Chuong 1 Ty Gia Hoi Doai-P2

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 32

XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

• Trường hợp 1: 2 đồng tiền ở vị trí tiền yết giá


EUR/USD
GBP/USD

• Trường hợp 2: 2 đồng tiền ở vị trí tiền định giá


USD/JPY
USD/VND

• Trường hợp 3: 2 đồng tiền ở vị trí khác nhau


USD/VND
EUR/USD
V. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Trường hợp 1: 2 đồng tiền ở vị trí tiền yết giá


• VD: Tại Berlin: EUR/USD = 1,2730/35
GBP/USD = 1,8352/57
• Xác định tỷ giá ask và bid của EUR/GBP ?
 Bid EUR/GBP : tỷ giá mua vào EUR của KH
Ask EUR/GBP: tỷ giá bán ra EUR của KH
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Bid EUR/GBP (KH mua EUR bán GBP)

GBP USD EUR


Bán GBP mua USD Bán USD mua EUR
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Bid EUR/GBP (KH mua EUR)
• KH bán GBP để mua USD (hay NH mua GBP):
bid GBP/USD = 1,8352  1 GBP = 1,8352 USD
• KH bán USD để mua EUR (hay NH bán EUR):
ask EUR/USD = 1,2735  1 EUR = 1,2735 USD
• 1,8352 EUR = 1,2735 GBP
 Bid EUR/GBP = 1,2735 / 1,8352 = 0,6939
Hay: Bid EUR/GBP = Ask EUR/USD :Bid GBP/USD
Tổng quát: Bid = Ask : Bid
EUR/GBP = EUR/USD : GBP/USD
(TG của tiền yết giá : TG của tiền định giá)
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Tính Ask EUR/GBP (KH bán EUR mua GBP)

EUR USD GBP


Bán EUR mua USD Bán USD mua GBP
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Ask EUR/GBP (KH bán EUR)
• KH bán EUR để mua USD (hay NH mua EUR):
bid EUR/USD = 1,2730
• KH bán USD để mua GBP (hay NH bán GBP):
ask GBP/USD = 1,8357
• 1,8357 EUR = 1,2730 GBP
 Ask EUR/GBP = 1,2730 / 1,8357 = 0,6935
Hay:Ask EUR/GBP = Bid EUR/USD :Ask GBP/USD
Tổng quát: Ask = Bid : Ask
EUR/GBP = EUR/USD : GBP/USD
(TG của tiền yết giá : TG của tiền định giá)
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Trường hợp 1: 2 đồng tiền ở vị trí tiền yết giá

• Bid = Ask : Bid


• Ask = Bid : Ask
• TG =TG của tiền yết giá: TG của tiền định giá
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Trường hợp 2: 2 đồng tiền ở vị trí tiền định giá


• VD: Tại Hà Nội: USD/JPY = 121,31/121,42
USD/VND = 15678/15689
• Xác định tỷ giá ask và bid của JPY/VND?
 Bid JPY/VND: tỷ giá mua vào JPY của KH
Ask JPY/VND: tỷ giá bán ra JPY của KH
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Tính Bid JPY/VND (KH mua JPY bán VND)

VND USD JPY


Bán VND mua USD Bán USD mua JPY
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Bid JPY/VND (KH mua JPY)
• KH bán VND mua USD (NH bán USD):
ask USD/VND = 15689
• KH bán USD mua JPY (NH mua USD):
bid USD/JPY = 121,31
• 1 USD = 15689 VND = 121,31 JPY
 JPY/VND = 15689/121,31 = 129,33
Hay: Bid JPY/VND = Ask USD/VND : Bid USD/JPY
Tổng quát: Bid = Ask : Bid
JPY/VND = USD/VND : USD/JPY
(TG của tiền định giá : TG của tiền
yết giá)
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Tính Ask JPY/VND (KH bán JPY mua VND)

JPY USD VND


Bán JPY mua USD Bán USD mua VND
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Ask JPY/VND (KH bán JPY)
• KH bán JPY để mua USD (hay NH bán USD):
ask USD/JPY = 121,42
• KH bán USD để mua VND (hay NH mua USD):
bid USD/VND = 15678
• 1 USD = 121,42 JPY = 15678 VND
 JPY/VND = 15678/121,42 = 129,12
Hay: Ask JPY/VND = Bid USD/VND : Ask USD/JPY
Tổng quát: Ask = Bid : Ask
JPY/VND = USD/VND : USD/JPY
(TG của tiền định giá : TG của tiền yết
giá)
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Trường hợp 2: 2 đồng tiền ở vị trí tiền định giá

• Bid = Ask : Bid


• Ask = Bid : Ask
• TG = TG của tiền định giá: TG của tiền yết giá
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Trường hợp 3: 2 đồng tiền ở vị trí khác nhau


• VD: Tại Hà Nội: USD/VND = 18010/20
EUR/USD = 2,9185/88
• Xác định ask và bid của EUR/VND
Bid EUR/VND: tỷ giá mua vào EUR của KH
Ask EUR/VND: tỷ giá bán ra EUR của KH
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Bid EUR/VND (KH mua EUR bán VND)

VND USD EUR


Bán VND mua USD Bán USD mua EUR
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Bid EUR/VND (KH mua EUR)
• KH bán VND để mua USD (hay NH bán USD):
ask USD/VND = 18020
• KH bán USD để mua EUR (hay NH bán EUR):
ask EUR/USD = 2,9188
• 1 USD = 18020 VND = 1/2,9188 EUR
• 1 EUR = 18020 2,9188 VND
 Bid EUR/VND = 18020 2,9188 = 52597
Hay: Bid EUR/VND = Ask USD/VNDAsk EUR/USD
Tổng quát: Bid = Ask  Ask
EUR/VND = USD/VND  EUR/USD
(TG của tiền yết giá  TG của tiền định giá)
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Ask EUR/VND (KH bán EUR mua VND)

EUR USD VND


Bán EUR mua USD Bán USD mua VND
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO
Tính Ask EUR/VND (KH bán EUR)
• KH bán EUR để mua USD (hay NH mua EUR):
bid EUR/USD = 2,9185
• KH bán USD để mua VND (hay NH mua USD):
bid USD/VND = 18010
• 1 USD = 18010 VND = 1/2,9185 EUR
• 1 EUR = 18010  2,9185 VND
 Ask EUR/VND = 18010  2,9185 = 52562
Hay: Ask EUR/VND = Bid USD/VNDBid EUR/USD
Tổng quát: Ask = Bid  Bid
EUR/VND = USD/VND  EUR/USD
(TG của tiền yết giá  TG của tiền định giá)
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHÉO

Trường hợp 3: 2 đồng tiền ở vị trí khác nhau

• Bid = Ask  Ask


• Ask = Bid  Bid
• TG = TG của tiền yết giá TG của tiền định giá
• 2 phương pháp yết giá: trực tiếp – gián tiếp
• Công thức tính tỷ giá chéo CỦA KHÁCH HÀNG

Vị trí yết giá Công thức


Yết Yết : Định
Bid = Ask : Bid
Định Ask = Bid : Ask Định : Yết

Khác Bid = Ask  Ask Yết  Định


Ask = Bid  Bid
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA RỦI RO TỶ GIÁ TRONG
THANH TOÁN QUỐC TẾ?
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Căn cứ vào công cụ thanh toán quốc tế


•Tỷ giá điện hối
•Tỷ giá thư hối
•Tỷ giá séc
•Tỷ giá hối phiếu
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Tỷ giá điện hối


(Telegraphic Transfer Exchange Rate - T/T rate)
KN: tỷ giá mà ngân hàng bán ngoại tệ cho khách hàng
và chuyển ngoại tệ đó tới người thụ hưởng bằng
phương tiện chuyển tiền điện tử

Tỷ giá thư hối (Mail transfer – M/T)


KN: tỷ giá ngân hàng bán ngoại tệ cho khách hàng và
chuyển lệnh thanh toán tới ngân hàng đại lý bằng thư
tín thông thường để trích tiền trả cho người thụ hưởng
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Tỷ giá séc
• KN: tỷ giá mà ngân hàng bán séc ngoại tệ cho khách
hàng và chuyển séc đó tới người thụ hưởng quy định
trên séc

• Tỷ giá séc = tỷ giá điện hối – tiền lãi phát sinh trên tỷ
giá điện hối kể từ khi mua séc tới khi séc được trả
tiền
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Tỷ giá hối phiếu trả tiền ngay


• KN: tỷ giá mà ngân hàng bán hối phiếu ngoại tệ trả tiền
ngay cho khách hàng (người thụ hưởng HP)
• Tỷ giá HP trả tiền ngay = tỷ giá điện hối – tiền lãi phát
sinh trên tỷ giá điện hối trong thời gian từ khi ngân
hàng bán HP tới lúc HP được trả tiền

Tỷ giá hối phiếu có kỳ hạn


• KN: tỷ giá mà ngân hàng bán hối phiếu ngoại tệ trả
chậm cho khách hàng (người thụ hưởng HP)
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

VD
Khách hàng Anh mua một hối phiếu kỳ hạn 90
ngày trị giá 1000GBP để chuyển nhượng cho đối
tác Mỹ.
Tỷ giá hối phiếu kỳ hạn là bao nhiêu nếu tỷ giá
Điện hối ở London đi New York là GBP/USD = 2,8,
lãi suất USD của ngân hàng Anh là 4%/năm
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

• Tiền lãi phát sinh trong 90 ngày là:


1000  2,8  4%  3/12 = 28 USD
• Tỷ giá hối phiếu kỳ hạn là GBP/USD:
(1000  2,8 – 28)/1000 = 2,772
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Căn cứ nghiệp vụ kinh doanh của ngân hàng


• Tỷ giá mua và tỷ giá bán
(bid rate - ask rate)
• Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
(spot rate - forward rate)
• Tỷ giá đóng cửa và tỷ giá mở cửa
(opening rate - closing rate)
• Tỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản
(cash rate - transfer rate)
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Tỷ giá mua và tỷ giá bán


• Tỷ giá mua (bid rate):
tỷ giá ngân hàng mua vào đồng tiền yết giá
• Tỷ giá bán (ask rate):
tỷ giá ngân hàng bán ra đồng tiền yết giá
• Tỷ giá mua vào < tỷ giá bán ra
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn


• Tỷ giá giao ngay (Spot rate):
tỷ giá mà ngân hàng giao ngoại tệ trong vài ngày nhất
định kể từ khi ký kết HĐ tùy theo tập quán thị trường
ngoại tệ (T+1, T+2 hoặc T+3 với T là ngày ký hợp đồng
mua bán ngoại tệ)

• Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate):


tỷ giá mà sau 1 thời hạn quy định ngân hàng mới phải
giao ngoại tệ (thời hạn quy định trong hợp đồng cộng
với T+1, T+2 hoặc T+3)
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Tỷ giá đóng cửa và tỷ giá mở cửa


• Tỷ giá mở cửa (opening rate): tỷ giá của giao dịch ngoại
hối đầu tiên trong 1 ngày
• Tỷ giá đóng cửa (closing rate): tỷ giá của giao dịch ngoại
hối cuối cùng trong 1 ngày

Tỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản


• Tỷ giá tiền mặt (cash rate): tỷ giá mà ngân hàng mua bán
ngoại tệ tiền mặt với khách hàng
• Tỷ giá chuyển khoản (transfer rate): tỷ giá mà ngân hàng
mua bán ngoại tệ với khách hàng và phải chuyển ngoại tệ
đó vào tài khoản của người thụ hưởng
• Tỷ giá chuyển khoản = tỷ giá tiền mặt + phí chuyển khoản
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

Căn cứ vào cơ chế quản lý ngoại hối


• Tỷ giá cố định và tỷ giá thả nổi
Tỷ giá cố định (fixed rate)
Tỷ giá thả nổi hoàn toàn (freely floating rate)
Tỷ giá thả nổi có điều tiết (managed floating rate)
• Tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường tự do

You might also like