Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 63

HÀM SỐ

http://e-learning.hcmut.edu.vn/
NỘI DUNG

1- HÀM SỐ: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

2- HÀM SỐ CƠ BẢN

3- HÀM SỐ NGƯỢC

4-HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC NGƯỢC

5- HÀM SỐ HYPERBOLIC
ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ

Hàm số f: X  R  Y  R là quy luật tương ứng mỗi x  X


với duy nhất y = f(x)  Y.

X R YR

x : biến (variable).
y = f(x) : ảnh (image) của x qua ánh xạ f.
X R YR X R YR

Miền xác định (Domain): Df = {x / f(x) có nghĩa (finite)}

Miền giá trị (Range) : Rf  y = f(x), xDf 

y  sin x  D f  R, R f  Range    1,1


Ví dụ

Tìm miền xác định và miền giá trị của các hàm số sau:

x
1) y 
x 1
2) y  ln  x 2  1
 1
3) y  ln 1  
 x
x
y Miền xác định: D  R \  1
x 1

 x  1
y      0, x  D
  x  1
2
 x 1 

x  1 
y  || 

y 1   ||  1

Miền giá trị: R f  R \  1


CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ

Dùng đồ thị:

(graph)
Đồ thị đo
số giờ mặt
trời chiếu
sáng trong
năm (theo
vĩ độ)
L  t   D  A sin  B  t  C  
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ViỆT NAM
Dùng bảng: NĂM DÂN SỐ (1000 người)
1930 17,582
(table) 1939 19,600
1943 22,612
1951 23,061
1957 27,579,2
1960 30,171.9
1976 49,160
1980 53,722
1985 59,872.2
1990 66,016.7
1995 71,995.5
2000 77,635.4
2005 83,106.3
2008 86,160
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ

Dùng biểu thức (expression):

R
S R 2

m
 
P  mg

x  A cos  t   
XÁC ĐỊNH HÀM SỐ QUA BIỂU THỨC (Expression)

Dạng hiện(function): y = f (x)


x2
VD: y  e , y  tan x

 x  x t 
Dạng tham số (parametric): 
Biểu  y  y t 

thức: VD: x  1  2t , y  1  t  đường thẳng


VD: x  2cos t , y  2sin t  đường tròn

Dạng ẩn: (implicit) F  x, y   0  y  f  x 


x2 y2
VD: ellipse  1  0
16 9
Bài toán thành lập hàm

A rectangular storage container with an open top has a volume


10m3 . The length of its base is twice its width. Material for the
base costs $10 per square meter; material for the sides costs $6
per square meter. Express the cost of materials as function of
the width of the base.
C  10  2 w2   6  2  2 wh   2  2 wh  

h  20 w2  36 wh
w 5
2w w(2 wh)  10  h  2
w
Bài toán thành lập hàm số

Cho x là giá trị dương, tìm bán kính của đường tròn trong
hình vẽ.
x 1
2
R( x) 
2
HÀM SỐ HỢP (Composite)

Cho hai hàm số: f : X  Y g :Y  Z


x  y  f  x y  z  g  y

Nếu miền giá trị của f nằm trong miền xác định của g, ta
sẽ xây dựng được hàm hợp go f.

g f :X Z
x  z  g  f  x   g  f ( x) 
HÀM SỐ HỢP (Composite)

f g

y  f ( x) z  g  f  x 
x
 g  f ( x)
Ví dụ

f  x   sin x, g  x   x 2

D f  R, R f   1,1 ; Dg  R, Rg   0,  
R f   1,1   ,    Dg

(Điều kiện để tồn tại hàm hợp)

g  f : R   0,  

g  f  x   g  f  x    g  sin x    sin x 
2
Ví dụ

f  x   sin x, g  x   ln x

R f   1,1   0,    Dg

Nếu như chỉ xét f với MXĐ thu hẹp là:  0, 

 R f   0,1  Dg

g  f :  0,     0,  
g  f  x   g  f  x    g  sin x   ln  sin x 
Ví dụ

Một loài cây chiều cao h (mét), trung bình sẽ có B cành


và mỗi cành sẽ có trung bình n lá. Giả sử B  h  1 , và
2
n  2 B  B , hãy xác định số lá trung bình của cây theo
chiều cao h.
HÀM SỐ CƠ BẢN
Hàm tuyến tính

Hàm tuyến tính là hàm số có dạng: y  ax  b

Hệ số a chỉ tốc độ biến thiên của hàm số.


Ví dụ về hàm tuyến tính

Thu nhập bình quân hàng năm của chuỗi nhà hàng
McDonald được cho bởi hàm số R  19.1  1.8t , trong đó R
tính theo tỷ đô la và t tính theo năm, kể từ tháng 1/2005.
1. Giải thích ý nghĩa của hệ số góc a  1.8 theo thu
nhập của McDonald (cho biết đơn vị).
2. Giải thích ý nghĩa của giao điểm của đồ thị với trục
tung.
3. Dự đoán thu nhập của hệ thống trong năm 2015.
4. Dự đoán khi nào thu nhập đạt 35 tỷ đô.
CÁC HÀM SƠ CẤP CƠ BẢN (Elememtary Functions)

Hàm lũy thừa (power): y = x

 MXĐ:  tự nhiên  D=R,


 nguyên âm  D=R\{0},
  R(nói chung)  D=(0, +)
(hàm căn: tùy bậc chẵn lẻ)

 Tính đơn điệu (monotonicity): (chỉ xét x > 0):


 > 0  Tăng,  < 0  Giảm
 
lim
 Giới hạn (limit): x x  0(  0) lim x  (  0)
x
ĐỒ THỊ HÀM LŨY THỪA
n
n
y  x : n  N , n  2k  1 y  x : n  N , n  2k

 y  x :   0
y  x :  1

y  x : 0 <   1
ĐỒ THỊ HÀM MŨ (Exponential) y = ax

y  ax, a  1
ĐỒ THỊ HÀM MŨ (Exponential) y = ax

y  a x ,0  a  1 y  ax, a  1
So sánh cách mô tả hàm tuyến tính và hàm mũ

Nếu tốc độ biến thiên của 1 hàm số là hằng, hàm số này


được mô tả dạng tuyến tính.

Nếu tốc độ biến thiên được mô tả theo tỷ lệ, thông thường


là tỷ lệ %, thì hàm số này được mô tả dạng mũ.
So sánh cách mô tả hàm tuyến tính và hàm mũ

Lượng adrenaline trong cơ thể thay đổi rất nhanh. Giả sử


ban đầu cơ thể có 15mg adre., lập hàm số mô tả lượng
adre. A= f(t) trong cơ thể theo thời gian t (phút) với các
trường hợp sau:
1.A tăng 0.4mg mỗi phút.
2.A giảm 0.4mg mỗi phút.
3.A tăng 3% mỗi phút.
4.A giảm 3% mỗi phút.
Ví dụ về hàm mũ

Dân số của một thành phố vào năm 2008 là 50.000. Mỗi năm
tỷ lệ gia tăng là 4,5%.
1.Lập một hàm số mô tả dân số từ năm 2008 của thành phố
này.
2.Dân số vào năm 2018 là bao nhiêu?
3.Khi nào thì dân số đạt 100.000.
ĐỒ THỊ HÀM LOGARIT (Logarithmic) y = logax (a >0)

y  log a ( x), a  1
ĐỒ THỊ HÀM LOGARIT (Logarithmic) y = logax (a >0)

y  log a ( x), a  1

y  log a ( x), 0  a  1
HÀM MŨ, LOGARIT: SO SÁNH VỚI LŨY THỪA khi x+

Khi a > 1 &  > 0: Cùng ,  +,


y = a x, a > 1
nhưng mũ nhanh hơn lũy thừa, lũy
thừa nhanh hơn log.
y = x,  > 0

y =logax , a > 1
HÀM LƯỢNG GIÁC (Trigonometric): sinx, cosx

y = sin x, y = cos x  MXĐ: R, MGT:[–1, 1], Tuần hoàn

y  sin x
y  cos x
HÀM LƯỢNG GIÁC (Trigonometric): tanx, cotx

y = tan x (x  /2 + k ), y = cot x (x  k): MGT: R, TC đứng

y = tan x
y = cot x
HÀM NGƯỢC (Inverse Function)

Hàm số y = f(x): X  Y thỏa :  y  Y, ! x  X sao cho


y = f(x) được gọi là một song ánh (tương ứng một – một)
X Y X R X R
YR YR

Cho f : D  R f
f song ánh  với mọi y  Rf , pt f(x) = y có duy nhất
nghiệm.
Ví dụ

•Hàm số y = f (x) = 2x + 3 là song ánh trên R vì f : R  R


và pt y = f (x) = 2x + 3 có duy nhất nghiệm x = (y – 3 )/2

•Hàm số y = x2 (R  [0, + ∞) ) không là song ánh trên


R vì pt y = x2 không duy nhất nghiệm  x   y

•Hàm số y = x2 là song ánh trên R+( f : R+  R+) vì pt


y = x2 có duy nhất nghiệm x y 
Nhận dạng song ánh

Cho f : D  R f
f song ánh  với mọi y  Rf , pt f(x) = y có duy nhất
nghiệm.

f song ánh  f đơn điệu ngặt trên D


HÀM NGƯỢC

Nếu f : X  Y thì  : Y  X
x  y = f (x) y  x =  (y) , với y = f (x)
là song ánh gọi là hàm ngược của f

Ký hiệu hàm ngược :  = f 1


HÀM NGƯỢC

X R YR
f

x  f 1  f ( x) y  f ( x)

f 1  f ( x ) 

f 1
 f ( x)   x

f 1 f  f ( y)   y
1
Cách tìm hàm ngược

1. Từ pt y  f (x) , giải tìm x  (y).


2. Hàm số y  (x) là hàm ngược cần tìm.

Đồ thị của hàm y  f (x) và y = f − 1(x) đối xứng nhau qua


đường thẳng y = x.
Ví dụ

1. Tìm hàm ngược của y  f (x)  2x + 3 trên R

•B1: giải pt y  f (x)


y 3
y  2x  3  x 
2
•B2: Đổi vai trò của x, y trong biểu thức nghiệm:

x3
y  f 1 ( x)
2
Ví dụ

2. Tìm hàm ngược của hàm số y  f (x)  x2 trên R+

 y  f ( x)  x 2
 x y  f 1 ( y )
x  0

Vậy : y  f 1 ( x )  x

3. Tìm hàm ngược của hàm số y = f (x)  e x


x
f : R  R , với mỗi y > 0 :
+ y  f ( x )  e  x  ln y
1
Vậy : y  f ( x)  ln x
Ví dụ
HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC (Inv. Trigonometric)
•Lưu ý: các hàm lượng giác ngược không phải là song ánh
trên toàn bộ miền xác định ( pt y  f (x) có vô số nghiệm).

Các góc  và   có Các góc  và   có


cùng giá trị sin cùng giá trị cos
HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC

   s/a
sin :   ,  [1,1]
 2 2

Tồn tại hàm ngược:


1   ,  
y  sin x  arcsin x :[1,1]  2 2 

Miền xác Miền


định giá trị
  
y  sin x, x    ,   x  arcsin y
 2 2
VÍ DỤ

sin 0  0  arcsin 0  0,

 
sin  1  arcsin1  ,
2 2

 1 1 
sin   arcsin  ,
6 2 2 6

  3  3 
sin       arcsin      ,
 3 2  2  3
y =sin x
y = arcsin x

y = sin x
cos :  0,   s/a [1,1]

Tồn tại hàm ngược

1
y  cos x  arccos x :[1,1]  0, 

Miền Miền
xác giá trị
định
y  cos x, x   0,    x  arccos y
VÍ DUÏ

cos0  1  arccos1  0,

cos   1  arcsin( 1)  

  1 1 
cos     arccos  ,
3 2 2 3

3  2  2  3
cos   arcsin    
4 2  2  4
y =cos x
y = arccos x

y =cos x
  
y  tanx :   ,   R
 2 2
  
 y  arctanx : R    , 
 2 2

y  cot x :  0,    R
 y  arccot x : R   0,  


arcsin x  arccos x 
2
Tính chất: 1 
arctan x  arc cot x  arctan x  arctan 
x 2
y = tan x
y = tan x

y = arctan x
y = cot x
y = cot x

y = arccot x
HÀM HYPERBOLIC

e x  e x e x  e x
sinh x  shx  , cosh x  chx 
2 2

sinh x cosh x
tanh x  thx  , coth x  cthx 
cosh x sinh x

•Miền xác định, miền giá trị.


•Tính chẵn lẻ.
ĐỒ THỊ HÀM sinhx, coshx

y = cosh x
ĐỒ THỊ HÀM sinhx, coshx

y = cosh x

•a/ ch(x)  1  x
•b/ sh x < chx  x
y = sinh x
ĐỒ THỊ HÀM tanhx, cothx

y = tanh x
ĐỒ THỊ HÀM tanhx, cothx

y = coth x

y = tanh x
Ví dụ: 1/ Giải phương trình: sinh(x) = 1


 e x  e  x  2  x  ln 1  2 

2/ Chứng minh ch2x – sh2x = 1,  x

(So sánh: cos2x + sin2x = 1)


x 2 x 2
2 2 e e  e e 
x x
cosh x  sinh x     
 2   2 
1 1
  1
2 2
BẢNG CÔNG THỨC HÀM HYPERBOLIC

Công thức lượng giác Công thức Hyperbolic


cos 2 x  sin 2 x  1 ch 2 x  sh 2 x  1
cos x  y   cos x cos y sin x sin y ch  x  y   chxchy  shxshy
sin  x  y   sin x cos y  sin y cos x sh  x  y   shxchy  shychx
cos 2 x   2 cos 2 x  1  1  2 sin 2 x ch  2 x   2ch 2 x  1  1  2sh 2 x
sin  2 x   2 sin x cos x sh  2 x   2shxchx
x y x y x y x y
cos x  cos y  2 cos cos chx  chy  2ch ch
2 2 2 2
x y x y x y x y
cos x  cos y  2 sin sin chx  chy  2sh sh
2 2 2 2

You might also like