Bai Giang TNSB-Part 02

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 57

THÍ NGHIỆM

LOGO SỨC BỀN VẬT LIỆU

GVHD: NGUYỄN NGỌC XUẤT


Khoa Xây Dựng
Đại Học Kiến Trúc TP HCM

1
PHẦN II: CÁC THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LiỆU

1. Thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo (thép)


2. Thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dòn (gang)
3. Thí nghiệm nén mẫu vật liệu dòn (gang)
4. Thí nghiệm kéo mẫu vật liệu lưỡng tính (gỗ)
5. Thí nghiệm nén mẫu vật liệu lưỡng tính (gỗ)
6. Thí nghiệm uốn mẫu vật liệu lưỡng tính (gỗ)

2
YÊU CẦU VỀ BÀI BÁO CÁO MÔN HỌC

Số tiết thí nghiệm : 15 tiết


 Ngày viết báo cáo: 2 tuần sau khi kết thúc chương trình
 Viết báo cáo bằng tay, riêng phần đồ thị vẽ cho phép vẽ
bằng các phần mềm trên máy tính

3
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tiêu chuẩn TCVN 197 – 1985


2. Tiêu chuẩn TCVN 198 – 1985
3. Tiêu chuẩn TCVN 356 – 1970 (TCVN 8044-2009)
4. Tiêu chuẩn TCVN 358 – 1970 (TCVN 8048-1: 2009)
5. Tiêu chuẩn TCVN 363 – 1970 (TCVN 8048-5: 2009)
6. Tiêu chuẩn TCVN 364 – 1970 (TCVN 8048-6,7: 2009)
7. Tiêu chuẩn TCVN 365 – 1970 (TCVN 8048-3: 2009)

4
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

1. Máy kéo nén 5T – thiết bị gây tải


2. Đồng hồ đo chuyển vị
3. Thước kẹp
4. Mâm nén
5. Cặp má kéo hình thang
6. Cần uốn, con lăn, đế chuyền tải

5
BÀI 1. THÍ NGHIỆM KÉO THÉP

• Mẫu thí nghiệm


1
• Dụng cụ thí nghiệm
2
• Qui trình thí nghiệm
3
• Xử lý số liệu
4
• Tiêu chuẩn về thép
5

6
MẪU THÍ NGHIỆM

 Mẫu hình trụ, kích thước tuân theo


TCVN 197- 1985
o Chiều dài tính toán của mẫu (điều 3.2)

Lo = 80 mm
Fo
Lo = 11.3  10do do = 8 mm

 Sai số cho phép của kích thước mẫu


o Xác định do:  10%

o Xác định Lo: [Lo + 0.5do ; Lo + 2do ]

7
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM (www.matest.com)

wire strand Ext Dia Ext H14-, Φ5-36mm

Extensometer
8
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM (www.matest.com)

Electro-mechanical 60 T Universal Tensile/compression


Tensile: 50 T, Compress: 150 T
9
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

Thước kẹp

Máy kéo nén Đồng hồ đo chuyển


10 vị
THƯỚC KẸP

Phần cố định (a)

Phần di động (b)

Cách đọc số:


o Phần nguyên: Vạch trên (a) nằm bên trái gần vạch 0 trên (b).
o Phần thập phân: Vạch trên (b) trùng khớp với vạch trên (a).
o Ví dụ: vạch số 7 trên (a) nằm bên trái gần vạch 0 trên (b)
vạch số 5 trên (b) trùng với vạch 12 trên (a)
 kích thước đo được là 7.5 mm
11
MÁY KÉO NÉN

Đồng hồ chỉ lực kế Má kẹp trên

Tay số Má kẹp dưới

Nút điều khiển má kẹp dưới

12
ĐỒNG HỒ ĐO CHUYỂN VỊ

Thanh chuyền động


Đồng hồ:
Vòng nhỏ: 25mm, 1 vạch 1mm
Vòng lớn: 1mm, 1 vạch là 1/100 mm
Số đọc = chs nhỏ + chs lớn
Biến dạngi = chsi - chsgốc
Thí nghiệm kéo: chsgốc = 25 mm
Thí nghiệm nén: chsgốc = 0

13
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT (- )

D
b giai đoạn tái bền - b= Pmax/ Fo
C
B
ch
dh giai đoạn chảy- ch = PB/ Fo
A
giai đoạn đàn hồi- dh = PA/ Fo
 E = tan

Xác định dh, ch ??
14
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

 Đo mẫu
 Kéo thép: (1)→ (2)

Lo L1

Đo kích thước mẫu phá hoại

15
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

 Biến dạng dài li = chsi - chsgốc  =  chsi - 25  mm

 Biến dạng dài tỉ đối: i =  li/Lo

 Ứng suất qui ước: i = Pi/ Fo


 Vẽ đồ thị:  - 
 Chỉ tiêu cơ lý:  dh, ch, b, E,  = 0.3, G, .
 Nhận xét thí nghiệm

16
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT (- )

 Ứng suất đàn hồi dh : ứng suất cuối đoạn OA của biểu đồ
- 
 Ứng suất chảych : ch trên, ch dưới.

(TCVN 197- 1985)

 Ứng suất bền b : ứng suất ứng với chỉ số lớn nhất của

đồng hồ chỉ lực kế. 17


TIÊU CHUẨN VỀ THÉP

Cường độ cốt thép TCVN 356- 2005

 Rsn – cường độ tiêu chuẩn của cốt thép là giá trị nhỏ nhất được
kiểm soát của giới hạn thực tế hoặc qui ước (bằng ứng suất
ứng biến dạng dư 0.2 %). Bảng 18,19

 Cường độ tính toán cốt thép Rsi = Rsn * si/ s

s hệ số độ tin cậy, bảng 20

si hệ số điều kiện làm việc, bảng 23


18
TIÊU CHUẨN VỀ THÉP

 Rs - Cường độ tính toán cốt thép dọc theo trạng thái giới hạn
thứ nhất (độ bền kết cấu: phá hoại dẻo, giòn, ổn định, mỏi,..).
Giá trị theo bảng 21
 Rs,ser - Cường độ tính toán cốt thép cốt thép dọc theo trạng thái
giới hạn thứ hai (sử dụng: vết nứt; biến dạng độ võng, góc
xoay, góc trượt,dao động).si = 1, Bảng 18

 Rsw =Rs * s1(2) - Cường độ tính toán cốt thép ngang

19
TIÊU CHUẨN VỀ THÉP

Tiêu chuẩn VN về cốt thép

20
TIÊU CHUẨN VỀ THÉP

Tiêu chuẩn Anh, Mỹ về cốt thép

 Tiêu chuẩn Anh:


o BS 4449: 1997 (2005)- qui định kỹ thuật cho thép carbon, được phép hàn
trong bê tông cốt thép
o BS 4482- 1985- qui định kỹ thuật lưới thép ép nguội cho bê tông cốt thép
 Tiêu chuẩn Mỹ:
o ASTM A615 - qui định thép thanh cán nóng, sử dụng phổ biến trong xây
dựng
o ASTM A706 - qui định thép thanh cường độ thấp sử dụng để hàn hoặc
kiểm soát ứng suất kéo
21
BÀI 2. THÍ NGHIỆM KÉO GANG (6)

1 ●
Mẫu thí nghiệm

2 ●
Dụng cụ thí nghiệm

3 ●
Qui trình thí nghiệm

4 ●
Xử lý số liệu

22
MẪU THÍ NGHIỆM

 Mẫu hình trụ, đường kính do = 10 mm


 Chiều dài tính toán của mẫu
Lo = 10do = 100 mm
 Sai số cho phép của kích thước mẫu
o Xác định do: 10%

o Xác định Lo: [Lo + 0.5do ; Lo + 2do ]

23
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

 Tương tự thí nghiệm kéo thép:


o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Đồng hồ đo biến dạng

24
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

 Các bước tiến hành tương tự như thí nghiệm kéo thép, lưu ý:
o Kẹp mẫu vào má kẹp 4/5 phần mở rộng

o Chỉ số gốc đồng hồ đo biến dạng là 25,00 mm

o Cấp gia tải: 200 kG

o Chỉ số lực kế lúc mẫu phá hoại

 Kéo mẫu: (1)→(2)

25
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

 Biến dạng dài li = chsi - chsgốc  =  chsi - 25  mm

 Biến dạng dài tỉ đối: i =  li/Lo

 Ứng suất qui ước: i = Pi/ Fo


 Vẽ đồ thị:  - 
 Chỉ tiêu cơ lý: b, E,  = 0.25, G.
 Nhận xét thí nghiệm

26
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT (- )

b

Đường cong lõm, không hình


thành thềm chảy. b= Pmax/ Fo

E = tan

27
BÀI 3. THÍ NGHIỆM NÉN GANG (6)

1 ●
Mẫu thí nghiệm

2 ●
Dụng cụ thí nghiệm

3 ●
Qui trình thí nghiệm

4 ●
Xử lý số liệu

28
MẪU THÍ NGHIỆM

 Mẫu hình trụ, đường kính do = 6 mm, lo = 10 mm


 Sai số cho phép của kích thước mẫu
o Xác định do:  10%

o Xác định Lo:  10%

do

lo

29
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Đồng hồ đo biến dạng
o Mâm nén

30
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

 Lưu ý khi tiến hành thí nghiệm:


o Đặt mẫu đúng trọng tâm mâm nén dưới

o Chỉ số gốc đồng hồ đo biến dạng là 0,00 mm

o Tiến hành nén - tắt liên tục (up –stop), ghi số liệu

o Chỉ số lực kế lúc mẫu phá hoại

 Nén mẫu

31
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

Mẫu khi phá hoại

32
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

 Biến dạng dài li = chsi - chsgốc  =  chsi - 0  mm

 Biến dạng dài tỉ đối: i =  li/Lo

 Ứng suất qui ước: i = Pi/ Fo


 Vẽ đồ thị:  - 
 Chỉ tiêu cơ lý: b, E,  = 0.25, G.
 Nhận xét thí nghiệm

33
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT (- )

b

Đường cong lồi, không hình


thành thềm chảy. b= Pmax/ Fo

.
E = tan

34
BÀI 4. THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ (4)

1 ●
Mẫu thí nghiệm

2 ●
Dụng cụ thí nghiệm

3 ●
Qui trình thí nghiệm

4 ●
Xử lý số liệu

35
MẪU THÍ NGHIỆM
 Mẫu được gia công theo TCN 364-70, kích thước
 Sai số kích thước mẫu:
o Kích thước tiết diện mẫu: h, b  0.1mm
o Kích thước chiều dài mẫu: Lo  0.5mm

Lo

b
h
36
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Má kéo hình thang

37
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM
 Lưu ý khi tiến hành thí nghiệm:
o Tốc độ gia tải 1500  400 kg/phút (10mm/phút)

o Tải trọng phá hoại được lấy chính xác đến 5kG

o Đo kích thước mẫu tại 3 vị trí: ở chính giữa Lo và ở hai bên


cách điểm giữa 35mm

o Gia tải đến khi mẫu bị phá hoại

o Mẫu gỗ được kéo đúng tâm theo phương dọc thớ

 Kéo mẫu
38
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

Sơ đồ nén mẫu Mẫu khi phá hoại


39
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

 Bảng số liệu.
o Diện tích Fo = b x h
o Lực kéo giới hạn Ngh là số chỉ lực kế khi mẫu đứt
o Cường độ Rk = Ngh/ Fo ( kG/cm2 )
 Nhận xét thí nghiệm
Mẫu gỗ phá hoại dòn hay dẻo ?

40
LƯU Ý TỪ TIÊU CHUẨN 364 - 1970

 Kết quả thử kéo dọc thớ (độ chính xác 10 kG/cm2)

41
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
o Thử kéo ngang thớ được lấy chính xác đến 1 kG/cm2
o Tốc độ gia tải 250  50 kG/ phút (4mm/ phút)
o Tải trọng phá hoại được lấy chính xác đến 1kG
o Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm  0.025 khi kéo tiếp tuyến
0.01 khi kéo xuyên tâm

42
BÀI 5. THÍ NGHIỆM NÉN GỖ

1 ●
Mẫu thí nghiệm

2 ●
Dụng cụ thí nghiệm

3 ●
Qui trình thí nghiệm

4 ●
Xử lý số liệu

43
MẪU THÍ NGHIỆM

 Mẫu hình lăng trụ được gia công theo TCN 363-70, kích thước
 Sai số kích thước mẫu:
o Kích thước tiết diện mẫu: a, b  0.1mm
o Kích thước chiều dài mẫu: h  0.5mm

h
a
b

44
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Mâm nén

45
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

 Lưu ý khi tiến hành thí nghiệm:


o Tốc độ gia tải 4000  1000 kG/phút (4mm/phút)

o Tải trọng phá hoại được lấy chính xác đến 5kG

o Đặt mẫu gỗ đúng tâm mâm nén dưới

o Gia tải đến khi mẫu bị phá hoại

o Mẫu gỗ được nén dọc thớ, đúng tâm


 Đo mẫu:
 Nén mẫu: (1)→(2) →(3)
46
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

Sơ đồ nén mẫu Mẫu khi phá hoại


47
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

 Bảng số liệu.
o Diện tích Fo = b x a
o Lực kéo giới hạn Ngh là số chỉ lực kế khi mẫu đứt
o Cường độ Rn = Ngh/ Fo ( kG/cm2 )
 Nhận xét thí nghiệm
Mẫu gỗ phá hoại dòn hay dẻo ?

48
LƯU Ý TỪ TIÊU CHUẨN 363 - 1970

 Kết quả thử nén dọc thớ (độ chính xác 1 kG/cm2)

49
LƯU Ý TỪ TIÊU CHUẨN 363 - 1970

o Kết quả khi thử nén ngang thớ được lấy chính xác đến 1
kG/cm2
o Tốc độ gia tải 100  20 kG/ phút
o Đo biến dạng với mỗi lần tăng tải 20 – 40 kG
o Độ chính xác ứng suất nén ngang thớ tính đến 1 kG/cm2
o Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm tạm thời = 0.035

50
BÀI 6. THÍ NGHIỆM UỐN NGANG MẪU GỖ (6)

1 ●
Mẫu thí nghiệm

2 ●
Dụng cụ thí nghiệm

3 ●
Qui trình thí nghiệm

4 ●
Xử lý số liệu

51
MẪU THÍ NGHIỆM

 Mẫu hình lăng trụ, gia công theo TCN 365-70, kích thước
20x20x300 mm
 Sai số kích thước mẫu:
o Kích thước tiết diện mẫu: h, b  0.1mm
o Kích thước chiều dài mẫu:  0.5mm

30 80 40 40 80 30

300
52
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
o Thước kẹp
o Máy kéo nén
o Cần uốn, con lăn, đế truyền tải

53
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

 Tốc độ gia tải 700  150 kg/phút (10 mm/phút)


 Sơ đồ thí nghiệm:
Nn M?

Mmax= Nn*Lo/6
Lo/3 Lo/3 Lo/3

30 Lo 30

 Đo mẫu
 Uốn mẫu
54
QUI TRÌNH THÍ NGHIỆM

Dầm gỗ bị võng Dầm gỗ phá hoại

55
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

 Bảng số liệu.
o Momen kháng uốn W = bh2/6
o Lực uốn giới hạn Nu = Nn/2
o Momen uốn Mgh (kG.cm )
o Cường độ Ru = Mgh/ W (kG/cm2)
 Nhận xét thí nghiệm
Mẫu gỗ phá hoại dòn hay dẻo ?

56
LƯU Ý TỪ TIÊU CHUẨN 365 - 1970

o Kết quả khi thử uốn tĩnh được lấy chính xác đến 5
kG/cm2
o Tốc độ gia tải 700  150 kG/ phút (10 mm/phút)
o Tải trọng phá hoại lấy chính xác đến 1kG
o Độ chính xác ứng suất uốn tĩnh tính đến 10 kG/cm2
o Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm tạm thời = 0.01

57

You might also like