Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 11

TOÁN

BÀI CŨ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3
5800
5,8dm  ............cm 3
490000cm  ............dm
3
490 3

4 3
800
dm  .............cm 3
5100cm  ............
3
5,1 dm 3
5

2000cm3  ..........dm3
15,9dm  ............cm
3 3
A.
 - Để đo thể tích người ta
còn dùng đơn vị
 - là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1m
 - viết tắt là m3
 - Hình lập phương cạnh
1m gồm 1000 hình lập
phương cạnh 1dm
 - Ta có : 1m3 = 1000dm3
 1m3 = 1000 000 cm3
 (= 100 x 100 x 100 )
b) Nhận xét :
m3 dm3 cm3
3 3 3
1m 1dm 1cm
 1000dm3  1000cm 3 1
 dm3
1 1000
 m 3

1000
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn
tiếp liền.
1
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn
tiếp liền. 1000
Bài1 :
a) Đọc các số đo :

15m3 : Mười lăm mét khối


205m 2 : Hai trăm linh năm mét khối
25 3
 m : Hai mươi lăm phần trăm mét khối
100
0,911m3 : Không phẩy chín trăm mười một mét
khối
b) Viết các số đo thể tích :
3
+ Bảy nghìn hai trăm : 7200m
3
+ Bốn trăm : 400m
1 3
+ Một phần tám : m
8
3
+ Không phẩy không năm : 0, 05m
Bài 2 :
 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là đề-xi- mét khối:
3
 1cm3 = 0, 001dm
3
 5,216m =3 5216dm
3
 13,8m =
3 13800dm
 0,22m3 = 220dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn
vị là xăng-ti- mét khối :
1dm3  1000cm3
1,969dm  1969cm3
3

1 3
 m  250000cm3
4
19,54m3  19540000cm 3
BÀI 3:
Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ
nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm,
chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp
được bao nhiêu hình lập phương 1 để đầy
dm 3 cái

hộp đó ?
Hướng dẫn:
- Với chiều cao 2dm thì hình hộp trên có 2 lớp hình
khối mỗi khối là 1 hình lập phương 1dm3
- Tính 1 lớp có bao nhiêu hình khối, rồi sau đó tính
2 lớp có bao nhiêu hình khối lập phương 1dm3
p
hộ

l ớp
nh

2

3

5 hình hộp
Giải
3
Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm là:
5 x 3 = 15 (hình)
3
Số hình lập phương 1 dm để xếp đầy hộp là :
15 x 2 = 30 (hình)
Đáp số : 30 hình

You might also like