CHỦ ĐỀ 5 SEM 2

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

TÌNH HUỐNG – CÂU HỎI

Năm 2019, thành phố Osaka Nhật Bản đã thu hồi trên 18 nghìn chai tương ớt Chinsu
của Công ty Masan Việt Nam do chứa acid benzoic. Thông tin này gây hoang mang với
người tiêu dùng Việt Nam khi đây là sản phẩm được người dân tiêu dùng hàng ngày

 Câu hỏi
1. Kể tên một số hợp chất chứa nhóm carboxyl được sử dụng làm chất bảo quản trong thực
phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm?
2. Cấu trúc của gốc ảnh hưởng thế nào đến tính acid của các hợp chất chứa nhóm carboxyl như:
acid carboxylic, hydroxyacid và oxo acid?
3. Acid carboxylic, hydroxyacid và oxo acid có những tính chất nào khác nhau? Những phản ứng
nào tạo ra sản phẩm có hại trong cơ thể? Những phản ứng nào tạo ra sản phẩm có nhiều ứng
dụng trong y học, đời sống?
4. Cần lưu ý điều gì để sử dụng một số acid carboxylic, ester, hydroxy acid và oxo acid  (hoặc
chúng là thành phần trong một số sản phẩm thường gặp) trong y học, trong đời sống đúng cách
và an toàn?
CÂU
1
TÊN MỘT SỐ CHẤT ĐƯỢC SỬ
DỤNG LÀM CHẤT BẢO QUẢN
THỰC PHẨM, DƯỢC MỸ PHẨM

01 AXIT BENZOIC
Chất rắn tinh thể không màu và là dạng axit
cacboxylic thơm đơn giản nhất.

02 AXIT SORBIC
Hợp chất hữu cơ tự nhiên ít tan trong nước
và dễ thăng hoa.

03 AXIT ASCORBIC
Vitamin C – Có trong các loại quả họ cam, chanh.
CÂU 2

ẢNH HƯỞNG CỦA GỐC R ĐẾN TÍNH AXIT

R ĐẨY ELECTRON HYDROXY AXID


R HÚT ELECTRON
OXO AXID

đẩy electron càng hút electron càng tính axit mạnh hơn
mạnh, tính axit mạnh tính axit axit cacboxylic
càng giảm càng tăng tương ứng
Acid carboxylic, hydroxyacid và oxo acid
CÂU 3 có những tính chất nào khác nhau?
Tính Acid cacboxylic ( nhóm Hydroxy acid ( tạp chức chứa Oxo acid ( chứa nhóm
chất -COOH) -OH, -COOH) carbonyl và carboxyl )
  - Từ 1-4C: chất lỏng thường - Alcol acid chất lỏng hoặc rắn. - Acid glyoxalic:
  tan vô hạn trong nước Nhóm chứa 1 gốc COOH (aldehyd acid) là chất
  - Từ 5- (monocarboxyl) dễ tan trong lỏng sánh, dễ tan trong
Tính 9C: chất lỏng sánh giống nước, dicarboxyl thường là chất nước.
chất lý
dầu, tan kém trong nước rắn kết tính dễ tan trong nước. - Ceton: như acid
học
- > 10C: - pyruvic, acetonacetic
chất rắn, không tan trong Phenol acid là tinh thể hình kim, cũng là chất lỏng tan
nước, tan trong dung môi dễ thăng hoa, ít tan trong nước, trong nước
hữu cơ (như ether, alcol,...) tan trong dung môi hữu cơ
Tính Acid cacboxylic ( nhóm Hydroxy acid ( tạp chức chứa Oxo acid ( chứa nhóm
chất -COOH) -OH, -COOH) carbonyl và carboxyl )
  - Khử nhóm -COOH thành - Phản ứng của nhóm (-OH) - Phản ứng của nhóm
  -CHO, -OH - Phản ứng đặc biệt của hydroxy carbonyl:
  - Phản ứng tạo acid acid: + Phản ứng cộng hợp
  hydrohalid + Phản ứng bẻ gãy mạch của α- hydro tạo alcol acid
Tính - Phản ứng tạo anhydrid hydroxy acid (ceton acid cộng H2)
chất acid – phản ứng nhiệt phân + Phản ứng loại nước tạo vòng
hóa học + Phản ứng
tiêu của dicarboxylic lacton (este hóa nội phân tử) cộng hợp HCN tạo
biểu - Phản ứng thế nguyên tử H + Phản ứng loại cyanhydrin
ở carbon α nước tạo vòng lactid

- Phản ứng tạp phức màu với ion


Fe3+ ( phức màu xanh tím), alcol
acid hay phenol acid đều có khả
năng tạo phức màu
Phản
Công nghiê ̣p, ứng
nôngnào tạo
nghiê ̣p ra sản phẩm có nhiều
CÂU 3 ứng dụng trong y học, đời sống?

+ Phản ứng trừng ngưng, trùng hợp để tạo sợi, tơ


tổng hợp, tạo chất cầm màu,… như nylon 6,6;
nylon 7; poliamit, nhựa, cao su, tơ xenlulozo axetat,

+ Phản ứng ester hóa tạo ester có mùi thơm
( dùng cho cả ngành hương liệu, mỹ phẩm, thực
phẩm,..) hay tạo chất béo,…dùng trong sản xuất mì
sợi, mì hộp,…hoặc chất dùng trong phòng thí
nghiệm như etyl acetat, dietyl ete,…

+ Phản ứng tạo muối điều chế xà phòng, hay một
số chất dệt cỏ, kích thích tố thực vật 2,4D, chất diệt
nấm mốc (nitrophenol),… Phản ứng oxh tạo
andehit, ceton,…tạo giấm ăn,…
Công nghiê ̣p, nông nghiê ̣p

+ Tạo sản phẩm như dầu hỏa, dầu diezen, nhựa


đường, nhiên liệu sinh học.. qua quá trình chưng
cất áp suất cao, sản xuất phân đạm

+ Làm dung môi trong các chất tẩy rửa, pha loãng
nhựa, làm keo,… (ceton)

+ Phản ứng oxh làm chất bảo quản tự nhiên nên
dùng trong các thực phẩm, nước giải khát,…(acid
citric)
Dược phẩm, mỹ phẩm, y học, đời sống
+ Phản ứng tạo muối dùng cho ngành dược phẩm
như điều chế tá dược, thiopental gây mê, cloral
hydrat-thuốc an thần…

+ Phản ứng ester hóa tạo aspirin-hạ sốt, giảm


đau,..tinh dầu oải hương,…

+ Làm dung môi pha chế vaccine, dược phẩm,


nước hoa,…(alcol),

+ Phản ứng oxh ngăn cản ung thư, chống lão hóa,
…(của hydroquinon) có trong chè, rượu vang, 1 số
thuốc; của thiol tạo dược phẩm như sản xuất
cystein trị long đờm,….phản ứng oxh tạo năng
lượng cung cấp trong cơ thể từ đường, chất béo,…

+ Citrat (dưới dạng natri citrat) kết hợp với canxi


tự do trong máu Ca++ khiến giảm lượng canxi tự
do này giúp chống đông máu
CÂU 3 01 Phản ứng oxh
Những phản ứng gây Metanol thành fomic
hại cho cơ thể?
02 Phản ứng oxh không hoàn toàn

Glicogen tạo axit lactic

03 Phản ứng este hóa

Tạo D.E.P

04 Phản ứng của axit

Axit uric, axit oxalic và canxi oxalat

05 Phản ứng biến đổi thủy ngân


Thủy ngân vô cơ thành thủy ngân hữu cơ
– metyl thủy ngân
Lưu ý khi sử dụng một số acid carboxylic,
CÂU 4 ester, hydroxy acid và oxo acid
1. Trong thí nghiệm y học.
 Quy tắc an toàn chung trong thí nghiệm với acid
- Giữ các dụng cụ gọn gàng và ngăn nắp,
- Cảnh báo trước với mọi người về chất hóa học có thể gây hại đang được sử dụng
- Sử dụng đồ bảo hộ
- Luôn tuân theo chỉ dẫn của giáo viên
- Luôn chuẩn bị trước cho tai nạn và sự cố
- Tiêu hủy các chất độc hại sau thí nghiệm theo chỉ dẫn của giáo viên
 
 Axit cacboxylic và axit hidroxy,…
- Tuy đa số là các axit yếu nhưng chúng vẫn có thể gây ăn mòn, vì vậy luôn sử dụng đồ
bảo hộ.
- Đối với các axit gây mùi như axit axetat, cần phải thực hiện thí nghiệm trong tủ khử
độc.
- Do nhiệt độ sôi của một số acid khá thấp, vì vậy cần lưu ý khi thực hiện các thí
nghiệm đun, tránh hít phải axit độc.
 
2. Trong đời sống.
 Axit Cacbonxylic  Axit Cacbonxylic

Aspirin BHA (Salicylic Acid)


Tránh dùng cùng với một số loại thuốc Sử dụng tại vùng da nhỏ, trong thời gian xác định

Acid Benzoic AHA (Glycolic Acid)


Gặp vitamin C phẩm sẽ sinh ra benzene gây ung thư Không nên sử dụng sản phẩm nồng độ lớn hơn 15%

 Oxo Acid  Este

Acid Pyruvic Lipit

Chỉ được dùng trên diện tích da nhỏ không sử dụng dầu chiên lại nhiều lần
THANKS FOR
LISTENING
Does anyone have any questions?
hungduong20703@gmail.com

CREDITS: This presentation template was created by


Slidesgo, including icons by Flaticon, and
infographics & images by Freepik

You might also like