Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 41

Trình

độ
KTCT
nhận
Mác- Lênin
thức
KTCT tư sản
cổ điển Anh

Chủ nghĩa
trọng nông

Chủ nghĩa
trọng thương
Tiến trình
lịch sử
XV XVII XVIII XIX XX
Kinh tế chính trị Mác - Lênin

CHƯƠNG IV

HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ


1. SẢN XUẤT TỰ CẤP, TỰ TÚC VÀ SẢN XUẤT HH

SẢN
XUẤT
TỰ
CẤP,
TỰ
TÚC

-KHÁI NIỆM
-ĐẶC ĐIỂM CỦA KINH TẾ TỰ NHIÊN
Sản xuất tự cấp tự túc
SẢN XUẤT HÀNG HÓA (KINH TẾ HÀNG HÓA)
LỊCH SỬ SẢN XUẤT SẢN XUẤT HÀNG HÓA

SẢN
XUẤT
HÀNG
HÓA
GIẢN
ĐƠN

SẢN
XUẤT
HÀNG
HÓA
TBCN
Kinh tế thị
trường hỗn hợp

Kinh tế thị trường

Kinh tế thị
Kinh tế hàng hóa trường tự do

Kinh tế HH giản đơn

Kinh tế tự nhiên
2. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa

ĐIỀU KIỆN 1: PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG XÃ HỘI.


ĐIỀU
ĐIỀUKIỆN
KIỆN2:
2:SỰ
SỰTÁCH
TÁCHBIỆT
BIỆTVỀ
VỀKINH
KINHTẾ
TẾCỦA
CỦANHỮNG
NHỮNGNGƯỜI
NGƯỜISX
SX

Cña ta
Ưu thế của sản xuất hàng hóa

Tăng cạnh tranh


Cải tiến kỹ thuật

Thúc đẩy lực lượng


sản xuất phát triển.

Thúc đẩy giao lưu


kinh tế
Hợp lý hóa sản xuất
II. HÀNG HÓA

1.HAI
THUỘC
TÍNH
CỦA
HÀNG
HÓA
Giá trị sử dụng của hàng hóa

Giá trị
sử dụng

Công dụng, Giá trị sử dụng Số lượng giá


Trong nền kinh
tính có ích do những Giá trị sử trị sử dụng
tế hàng hóa
của vật phẩm thuộc dụng là phụ thuộc vào
GTSD là vật
thỏa mãn nhu tính tự phạm trù sự phát triển
mang giá trị
cầu của nhiên của vĩnh viễn khoa học
trao đổi
con người vật quy định kỹ thuật
Giá trị của hàng hóa

Muốn hiểu được giá trị hàng hóa phải đi từ giá trị trao đổi

Giá trị của hàng hóa là lao động của người sản
xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
2 Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

Lao
Laođộng
động Lao
Laođộng
động
cụ
cụthể
thể trừu
trừutượng
tượng
Là lao động có ích dưới Là lao động nói chung của người
một hình thức cụ thể của lao động không kể đến hình thức
những nghề nghiệp cụ thể của nó, đó là sự tiêu phí sức
chuyên môn nhất định lao động, tiêu hao thần kinh, bắp
thịt của người lao động
3. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng
giá trị HH

Lượng giá trị hàng Lượng lao động


Chất giá trị hàng
hóa nhiều hay ít là được xác định
là lao động trừu
do lượng lao động bằng thời gian
tượng kết tinh
hao phí để SX ra HH lao động xã hội
trong hàng hóa
đó quyết định cần thiết
Thời
Thờigian
gianlao
lao Là thời gian để sản xuất hay tái sản xuất hàng
động
độngxã
xãhội
hộicần
cần hóa trong điều kiện sản xuất bình thường,tức
thiết
thiết là với trình độ thành thạo trung bình và một
cường độ lao động trung bình trong xã hội đó
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa

Mức năng suất lao động

Tác động của


cường độ lao động
(C+V+M)
Lao động giản đơn
và lao động phức tạp
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa

Khoa học
kỹ thuật

Năng suất
lao động
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa

Cường độ lao
động
Lượng giá trị hàng hóa phụ thuộc vào mức độ phức tạp của lao
động

Lượng
giá trị

Lao động giản đơn Lao động phức tạp

LĐ giản đơn: là lao động LĐ phức tạp: là lao động


không cần qua đào tạo, huấn phải được huấn luyện
luyện chuyên môn, nghiệp chuyên môn, nghiệp vụ
vụ; là lao động mà bất kỳ ai thành lao động lành nghề
có khả năng LĐ bình mới có thể tiến hành lao
thường cũng thực hiện được động được
Cấu thành lượng giá trị hàng hóa

Giá
Giátrị
trị +
hàng
= Giá
Giátrị
trịcũ
cũ Giá
Giátrị
trịmới
mới
hànghóa
hóa

= CC + VV++m
m
III. TIỀN TỆ
1. Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ

Hình
Hìnhthái
tháigiản
giảnđơn
đơn
hay
hayngẫu
ngẫunhiên
nhiên

1m vải = 10 kg thóc

Hình thái ngang giá

Hình thái tương đối


Hình
Hìnhthái
tháiđầy
đầyđủ,
đủ,mở
mởrộng
rộng

1m vải = 10 kg thóc
= 2 con gà
= 0,1 g vàng

Hình thái ngang giá

Hình thái tương


đối
Hình
Hìnhthái
tháichung
chungcủa
củagiá
giátrị
trị

10 kg thóc
2 con gà
= 1m vải
0,1 g
… vàng

Phân công lao động


Vật ngang gía ngày càng phát triển,
chung trao đổi được mở rộng
Hình
Hìnhthái
tháitiền
tiềntệ
tệ

10 kg thóc
2 con gà
= 0,1 g vàng
1m vải

Vật ngang giá chung


được cố định ở vàng
(Vàng trở thành tiền
tệ)
Hình
Hìnhthái
tháitiền
tiềntệ
tệ
Sự phát triển của các hình thái giá trị

Hình
Hìnhthái
tháichung
chungcủa
củagiá
giátrị
trị

Hình
Hìnhthái
tháiđầy
đầyđủ,
đủ,mở
mởrộng
rộng

Hình
Hìnhthái
tháigiản
giảnđơn
đơn
hay
hayngẫu
ngẫunhiên
nhiên
2 Chức năng của tiền tệ

a.Thước
a.Thướcđo đo
giá
giátrị
trị

Tiền dùng để đo lường gía


trị của hàng hóa khác
b.Chức
b.Chứcnăng
năng Tiền
lưu Tiềntệ
tệlàm
làmmôi
môigiới
giớitrong
trongquá
quátrình
trìnhđổi
đổiHH
HH
lưuthông
thông
c.Phương
c.Phương Tiền
Tiềndùng
dùngđể
đểtrả
trảnợ,
nợ,nộp
nộpthuế,
thuế,trả
trảtiền
tiền
tiện
tiệnthanh
thanh mua
muahàng
hàngchịu...
chịu...
toán
toán
d.Phương
d.Phương Tiền
Tiềnrút
rútkhỏi
khỏilưu
lưuthông
thôngđưa
đưavào
vàocất
cấttrữ.
trữ.
tiện
tiệncất
cấttrữ
trữ
e.Tiền
e.Tiềntệtệ Khi
Khitrao
traođổi
đổivượt
vượtkhỏi
khỏibiên
biêngiới
giới
thế
thếgiới
giới
3. Quy luật lưu thông tiền tệ

P.Q
M
V

- M: lượng tiền cần thiết cho lưu thông


- P: là mức giá cả
- Q: Khối lượng hàng hóa và dịch vụ đem ra lưu
thông
- V: số vòng lưu thông của đổng tiền
Tổng số
Tổng số giá cả HH
Tổng số giá cả HH bán chịu
Tổng số
Số lượng Giá cả HH
giá cả HH khấu trừ + đến kỳ
bán chịu cho nhau thanh toán
tiền cần
thiết trong =
Số vòng lưu thông của đơn vị tiền tệ
lưu thông
LẠM PHÁT
Lạm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế
tăng lên trong một thời gian nhất định
Tiền giấy phát hành quá
nhiều vượt qua lượng
vàng cần thiết trong lưu thông
Nguyên nhân
Do cầu kéo và chi phí đẩy

Lạm phát vừa phải

Lạm phát phi mã


Phân loại lạm phát

Siêu lạm phát


SỐ LIỆU LẠM PHÁT TỪ NĂM 1986 ĐẾN 2013 CỦA VIỆT
NAM

Năm 1986 1987 1988 1989 1990 1992 1993 1994 1996
CPI 774,1 223,1 393,8 34,7 67,1 17,5 5,2 14,4 4,5
%

Năm 1997 1998 1999 2000 2003 2004 2007 2008 2009
CPI 3,6 9,2 0,1 -0,6 4 9,5 12,6 19,8 10,2
%

Năm 2010 2011 2012 2013


CPI % 11,75 18,18 6,81 6,08
IV. QUY LUẬT GÍA TRỊ

1 Nội dung, yêu cầu quy luật giá trị

Trong
Trongsản
sản Quan
Quantâm
tâmtới
tớihao
haophí
phí
xuất
xuất lao
laođộng
độngxã
xãhội
hội

Nâng cao năng


suất lao động
Theo
Theonguyên
nguyêntắc
tắc
Trong
Trongtrao
traođổi
đổi ngang
nganggiá
giá
2 .Tác dụng của quy luật giá trị

Điều
Điềutiết
tiếtsản
sản Thay
Thayđổi
đổiquy
quymô
môsản
sảnxuất
xuất
xuất
xuấtvà
vàlưu
lưuthông
thông
hàng
hànghóa
hóa Hàng
Hànghóa
hóadi
dichuyển
chuyểntừtừnơi
nơicó
cógiá
giátrị,
trị,giá
giácả
cả
thấp
thấpđến
đếnnơi
nơicó
cógiá
giátrị
trịhay
haygiá
giácả
cảcao.
cao.
Kích
Kíchthích
thíchsản
sản
xuất Với
Vớimục
mụctiêu
tiêulàlàlợi
lợinhuận
nhuận
xuấtphát
pháttriển
triển

Cải
Cảitiến
tiếnkỹ
kỹthuật
thuật Nâng
Nângcao
caotrình
trìnhđộ
độ Hợp
Hợplýlýhóa
hóasản
sảnxuất
xuất
Thực
Thựchiện
hiệnsự
sựlựa
lựachọn
chọntự
tựnhiên
nhiênvà
vàphân
phânhóa
hóangười
ngườisản
sảnxuất
xuất
hàng
hànghóa
hóathành
thànhngười
ngườigiàu,
giàu,người
ngườinghèo
nghèo

Nảy
Nảysinh
sinhquan
quanhệ
hệsản
sảnxuất
xuất

tưbản
bảnchủ
chủnghĩa
nghĩa

You might also like