Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang TNSB-Part 02
Bai Giang TNSB-Part 02
Bai Giang TNSB-Part 02
1
PHẦN II: CÁC THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LiỆU
2
YÊU CẦU VỀ BÀI BÁO CÁO MÔN HỌC
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
4
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
5
BÀI 1. THÍ NGHIỆM KÉO THÉP
6
MẪU THÍ NGHIỆM
Lo = 80 mm
Fo
Lo = 11.3 10do do = 8 mm
7
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM (www.matest.com)
Extensometer
8
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM (www.matest.com)
Thước kẹp
12
ĐỒNG HỒ ĐO CHUYỂN VỊ
13
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT (- )
D
b giai đoạn tái bền - b= Pmax/ Fo
C
B
ch
dh giai đoạn chảy- ch = PB/ Fo
A
giai đoạn đàn hồi- dh = PA/ Fo
E = tan
Xác định dh, ch ??
14
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
Đo mẫu
Kéo thép: (1)→ (2)
Lo L1
15
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
16
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT (- )
Ứng suất đàn hồi dh : ứng suất cuối đoạn OA của biểu đồ
-
Ứng suất chảych : ch trên, ch dưới.
Ứng suất bền b : ứng suất ứng với chỉ số lớn nhất của
Rsn – cường độ tiêu chuẩn của cốt thép là giá trị nhỏ nhất được
kiểm soát của giới hạn thực tế hoặc qui ước (bằng ứng suất
ứng biến dạng dư 0.2 %). Bảng 18,19
Rs - Cường độ tính toán cốt thép dọc theo trạng thái giới hạn
thứ nhất (độ bền kết cấu: phá hoại dẻo, giòn, ổn định, mỏi,..).
Giá trị theo bảng 21
Rs,ser - Cường độ tính toán cốt thép cốt thép dọc theo trạng thái
giới hạn thứ hai (sử dụng: vết nứt; biến dạng độ võng, góc
xoay, góc trượt,dao động).si = 1, Bảng 18
19
TIÊU CHUẨN VỀ THÉP
20
TIÊU CHUẨN VỀ THÉP
1 ●
Mẫu thí nghiệm
2 ●
Dụng cụ thí nghiệm
3 ●
Qui trình thí nghiệm
4 ●
Xử lý số liệu
22
MẪU THÍ NGHIỆM
23
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
24
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
Các bước tiến hành tương tự như thí nghiệm kéo thép, lưu ý:
o Kẹp mẫu vào má kẹp 4/5 phần mở rộng
25
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
26
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT (- )
b
E = tan
27
BÀI 3. THÍ NGHIỆM NÉN GANG (6)
1 ●
Mẫu thí nghiệm
2 ●
Dụng cụ thí nghiệm
3 ●
Qui trình thí nghiệm
4 ●
Xử lý số liệu
28
MẪU THÍ NGHIỆM
do
lo
29
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Đồng hồ đo biến dạng
o Mâm nén
30
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
o Tiến hành nén - tắt liên tục (up –stop), ghi số liệu
Nén mẫu
31
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
32
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
33
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT (- )
b
.
E = tan
34
BÀI 4. THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ (4)
1 ●
Mẫu thí nghiệm
2 ●
Dụng cụ thí nghiệm
3 ●
Qui trình thí nghiệm
4 ●
Xử lý số liệu
35
MẪU THÍ NGHIỆM
Mẫu được gia công theo TCN 364-70, kích thước
Sai số kích thước mẫu:
o Kích thước tiết diện mẫu: h, b 0.1mm
o Kích thước chiều dài mẫu: Lo 0.5mm
Lo
b
h
36
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Má kéo hình thang
37
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
Lưu ý khi tiến hành thí nghiệm:
o Tốc độ gia tải 1500 400 kg/phút (10mm/phút)
o Tải trọng phá hoại được lấy chính xác đến 5kG
Kéo mẫu
38
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
Bảng số liệu.
o Diện tích Fo = b x h
o Lực kéo giới hạn Ngh là số chỉ lực kế khi mẫu đứt
o Cường độ Rk = Ngh/ Fo ( kG/cm2 )
Nhận xét thí nghiệm
Mẫu gỗ phá hoại dòn hay dẻo ?
40
LƯU Ý TỪ TIÊU CHUẨN 364 - 1970
Kết quả thử kéo dọc thớ (độ chính xác 10 kG/cm2)
41
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
o Thử kéo ngang thớ được lấy chính xác đến 1 kG/cm2
o Tốc độ gia tải 250 50 kG/ phút (4mm/ phút)
o Tải trọng phá hoại được lấy chính xác đến 1kG
o Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm 0.025 khi kéo tiếp tuyến
0.01 khi kéo xuyên tâm
42
BÀI 5. THÍ NGHIỆM NÉN GỖ
1 ●
Mẫu thí nghiệm
2 ●
Dụng cụ thí nghiệm
3 ●
Qui trình thí nghiệm
4 ●
Xử lý số liệu
43
MẪU THÍ NGHIỆM
Mẫu hình lăng trụ được gia công theo TCN 363-70, kích thước
Sai số kích thước mẫu:
o Kích thước tiết diện mẫu: a, b 0.1mm
o Kích thước chiều dài mẫu: h 0.5mm
h
a
b
44
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Mâm nén
45
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
o Tải trọng phá hoại được lấy chính xác đến 5kG
Bảng số liệu.
o Diện tích Fo = b x a
o Lực kéo giới hạn Ngh là số chỉ lực kế khi mẫu đứt
o Cường độ Rn = Ngh/ Fo ( kG/cm2 )
Nhận xét thí nghiệm
Mẫu gỗ phá hoại dòn hay dẻo ?
48
LƯU Ý TỪ TIÊU CHUẨN 363 - 1970
Kết quả thử nén dọc thớ (độ chính xác 1 kG/cm2)
49
LƯU Ý TỪ TIÊU CHUẨN 363 - 1970
o Kết quả khi thử nén ngang thớ được lấy chính xác đến 1
kG/cm2
o Tốc độ gia tải 100 20 kG/ phút
o Đo biến dạng với mỗi lần tăng tải 20 – 40 kG
o Độ chính xác ứng suất nén ngang thớ tính đến 1 kG/cm2
o Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm tạm thời = 0.035
50
BÀI 6. THÍ NGHIỆM UỐN NGANG MẪU GỖ (6)
1 ●
Mẫu thí nghiệm
2 ●
Dụng cụ thí nghiệm
3 ●
Qui trình thí nghiệm
4 ●
Xử lý số liệu
51
MẪU THÍ NGHIỆM
Mẫu hình lăng trụ, gia công theo TCN 365-70, kích thước
20x20x300 mm
Sai số kích thước mẫu:
o Kích thước tiết diện mẫu: h, b 0.1mm
o Kích thước chiều dài mẫu: 0.5mm
30 80 40 40 80 30
300
52
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Cần uốn, con lăn, đế truyền tải
53
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
Mmax= Nn*Lo/6
Lo/3 Lo/3 Lo/3
30 Lo 30
Đo mẫu
Uốn mẫu
54
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
55
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
Bảng số liệu.
o Momen kháng uốn W = bh2/6
o Lực uốn giới hạn Nu = Nn/2
o Momen uốn Mgh (kG.cm )
o Cường độ Ru = Mgh/ W (kG/cm2)
Nhận xét thí nghiệm
Mẫu gỗ phá hoại dòn hay dẻo ?
56
LƯU Ý TỪ TIÊU CHUẨN 365 - 1970
o Kết quả khi thử uốn tĩnh được lấy chính xác đến 5
kG/cm2
o Tốc độ gia tải 700 150 kG/ phút (10 mm/phút)
o Tải trọng phá hoại lấy chính xác đến 1kG
o Độ chính xác ứng suất uốn tĩnh tính đến 10 kG/cm2
o Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm tạm thời = 0.01
57