hoặc sử dụng vào mục đích khác trên biển.

Chạy trên một hải trình đã quy định…

Tàu lớn, tàu bé, tàu vừa chuyên chở hàng hóa
và hành khách; sà lan; tàu cứu hộ, lai dắt, …
Khái niệm tàu biển
Xác định độ lớn tàu:

Dung tích toàn phần


GRT (Gross Register Tonnager)

Dung tích đăng ký tịnh


NRT (Net Register Tonnager)

DWT Trọng tải tàu


(Deadweight Tonnager)
Đối tượng bảo hiểm
 Toàn bộ tàu biển: thân vỏ, máy móc, các trang thiết
bị đi liền tàu (không bao gồm vật dụng và tài sản cá
nhân)
Giá trị bảo hiểm
 Điều 210 - BLHH: Giá trị bảo hiểm của tàu là tổng
giá trị của tầu vào thời điểm bắt đầu bảo hiểm. Giá trị
này còn bao gồm giá trị của máy móc, trang thiết bị,
phụ tùng, dự trữ của tàu cộng với toàn bộ phí bảo
hiểm.
Phạm vi bảo hiểm
Rủi ro thông thường được bảo hiểm

1. Rủi ro chính: mắc cạn, chìm đắm, đâm va, cháy nổ

2. Mất tích vì mọi lý do

3. Hư hỏng do lỗi vô ý của thủy thủ đoàn

4. Cướp biển
Phạm vi bảo hiểm
Rủi ro bị loại trừ

1. Chiến tranh, đình công, nội tỳ, ẩn tỳ

2. Cố ý của người được bảo hiểm

3. Vi phạm pháp luật

4. Các điều khoản loại trừ


Phạm vi bảo hiểm
Điều khoản bổ sung

1. Tàu đi chệch hướng

2. Thay đổi hành trình

3. Chậm trễ
Các chế độ bảo hiểm

1.
1. BH
BH theo
theo rủi
rủi ro
ro đầu
đầu tiên
tiên

2.
2. BH
BH theo
theo mức
mức miễn
miễn thường
thường
Miễn thường
 NBH chỉ bồi thường số tiền khiếu nại trong mô ̣t vụ
tai nạn vượt quá số tiền miễn thường đã được thỏa
thuâ ̣n.
 Trường hợp thời tiết xấu kéo dài quá thời gian BH
thì miễn thường áp dụng sẽ là tỷ lê ̣ của khoảng thời
gian miễn thường quy định trên số ngày thời tiết
xấu trong chuyến đi biển.
Miễn thường
 Tổn thất phải chịu miễn thường
 Áp dụng miễn thường cho tất cả các tổn thất bộ
phâ ̣n thuô ̣c Đơn BH bao gồm: Tổn thất riêng, hy
sinh TTC, đóng góp TTC, đóng góp chi phí cứu
hô ̣, chi phí tố tụng và ĐPTT, phí tổn về dịch vụ
có bản chất cứu hộ và khiếu nại theo điều khoản
trách nhiê ̣m đâm va. Vì miễn thường chỉ áp dụng
mô ̣t lần cho mỗi mô ̣t tổn thất hay sự cố nên tất cả
các tổn thất nói trên phải cô ̣ng lại để áp dụng
khấu trừ.
Miễn thường
 Tổn thất không phải chịu miễn thường
 Tổn thất toàn bô ̣

Nếu có chi phí TT/ĐPTT mà vẫn tổn thất toàn
bô ̣ thì không áp dụng mức miễn thường cho chi
phí TT/ĐPTT và phí tổn về dịch vụ có bản chất
cứu hộ.
 Chi phí kiểm tra đáy tàu sau khi mắc cạn không
phải chịu mức khấu trừ.
Các điều kiện bảo hiểm
Phạm vi Bảo hiểm TLO FOD FPA ITC
1. Tổn thất toàn bộ thực tế X X X X
2. Tổn thất toàn bộ ước tính X X X X
3. Chi phí cứu nạn X X X X
4. Chi phí đề phòng hạn chế tổn thất - X X X
5. Chi phí tố tụng - X X X
6. Chi phí trách nhiệm đâm va (TNDS) - X X X
7. Chi phí đóng góp tổn thất chung - X X X
8. Tổn thất bộ phận do hành động tổn thất chung - - X X
9. Tổn thất riêng vì đâm va, cứu hỏa khi cứu nạn - - X X
10. TTBP khác do hành động TTC (ngoài 8) - - - X
11. Tổn thất riêng vì mọi rủi ro tai nạn (ngoài 9) - - - X
Tai nạn đâm va và cách giải quyết

vd
Tai nạn đâm va và cách giải quyết
Hai tàu đâm va
Cả hai không có lỗi

Tổn thất bên nào, bên đó chịu


Một tàu có lỗi

Tự chịu thiệt hại của bản thân


Bồi thường toàn bộ thiệt hại cho
bên kia Cả hai cùng có lỗi

Giải quyết theo trách nhiệm


chéo
Giải quyết theo trách nhiệm
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
Điều kiện

Cả hai tàu Không tàu nào


cùng có lỗi và xin được giới hạn
cùng gây tổn trách nhiệm
thất cho nhau
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B1 Xác định thiệt hại của các chủ tàu

B2 Xác định trách nhiệm bồi thường của BH

B3 Xác định số tiền đòi lại của BH

B4 Xác định số tiền bồi thường thực tế của BH

B5 Xác định thiệt hại chủ tàu tự chịu


Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B1: Xác định thiệt hại của các chủ tàu
Thiệt hại gồm:
-Thiệt hại thân tàu
-Thiệt hại kinh doanh
- Thiệt hại hàng hóa
-Thiệt hại con người
-Thiệt hại bồi thường TNDS
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B2: Xác định trách nhiệm bồi thường của bảo hiểm
BH chỉ bồi thường cho:
- Thiệt hại vật chất thân tàu (theo điều kiện BH)
- TNDS chủ tàu phải bồi thường (trừ TLO)
BH không bồi thường:
- Thiệt hại kinh doanh của tàu được BH
- Thiệt hại con người của tàu được BH
- Thiệt hại hàng hóa của tàu được BH
- TNDS về người của tàu được BH
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B3: Xác định số tiền đòi lại của bảo hiểm *

- Giá trị “TNDS được tàu bên kia trả” và “Tổng thiệt
hại của tàu” không bao gồm thiệt hại về người

Điều 231,232
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B4: Xác định số tiền bồi thường thực tế của Bảo hiểm

STBT = Kết quả B2 - Kết quả B3


Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B5: Xác định thiệt hại chủ tàu tự chịu

Chi: Tổn thất B1 + BH đòi lại

Thu: TNDS từ bên kia trả + BT của bảo hiểm B2

 Thiệt hại = Chi - Thu


Bài tập
Hai tàu A và B đâm va, theo giám định, mỗi bên lỗi
50%. Tàu A: sữa chữa hết 10.000$; thiệt hại kinh
doanh 4.000$. Tàu B: sữa chữa hết 20.000$; thiệt
hại kinh doanh 8.000$.
Xác đinh số tiền bồi thường thực tế của mỗi công ty
bảo hiểm, và số tiền thiệt hại của mỗi chủ tàu?
Biết: Tàu A được BH ngang giá trị, điều kiện ITC tại
BV. Tàu B được BH ngang giá trị, điều kiện ITC tại
BM. Cả hai tàu không xin được giới hạn trách
nhiệm. Giả sử ¾ TNDS < ¾ STBH.
Hội BH P & I - Protection and indemnity
• Nguồn gốc ra đời
• Tổ chức họat động
• Nguyên tắc hoạt động

10/04/2021 67
Hội BH P & I - Protection and indemnity
- Hội bảo trợ và bồi thường trách nhiệm dân sự của chủ
Lịch
Lịch tàu.
sử
sử - Xuất hiện từ đầu thế kỉ thứ 18, đầu tiên tại nước Anh từ
quán cà phê LLOYD’S COFFEE HOUSE
- Chống lại sự độc quyền của Lloyd’s và sự gia tăng phí
bảo hiểm  nhiều hội ra đời
- BH cho các rủi ro chưa được bảo vệ bởi BH thân tàu
• 1/4 TN đâm va và vượt quá 3/4 STBH;
• 100% TN đối với thiệt hại con người
• TN đối với hàng hoá chuyên chở
10/04/2021 68
Hội BH P & I - Protection and indemnity

Bao 13 Hội tương hỗ thuộc Nhóm Hội quốc tế


Bao
gồm
gồm 1. American Steamship Owners Mutual Protection and Indemnity Asso
ciation,
Inc: The American Club
2. Assuranceforeningen Skuld: Skuld
3. Gard P&I (Bermuda) Ltd.: Gard
4. The Britannia Steam Ship Insurance Association Limited: Britannia
5. The Japan Ship Owners' Mutual Protection & Indemnity Association
: Japan P&I Club
6. The London Steam-Ship Owners' Mutual Insurance Association Lim
ited
10/04/2021 : The London P&I Club 69
Hội BH P & I - Protection and indemnity
7. The North of England Protecting & Indemnity Association Limited
Bao
Bao
gồm : North P&I Club
gồm
8. The Shipowners'
Mutual Protection & Indemnity Association (Luxembourg):
Shipowners
9. The Standard Club Ltd: The Standard
10.The Steamship Mutual Underwriting Association (Bermuda) Limite
d
: Steamship Mutual
11. Sveriges Ångfartygs Assurans Förening / The Swedish Club:
12.United Kingdom Mutual Steam Ship Assurance Association (Berm
uda): UK P&I Club Limited
10/04/2021 70
13.The West of England Ship Owners Mutual Insurance Association (L
Hội BH P & I - Protection and indemnity

Các Hội phí cố định (Phí fixed):


Ngoài
Ngoài
ra
ra
 QBE - http://www.qbe.asia/Insurance.html: có văn phòng tại Việt
Nam – QBE Viet Nam
 Raets Marine - http://www.raetsmarine.com/: Hội phí cố định của
Hà Lan
 Korea P&I - http://www.kpiclub.or.kr/: Hội phí cố định của Hàn
Quốc
 ....

10/04/2021 71
Tổ chức hoạt động của Hội
• 100-200 hội viên/hội

• Hội đồng giám đốc: quyết định chính sách thể lệ


hoạt động của Hội
• Ban điều hành:

Cơ quan thường trực giúp việc


là thành viên của Hội hoặc thuê độc lập
Nguyên tắc hoạt động của hội

• Cân bằng thu chi

• Ngoài tính tương hỗ còn có sự giúp đỡ trong việc


đào tạo, cung cấp thông tin…
• Chấp hành và tán thành các nguyên tắc của Hội

• Không được cầm cố tàu nếu không có sự đồng ý của


Hội
• Nhóm P/I quốc tế
Nhóm quốc tế các hội P & I
- Do Hội P/I hoạt động không giới hạn trách nhiệm =>
dễ phá sản do không đủ quỹ bồi thường => hợp nhất
nhau lại thành lập Nhóm quốc tế
- Góp quỹ chung để BH cho phần TT vượt quá khả
năng tài chính của từng Hội
- Nhóm quốc tế có trụ sở tại London (Lodon Pool)
+ Thành lập năm 1899 gồm 6 thành viên
+ Hiện nay nhóm có 13 thành viên, BH cho 90%
trọng tải đội thương thuyền thế giới
Các rủi ro cơ bản thuộc P & I
- Trách nhiệm về đau ốm, thương tật chết chóc
+ Thuyền viên, hành khách, những người tham gia
làm hàng trên tàu và những người khác
+ Chi phí KCB do ốm đâu, thương tật, tai nạn, mai
táng, hồi hương…
Các rủi ro cơ bản thuộc P & I
- Trách nhiệm đâm va giữa tàu với tàu
+ 1/4 trách nhiệm đâm va và phần vượt quá 3/4
STBH thân tàu
+ Không được đòi Hội phần miễn thường theo đơn
bảo hiểm thân tàu
+ Nếu tàu đâm va tàu đều tham gia ở một Hội =>
giải quyết bồi thường theo thách nhiệm đơn
Các rủi ro cơ bản thuộc P & I
- Trách nhiệm đâm va giữa tàu được bảo hiểm với
các đối tượng khác
- Trách nhiệm đối với xác tàu
- Trách nhiệm về ô nhiễm
- Trách nhiệm đối với hàng hóa chuyên chở
- Tiền phạt của tòa án, chính quyền, cảng, hải quan

You might also like