Professional Documents
Culture Documents
2.MatranDao - Dinhthuc - Qtac Cramer
2.MatranDao - Dinhthuc - Qtac Cramer
• Ma trận đảo
• Định thức
• Quy tắc cramer
1
Ma trận đảo
• Ma trận đảo
2
Ma trận đảo
Cho .
• A được gọi là khả đảo (không suy biến) nếu:
: .
• Ma trận B được gọi là ma trận đảo của A, kí hiệu:
Ví dụ:
B
Tương tự:
3
Ma trận đảo
Mệnh đề:
Cho . Khi đó:
• Nếu A khả đảo thì A chỉ có duy nhất 1 ma trận đảo.
• Nếu A khả đảo thì .
• A khả đảo khả đảo và
Mệnh đề:
Nếu là 2 ma trận khả đảo thì AB khả đảo và
4
Ma trận khả đảo
Mệnh đề:
Cho .
A khả đảo
Hệ quả:
• Nếu A có một dòng 0 hoặc một cột 0 thì A không khả đảo.
• Cho A là một ma trận tam giác trên( tam giác dưới).
A khả đảo Mọi phần tử trên đường chéo chính đều khác
0
• Ma trận khả đảo nếu và chỉ nếu nó có dạng chính tắc
dòng In
• Cho A là ma trận chéo, .
A khả đảo
5
Ma trận khả đảo
6
Ma trận khả đảo
Ví dụ 1: 1 0
1
A 2 1
3
3 1
2
1 00 0 R R 2 R
1 1
R23 R23 3 R11
A | I 3 2 1 3 0
1 0
3 1 2 0
0 1
1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0
R3 R3 R2
0 1 5 2 1 0 0 1 5 2 1 0
0 1 5 3 0 1 0 0 0 1 1 1
Dạng bậc thang bên trái xuất hiện dòng 0 nên kết luận A
không khả đảo
7
Ma trận khả đảo
Ví dụ 2: 1 0 1
A 2 1 3
2 1 2
1 0 1 1 0 0
A | I 3 2 1 3 0 1 0
2 1 2 0 0 1
1 0 1 1 0 0
R2 R2 2 R1
R3 R3 2 R1
0 1 5 2 1 0
0 1 4 2 0 1
1 0 1 1 0 0
R3 R3 R2 (A khả đảo)
0 1 5 2 1 0
0 0 1 0 1 1 8
Ma trận khả đảo
Ma trận đảo
1 0 1 1 0 0
R3 R3
0 1 5 2 1 0
0 0 1 0 1 1
1 0 0 1
R1 R1 R3
1 1
R2 R2 5 R3
0 1 0 2 4 5
0 0 1 0 1 1
10
Định nghĩa định thức
Ví dụ:
1 2 3
Cho A 4 3 .2det(A)?
2 1 5
1 2 3
det(A) 4 3 2
2 1 5
1.( 1)11 M 11 2.( 1)1 2 M 12 3.( 1)1 3 M 13
1 1 3 2 1 2 4 2 1 3 4 3
= 1.( 1) 2.( 1) 3.( 1)
1 5 2 5 2 1
= 17 48 6
25 12
Định nghĩa định thức
a11 a12
Chú ý: Với A
a21 a22
det(A) = A = a11a22 a12a21 (Định thức cấp 2)
Ví dụ:
1 3
Cho A 2 . det(A)?
5
1 3
det(A) = 1.5 2.( 3) 11
2 5
13
Quy tắc Sarrus
Ví dụ:
1 2 3
A 4 3 2
Cho , det(A)?
2 1 5
1 2 3 1 2
4 3 2 4 3
2 1 5 2 1
+ +
det(A)= (2).3.1= 6
16
Tính chất
Định lý
Cho A,B,C Mn(R)
A có n dòng: R1, ... , Ri 1, u, Ri +1, ... , Rn
B có n dòng: R1, ... , Ri 1, v, Ri +1, ... , Rn.
Giả sử C có n dòng: R1, ... , Ri 1, Ri, Ri +1, ... , Rn
với Ri = dòng u + dòng v.
Khi đó det(C) = det(A) + det(B).
2 4 3 2 4 3 2 4 3
Ví dụ:
A 0 3 1 B 4 3 2 C 4 6 3
0 0 1 0 0 1 0 0 1
det(A) = 6 17
Tính chất
Định lý
Nếu A, B Mn(R) thì det(AB) = det(A)det(B)
Ví dụ:
2 1 0 1 2 3 2 0 7
A 1 2 3 B 0 4 1 AB 8 25 4
4 3 1 3 5 1 1 25 10
Ri kRi
2. Nếu A B
thì det(B)
k 0 = kdet(A).
Ri Ri kR j
3. Nếu A
i j , kthì
B
0 det(B) = det(A).
Chú ý:
Trong quá trình tính định thức, ta nên sử dụng
PBĐSC loại 3 bởi nó không thay đổi giá trị định thức.
18
Định thức con, phần bù đại số
Định nghĩa
Cho A = [aij] Mn(R).
Đặt Mij là ma trận cấp (n 1) nhận được từ A bằng
cách bỏ dòng i và cột j.
Phần bù đại số của aij, ký hiệu bởi Aij, là một số thực
định bởi: Aij = (1)i + jdet(Mij)
20
Định thức con, phần bù đại số
Định lý Laplace
Ví dụ: 3 1 3
Tính định thức của A 4 3 2 a 21 1
3 1 0
3 1 3 0 2 3 0 2 3
R1R1R3 R3R3 3R2
4 3 2
R2R2 R3 1 2 2 1 2 2
3 1 0 3 1 0 0 5 6
2 3
M21
Khai triển định thức theo cột thứ 1. 5 6
Với A21 là phần bù đại số của a21 .
21
2 3
Det(A) a11A11 a21A21 a31A31 1 ( 1) 27
5 6
Khai triển định thức theo dòng thứ 2.
A21
21
2 3
Det(A) a 21A 21 a22 A 22 a 23 A 23 1 (1) 27
5 6 22
Định thức và ma trận vuông khả đảo
Định nghĩa:
A =[aij] Mn(R).
Ma trận phụ hợp của A, ký hiệu adj(A), là:
adj(A) = [Aij]T= [Aji]
1 1 1
A 2 3 1
Ví dụ: Tìm ma trận phụ hợp của
3 4 0
A11 4 A12 3 A13 1
A12 đưa vào
A21 4 A22 3 A23 1 dòng 2 cột 1
A32 1 A33 1
A31 2
4 3 1 4 4 2
Aij 4 3 1 adj ( A) 3 3 1
2 1 1 1 1 1 23
Định thức và ma trận vuông khả đảo
Địnhlý:
A Mn(R)
A khả đảo det(A)≠0.
Hệ quả:
A khả đảo thì A1 =
Ví dụ: 1 1 1
A 2 3 1
Tìm ma trận đảo của
Det(A)= -2 ≠0 A khả đảo 3 4 0
4 4 2
1
A1 = = 3 3 1
2
1 1 1
24
Quy tắc Cramer
25
Quy tắc Cramer
Định lý:
Hệ vuông AX = B có duy nhất nghiệm D= det(A)
0.
Nghiệm duy nhất (x1, x2, ... , xn) được xác định bởi:
x1 = , x2 = , ... , xn =
26
Giải hệ pttt bằng quy tắc Cramer
4 3 4 2 3 4
D1 6 2 1 78 D3 1 2 6 26
12
4 1 1 4 12
B B
Do D ≠ 0 nên hệ có nghiệm duy nhất :
D D D
(x, y, z) 1 , 2 , 3 3,2,1 28
D D D
Giải hệ pttt bằng quy tắc Cramer
Ví dụ:
7x 6y 5z 1 7 6 5 1
Giải hệ: x 2y z 5 1 2 1 5
3x 2y z 3 3 2 1 3
7 6 5 1 6 5
D 1 2 1 0; D1 5 2 1 88 0
3 2 1 3 2 1
B
Do D1 ≠ 0 nên hệ vô nghiệm
29
Biện luận hệ pttt bằng quy tắc Cramer
Ví dụ:
Giải và biện luận hệ bằng quy tắc Cramer :
(m 1)x my 2 m1 m 2
m 3 m 1 2m 2
(m 3)x (m 1)y 2m 2
A B
m1 m
D 1 m
m3 m1
2 m
D1 2m 2 m 1 2 2m2
B
m1 2
D2 m 3 2m 2 2m2 2m 4
B
30
Giải hệ pttt bằng quy tắc Cramer
• D 0m1
D1 D2
Hệ có nghiệm duy nhất: (x,y)= , 2 2m,2m 4
D D
• D = 0 m = 1
2x y 2
Thay m = 1 vào hệ ban đầu, ta được:
4x 2y 4
Giải hệ này ta được hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 1
tham số với tập nghiệm là: W = { (a, 2 - 2a): a R }
Kết luận:
• m = 1: hệ có vô số nghiệm với tập nghiệm
W = { (a , 2 - 2a): aR }
• m 1: hệ có nghiệm duy nhất (x,y)=(2-2m,2m-4)
31
Giải hệ pttt bằng quy tắc Cramer
1 2 2
D 2 m 2 m 5 m2 4m 3 (m 1)(m 3)
m 1 m1
0 2 2
D1 2 m 2 m 5 4m 12
2 1 m1
B
32
Giải hệ pttt bằng quy tắc Cramer
1 0 2
D2 2 2 m 5 0
m 2 m1
B
1 2 0
D3 2 m 2 2 2m 6 2(m 3)
m 1
2
B
m1
• D0
m3
4 2
Hệ có nghiệm duy nhất: (x,y,z) ,0,
m1 m 1
• D=0 m=1
m=3 33
Giải hệ pttt bằng quy tắc Cramer
x 2y 2z 0
Thay m = 1 vào (*), ta được: 2x y 4z 2
x y 2z 2
Giải hệ này, ta được hệ vô nghiệm.
x 2y 2z 0
Thay m = 3 vào (*), ta được: 2x y 2z 2
3x y 4z 2
Giải hệ này, ta được hệ có vô số nghiệm với tập nghiệm
5
W {(3a 2, a, 1 a) : a R }
Kết luận: 2
• m=1: hệ vô nghiệm
5
• m=3: hệ vô số nghiệm, W {(3a 2, a, 1 a) : a R }
2
• m 1 và m 3 : hệ có nghiệm duy nhất
4 2
(x,y,z) ,0, 34
m 1 m 1
Ứng dụng của định thức
• Chứng minh ma trận A khả đảo:
A khả đảo det(A) ≠ 0 2 3 4
A 1 2 1
Ví dụ: Chứng minh A khả đảo với
1 4 1
• Tính diện tích
Trong R2, cho hình bình có 2 véc tơ cạnh kề là u, v.
Gọi A là ma trận tọa độ liên kết với 2 véc tơ u,v
Diện tích hbh là S = |det(A)|.