Professional Documents
Culture Documents
TRUYỀN THÔNG SỐ - C.2
TRUYỀN THÔNG SỐ - C.2
TRUYỀN THÔNG SỐ - C.2
2
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Biễn ngẫu nhiên X rời rạc
Hàm phân bố tích lũy
Đặc tính:
3
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Biễn ngẫu nhiên rời rạc
Đặc tính của hàm phân bố tích lũy
Nếu
4
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Biễn ngẫu nhiên liên tục
𝑃𝐷𝐹: 𝑓 𝑋 (𝑥)≜¿¿
5
ÔN TẬP XÁC SUẤT
−𝑥
𝐹 𝑋 ( 𝑥)=1− 𝑒
6
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Ví dụ: Cho biến ngẫu nhiên X có hàm phân bố tích lũy như sau, với alpha là
hằng số.
𝛾
𝐹 𝑋 ( 𝑥)=
𝛾 +𝛼
7
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Ví dụ: Cho biến ngẫu nhiên X là một góc lượng giác có giá trị từ 0 đến 2,
có hàm mật độ xác suất phân bố đều trên đoạn [0, 2] và bằng 0 tại các giá trị
khác.
1
{
𝑓 𝑋 ( 𝑥)= 2 𝜋
, 0 ≤ 𝑥 ≤2 𝜋
0 , 𝑘h𝑎𝑐
8
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Một số phân bố tiêu biểu
(1)
Trong đó:
m: giá trị trung bình của X
: phương sai của X
9
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Phân bố Gauss (Phân bố chuẩn)
(*)
Ví dụ: cho X~N (m, ), với X là biến ngẫu nhiên. Chứng minh rằng (về nhà
làm, cộng +1 giữa kỳ)
𝑘 −𝑚
(
𝑝𝑟 ( 𝑋 ≥ 𝑘 )=𝑄
𝜎 )
11
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Phân bố Gauss (Phân bố chuẩn)
Điểm cực đại x = m.
1
𝑝𝑟 ( 𝑋 ≤ 𝑚 )= 𝑝𝑟 ( 𝑋 > 𝑚 )=
2
Đồ thị của hàm phân bố Gauss
12
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Phân bố Gauss (Phân bố chuẩn)
Xét xác suất khi biến ngẫu nhiên X lớn hơn mức trung bình m cộng với k lần
độ lệch chuẩn .
2
∞ ( 𝑥− 𝑚)
−
1 2𝜎
2
𝑝𝑟 ( 𝑋 >𝑚+𝑘 𝜎 ) = 2
∫ 𝑒 𝑑𝑥
√ 2𝜋 𝜎 𝑚+𝑘 𝜎
13
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Phân bố mũ
Phân bố Rayleigh 𝑥 2
𝑓 ( 𝑥)= 2 exp(− 𝑥 ^ 2/ 𝑧 . 𝜎 ) , 𝑥 ≥ 0
𝜎
Phân bố có điều kiện
𝑝𝑟 ( 𝐴 , 𝑀 )
𝑝𝑟 ( 𝐴∨ 𝑀 )=
𝑝𝑟 ( 𝑀 )
Ví dụ: (cho về nhà)
Pr ( 𝑥 ≤ 2∨𝑥 ≤ 3 )
14
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Định lý tổng xác suất
𝑝𝑟 ( 𝐴 )= 𝑝𝑟 ( 𝐴∨𝑋 ) 𝑝𝑟 ( 𝑋 ) + 𝑝𝑟 ( 𝐴∨𝑌 ) 𝑝𝑟 ( 𝑌 )
𝑝𝑟 ( 𝑋 ) + 𝑝𝑟 ( 𝑌 )=1
Định lý Bayes
𝑝𝑟 ( 𝐴 , 𝐵 ) 𝑝𝑟 ( 𝐴 ) 𝑝𝑟 ( 𝐵∨ 𝐴 )
𝑝𝑟 ( 𝐴∨ 𝑀 )= =
𝑝𝑟 ( 𝐴 ) 𝑝𝑟 ( 𝐵 )
15
ÔN TẬP XÁC SUẤT
Cho biến ngẫu nhiên x và g(x) là một hàm của x. Biết rằng hàm mật độ
phân bố xác suất của x là fx(x) và hàm phân bố tích lũy của x là Fx(x).
a) Cho hàm: y = ax + b. Tìm hàm Fy(Y)?
c) Cho x có phân bố đều trong [-1,1], tìm phân bố của hàm CDF của
y=x^2.
d) Cho x có phân bố chuẩn, tìm hàm CDF và PDF của hàm y = x^2.
16
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
17
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
18
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Biểu diễn dạng thuần túy: biên độ, tần số và góc pha
Ví dụ: ¿
19
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Ví dụ: cho điểm thi x (tín hiệu ngẫu nhiên), có hàm mật độ xác suất fX(x).
x 0 3 4 7 10
Số môn 1 5 10 10 11
p(x) 1/37 5/37
Vẽ dạng đồ thị của hàm phân bố xác suất của x (dạng rời rạc và liên tục)
20
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
21
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
2 2 2
𝜎 = 𝐸 {( 𝑋 − 𝑚𝑋 ) }=∑ ( 𝑥 𝑖 −, rời
𝑋 𝑚𝑋rạc) 𝑝𝑖
𝑖 +∞
¿ ∫ , liên tục
¿¿
−∞
22
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Có giá trị hữu hạn và xác định trong khoảng thời gian hữu hạn
Có phổ hữu hạn và xác định trong dải tần số hữu hạn
Hàm thực
23
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
24
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
25
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
26
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
27
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
28
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
29
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
30
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
31
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Tín hiệu năng lượng là tín hiệu có năng lượng hữu hạn khác 0
Tín hiệu công suất là tín hiệu có công suất hữu hạn khác 0 và có năng lượng
vô hạn.
32
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
33
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
34
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Thành phần phổ DC tượng trưng cho giá trị trung bình của tín hiệu s(t)
35
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
36
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
37
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
38
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Cách xác định: là sai khác giữa hai tần số dương lớn nhất và nhỏ nhất
39
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
S(f): mật độ phổ (phổ) hay biến đổi Fourier của tín hiệu s(t).
s t S f e j 2 ft
df
40
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
41
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Phổ pha:
42
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Ví dụ: cho tín hiệu s(t) là xung chữ nhật tuần hoàn chu kỳ T0, độ rộng và biên
độ xung A. Hãy vẽ dạng tín hiệu s(t), vẽ dạng phổ biên độ và phổ pha của s(t).
43
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
𝐹 ¿
𝐹 ¿
44
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Hệ quả
¿
𝑗 ( 𝑤 𝑐 𝑡+𝜑 ) − 𝑗 (𝑤 𝑐 𝑡 +𝜑 )
[
𝐹 [ 𝑠(𝑡 )𝑐𝑜𝑠 ( 𝑤 𝑐 𝑡 + 𝜑 ) ] = 𝐹 𝑠 (𝑡 )
𝑒 +𝑒
2 ]
𝑗𝜑 − 𝑗𝜑
𝑒 𝑒
¿ 𝑆 ( 𝑓 − 𝑓 𝑐 )+ 𝑆(𝑓 +𝑓 𝑐)
2 2
45
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
• Tính chất đạo hàm và tích phân • Phép nhân và phép tích chập
𝑛
𝑑
𝐹
[
𝑑𝑡
𝑛 ] 𝑛
𝑠 (𝑡 ) =( 𝑗 2 𝜋 𝑓 ) 𝑆 ( 𝑓 )
𝐹 [ 𝑠 ( 𝑡 ) ∗ 𝑣 ( 𝑡 ) ]=𝑆 ( 𝑓 ) 𝑉 ( 𝑓 )
∞ ¿ 𝐹 [ 𝑠 ( 𝑡 ) 𝑣 ( 𝑡 ) ]=𝑆 ( 𝑓 ) ∗ 𝑉 ( 𝑓 )
[
𝐹 ∫ 𝑠 ( 𝜆 )𝑑 𝜆 =
−∞
]1
𝑗2𝜋 𝑓
𝑆 (𝑓 )
46
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Tín hiệu Delta (Dirac):
47
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
48
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
49
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Nếu s(t) thực thì phổ biên độ là hàm chẵn và phổ pha là hàm lẻ.
Nếu s(t) thực chẵn thì S(f) là hàm thực.
Nếu s(t) thực lẻ thì S(f) là thuần túy ảo.
50
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
51
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Quá trình ngẫu nhiên gọi là dừng nếu các hàm phân bố xác suất
không thay đổi theo thời gian.
Quá trình ngẫu nhiên dừng gọi là dừng Ergodic nếu tất cả các trị
trung bình theo thời gian của một thể hiện bất kỳ bằng với trị trung
bình theo tập hợp tương ứng
53