Professional Documents
Culture Documents
Ani Basic Future
Ani Basic Future
TẾ ANi
ACADEMY OF NETWORK AND
I N N O VA T I O N S
FUTURE TENSE
• tomorrow
• Soon, someday, oneday
• Next + time
• In 2 days: trong 2 ngày nữa
• In 2025
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 04 Lê Hồng Phong, thành phố Huế | http://www.ani.edu.vn | support@ani.edu.vn | (84)0234.3627999
Will + V Be going to + V Be + Ving
This car is nice. I will buy it I am going to buy a car I am buying a car next month
(50%) (80%) (100%)
1 quyết định tức thời, được 1 quyết định, dự định đã được 1 dự định nhưng đã có sự sắp
thực hiện ngay tại thời điểm nói thực hiện từ trước nhưng chưa có xếp sẵn, được xem như một thời
sự sắp xếp cụ thể (chưa có thời gian biểu, một lịch trình (có thời
gian, địa điểm, quá trình, cách gian, địa điểm, hay quá trình, cách
thức tiến hành,...) thức tiến hành,...)
I think it will rain. Look at the dark clouds. It is I’m having a birthday party
1 suy đoán chủ quan ko có căn going to rain. tomorrow.
cứ 1 suy đoán có căn cứ Thường nói về một sự kiện
quan trọng (cưới hỏi, cuộc họp,
I promise I will do my homework. I’m going/about to talk about my xây dựng công trình nào đó, mua
1 suy đoán (think), lời hứa hobby xe, mua nhà hay lễ khai mạc,...)
(promise), lời mời (invite), lời đề 1 hành động sắp sửa xảy ra
nghị (offer)
NOTES
Cách dùng shall:
• Shall we go to the cinema?
= Let’s go to the cinema
= How/What about going to the cinema?
= Why don’t we go to the cinema?
A suggestion
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 04 Lê Hồng Phong, thành phố Huế | http://www.ani.edu.vn | support@ani.edu.vn | (84)0234.3627999
Thank you for
LISTENING