Professional Documents
Culture Documents
LTTPP-Chapter 2
LTTPP-Chapter 2
401069
GENERATION AND TRANSPORT
OF ELECTRICAL ENERGY
CHAPTER 2: TRANSMISSION LINE PARAMETERS
Where:
R0 is the resistance at 0 oC
α is a constant depending on the kind metal of
conductor
t is the atmosphere temperature
1. Các phần tử
chính:
Dây dẫn.
Trụ điê ̣ n.
Sứ cách điê ̣ n.
Các bô ̣ phâ ̣ n
bảo vệ khác.
44
I. Các phần tử chính của đường dây
truyền tải trên không
2. Dây dẫn:
Dây Nga :
• Dây đồng (M).
mm2.
Dây Mỹ :
• Bảng quy đổi chiều dài (xem sách Hệ thống
Với:
ρ: Điệ n trở suất (Ωmm2/km)
l: chiều dài (km)
̣ n dây (mm2)
S: tiết diê
47
II. Điện trở đường dây truyền dẫn
trên không:
ở 200C.
• Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
Với:
̣ số nhiê
• α: hê ̣ t.
• Bảng tra điện trở suất và hệ số nhiệt
điện trở α xem bảng 3.1./p 34, Thiết kế
hệ thống điện
48
II. Điện trở đường dây truyền dẫn
trên không:
49
II. Điện cảm và cảm kháng:
1. Đường dây 1 pha 2 dây:
• Điện cảm của 1 dây (dây
đi hoặc về):
r
D
• Điện
kháng:
Với:
• r’ (hay ký hiệu khác là ds): bán kính tự thân
Với: r
• r’ (hay ký hiệu khác là ds): Tính theo công
52
II. Điện cảm và cảm kháng:
2. Đường dây đơn 3 pha:
Dca Dab
53
II. Điện cảm và cảm kháng:
2. Đường dây đơn 3 pha:
Với:
Điện kháng:
54
II. Điện cảm và cảm kháng:
So sánh:
Đường dây 1 pha 2 dây Đường dây đơn 3 pha
a
r Dca Dab
Dbc
D c b
55
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép:
2 lộ cách xa nhau:
r0 , x0
56
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép:
2 lộ cách xa nhau:
r0 1 lô
Lộ 1 r0 lộ kép =
2
Lộ 2 x0 1 lô
x0 lộ kép =
2
57
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép: a’ a”
Lộ 1 Lộ 2
Điện kháng:
58
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép:
• Khoảng cách trung bình hình học Dm:
Với: Da’b’
a’ b’
Da’b”
Da”b’
a” b”
Da”b”
59
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép:
• Bán kính trung bình hình học Ds:
Với:
60
II. Điện cảm và cảm kháng:
4. Đường dây phân pha (dây chùm):
2 dây
3 dây 4 dây
61
II. Điện cảm và cảm kháng:
4. Đường dây phân pha (dây chùm):
A B C
D
D Giống trường
hợp dây đơn
DAB DBC
62
II. Điện cảm và cảm kháng:
4. Đường dây phân pha (dây chùm):
Với:
63
II. Điện cảm và cảm kháng:
5. Tổng kết: Luôn luôn có công thức:
64
III. Bài tập:
1. Cho đường kính dây: d = 6.35 mm, dây đặc
ruột, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz.
Tính xo
5m 5m
8m
65
III. Bài tập:
2. Cho đoạn dây dài 100 km, dây AC-150,
hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz.
Tính x của dây dẫn trên.
5m 5m
8m
66
III. Bài tập:
3. Giả thiết dây AC-185.
Tính xo
a’ 7,5 m c”
b’ 9m b” 4m
4m
c’ 7,5 m a”
67
III. Bài tập:
4. f = 50Hz.
Tính xo
30 cm
5 cm
5m 5m
68
III. Bài tập:
69
2.11 Điện dung của đường dây một pha.
ra rb
Hình 2.24
Để xác định điện thế giữa hai dây dẫn a và b có thể
chồng chất hai điện thế từ a đến b:
2.11 Điện dung của đường dây
một pha.
IV. Điện dung và dung kháng:
1. Đường dây 3 pha bố trí đối xứng:
Dây bố trí trên đỉnh 3 tam giác đều.
a
Cd – d : điện dung dây – dây
D Cd – d Cd – đ : điện dung dây – đất
Đất
72
IV. Điện dung và dung kháng:
1. Đường dây 3 pha bố trí đối xứng:
Dây bố trí trên đỉnh 3 tam giác đều.
a
a Biến đổi
Tam giác sao
Cd – d
N
c c b
b Trung tính
73
IV. Điện dung và dung kháng:
1. Đường dây 3 pha bố trí đối xứng:
Điện dung:
Nên 106 F/km
để khỏi nhầm đơn
vị khi thế vào tính
Dung dẫn: y và x
Dung kháng:
74
Dòng điện điện dung I’ mỗi
pha của đường dây được tính
ra Ampe/km
(hoặc công suất kháng
MVAr/km)
75
76
77
IV. Điện dung và dung kháng:
2. Đường dây 3 pha lộ kép:
b. Hai lộ đi chung 1 trụ:
• Dm tính như khi tính x0.
• D’s (thay vì Ds) tính như khi tính x0 nhưng dùng
bán kính r thay vì ds.
Với
78
Tổn hao vầng quang của đường dây
tải điện
241 r
P ( f 25) (U U o ) 2 105 kW / km / pha
D
79
III. Bài tập:
1. Cho đường kính dây: d = 6.35 mm, dây đặc
ruột, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz.
Tính b0
5m 5m
8m
80
III. Bài tập:
2. Cho dây AC-120, dài 100km, hoán vị đầy
đủ, f = 50 Hz.
Tính b trên cả chiều dài đoạn dây.
5m 5m
8m
ĐS: (1/Ωkm/pha)
81
III. Bài tập:
3. f = 50Hz.
r = 1.25 cm.
Giả thiết dây đặc ruột.
Tính b0
a’ 7,5 m c”
b’ 9m b” 4m
4m
c’ 7,5 m a”
82
III. Bài tập:
4. f = 50Hz.
Tính bo
30 cm
5 cm
5m 5m
83
IV. Bài tập chung:
1. Cho dây AC-240, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz.
Tính R, X, B trên 1 km đường dây.
5m 5m
8m
84
IV. Bài tập chung:
2. Cho dây AC-70, hãy tính R, X, B trên 1 km
đường dây.
a’ 7,5 m c”
b’ 9m b” 4m
4m
c’ 7,5 m a”
85