Professional Documents
Culture Documents
Slide Baigiang QLKS c7 - Hung
Slide Baigiang QLKS c7 - Hung
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 1
C7. Quản lý sản xuất và vận hành
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 3
2. Giới thiệu về QLSX và vận hành
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 4
2. Giới thiệu về QLSX và vận hành
2.1 Sản xuất là quá trình chuyển hóa
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 5
2. Giới thiệu về QLSX và vận hành
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 7
2. Giới thiệu về QLSX và vận hành
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 8
3. Giới thiệu một số HT sản xuất
Phân loại theo đặc thù của từng dạng
Phân loại theo sản lượng sản xuất
Đặc điểm Đơn chiếc Theo lô Khối lớn
Sản lượng Rất ít Vừa phải Rất lớn, ổn định
Thiết bị Đa năng Đa năng, Chuyên dùng
chuyên dùng
Kỹ năng công Cao Trung bình Vừa phải
nhân
Dạng bố trí thiết bị Theo quy trình Theo quy trình Theo sản phẩm
Giá thành đơn vị Cao Trung bình Thấp
Đặc điểm SP Theo khách hàng Tiêu chuẩn hóa Tiêu chuẩn hóa
thấp cao
Thời gian sản xuất Dài Trung bình Ngắn
Nhóm sản phẩm Cơ khí, bảo trì, Bánh, kẹo, ôtô, Nước giải khát,
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
máy công cụ, SP máy bay, máy sơn, dược
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 chuyên dùng… tính… phẩm, giấy 9
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.2 Các nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách
bố trí mặt bằng
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 10
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.1 Những ảnh hưởng của mặt bằng đến hoạt động sản xuất
Giảm chi phí sản xuất
Tăng hiệu quả hoạt động
Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ
Tăng chất lượng
Thuận lợi cho người lao động
Giảm sự lưu chuyển của NVL, BTP
Giải quyết điểm ứ đọng
An toàn hơn cho người lao động
Việc chọn lựa thiết bị
Tạo tính linh hoạt của hệ thống
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 11
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.2 Các nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách bố trí
mặt bằng
Dễ dàng thu hẹp/ mở rộng
Tính linh hoạt của mặt bằng
Hiệu quả của việc di chuyển NVL
Hiệu quả của thiết bị nâng chuyển vật liệu
Hiệu quả tồn kho
Hiệu quả của các dịch vụ cung cấp
Ảnh hưởng đối với an toàn lao động và điều kiện làm việc
Sự dễ dàng trong việc điều khiển và kiểm soát
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 12
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.2 Các nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách bố trí
mặt bằng
Giá trị khuyếch trương đối với công chúng và chính quyền
Ảnh hưởng đối với sản phẩm/ dịch vụ
Ảnh hưởng đối với công tác bảo trì
Phù hợp với tổ chức nhà máy
Sử dụng thiết bị
Sử dụng các điều kiện tự nhiên
Khả năng đáp ứng về công suất
Sự tương thích đối với kế hoạch dài hạn
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 13
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.3 Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 14
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.3 Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Bố trí mặt bằng theo quy trình
Đặc điểm• Máy móc/công việc theo chức năng
• SP di chuyển theo từng khu, tùy yêu cầu SX
• Bố trí nhiều máy cùng loại vào từng ô
Bố trí dạng ô/ Trạm làm việc theo nhóm công nghệ
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 15
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.3 Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Bố trí mặt bằng theo quy trình
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 16
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.3 Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Bố trí mặt bằng theo SP (Bố trí theo đường)
• Mặt bằng bố trí theo dòng vật liệu
Đặc điểm
• Thiết bị bố trí theo yêu cầu SP
• Số lượng SP đủ lớn
Ưu điểm • Năng suất cao do tính chuyên môn hóa theo SP.
Khuyết điểm • Tính linh hoạt (về chủng loại SP) kém.
• Số lượng SP mỗi lô lớn và ổn định (sx liên tục và loạt lớn
Dạng Zig-Zag
Vào ra khác nơi, thuận lợi cho những sản phẩm “sạch”.
Thuận lợi trong phòng chống cháy nổ.
Phải xây dựng 2 đường đi: cho NVL, và cho thành phẩm.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 18
4. Một số dạng bố trí mặt bằng trong sx
4.3 Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Bố trí mặt bằng theo SP (Bố trí theo đường)
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 20
5. Khái niệm về hoạch định tổng hợp
Khái niệm
Hoạch định nguồn lực >< Nhu cầu thực tế
Khắc phục chênh lệch Hoạch định tổng hợp
Một số giải pháp trong hoạch định tổng hợp
5.1) Thay đổi nhân công
5.2) Thay đổi lượng tồn kho
5.3) Hợp đồng phụ
5.4) Tăng giãn ca
Một số lưu ý khi hoạch định tổng hợp
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 21
5. Khái niệm về hoạch định tổng hợp
5.1 Thay đổi công nhân
Tuyển mới nhân viên hoặc sa thải họ, khi nhu cầu thay đổi,
cần xem xét
Thị trường lao động
Kỹ năng
Nhu cầu lâu dài và ổn định, Chi phí
Sử dụng hợp đồng lao động ngắn hạn (lao động thời vụ,
lao động phổ thông)
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 22
5. Khái niệm về hoạch định tổng hợp
5.2. Thay đổi lượng tồn kho
Thường giữ nguyên tốc độ sx, lượng SP dư sẽ tồn kho và
đáp ứng nhu cầu trong những giai đoạn nhu cầu cao.
Áp dụng cho: Những ngành sx mà thay đổi tốc độ sx có chi
phí cao, SP có giá trị thấp -> Ít bị ứ đọng vốn. Một số SP đã
ổn định trên thị trường (thuộc giai đoạn phát triển hoặc trưởng
thành).
Không áp dụng cho: SP dễ hư hỏng, điều kiện bảo quản khó
khăn, thời gian bảo quản ngắn, SP mang tính thời trang.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 23
5. Khái niệm về hoạch định tổng hợp
5.3. Dùng hợp đồng phụ
Dùng những vệ tinh, xí nghiệp nhỏ khi nhu cầu tăng cao.
-> Gia tăng năng lực sx và không phải đầu tư nhiều vốn.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 24
5. Khái niệm về hoạch định tổng hợp
5.4 Tăng giãn ca
Sử dụng khi có sự sai lệch giữa kế hoạch và nhu cầu thực tế.
Công ty thích sử dụng giải pháp này.
Ưu điểm
Ít làm thay đổi hoạt động sx, nhân sự, hàng tồn kho.
Khuyết điểm
Chỉ thực hiện trong thời gian ngắn (Thời gian dài -> Mệt mỏi,
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 25
6. Quản lý tồn kho
6.1 Các loại hàng tồn kho
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 26
6. Quản lý tồn kho
6.1 Các loại hàng tồn kho
Tồn kho NVL (raw materials)
Tồn kho tại chế phẩm (work in process)
Tồn kho thành phẩm (finished goods)
Tồn kho mặt hàng linh tinh khác
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 27
6. Quản lý tồn kho
6.2 Chức năng tồn kho
Chức năng tồn kho
Duy trì sự độc lập của các hoạt động
Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu sản xuất
Tạo sự linh hoạt cho điều độ sản xuất
Tạo sự an toàn khi thay đổi thời gian cung ứng NVL
Quản lý tồn kho
Lượng đặt hàng/lần?
Khi nào đặt hàng?
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 28
6. Quản lý tồn kho
6.3 Chi phí tồn kho
Chi phí vốn
Chi phí tồn trữ
Chi phí đặt hàng
Chi phí do thiếu hụt
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 29
6. Quản lý tồn kho
6.4 Hệ thống kiểm soát tồn kho
Kiểm soát liên tục
Lượng đặt hàng cố định
Mức dự trữ tồn kho thấp
CP phục vụ giám sát cao
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 30
6. Quản lý tồn kho
6.5 Mô hình tối ưu cơ bản EOQ
T: Thời điểm hàng tồn kho vừa hết
D: Nhu cầu hàng năm
Các giả thiết áp dụng
a) Nhu cầu liên tục với 1 mức tỷ lệ.
b) Quá trình sx liên tục.
c) Không có RB về số lượng đặt hàng, sức chức kho bãi, nguồn
vốn…
d) Lượng đặt hàng cố định Q chỉ nhận 1 lần cho mỗi đơn hàng.
e) Tất cả chi phí không đổi.
f) Không cho phép hụt hàng.
g) Không được giảm giá trên lượng đặt hàng.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 31
6. Quản lý tồn kho
6.5 Mô hình tối ưu cơ bản EOQ
Các giả thiết áp dụng:
(Q/2)*H = (D/Q)*S
P: Giá mua đơn vị (đồng/đơn vị)
D: Nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm)
H: Chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn
vị/năm)
S: Chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng)
Q: Số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn
hàng)
TC: Tổng chi phí (đồng/năm)
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 34
6. Quản lý tồn kho
6.6 Điểm tái đặt hàng
Ví dụ 2:
Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc).
Phí trữ hàng/ năm: 20.000 đồng/tấm.
Phí đặt hàng: 100.000 đồng/lần.
Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày.
Lượng đặt hàng là bao nhiêu và Khi nào tái đặt hàng?
Giải:
2SD 2(4.800)(100.000)
Số lượng hàng đặt là Q* = H = 20.000 = 219
4.800
Nhu cầu hàng ngày: d= = 16 tấm mỗi ngày.
300
Điểm tái đặt hàng: R = L x d = 5 x 16 = 80
Điểm tái đặt hàng khi mức tồn kho còn 80 tấm.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 35
7. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 36
7. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
Nguồn thông tin cho MRP
Bảng điều độ sản xuất chính
Bảng danh sách vật tư
Hồ sơ về vật tư tồn kho
Hạng mục vật tư độc lập & vật tư phụ thuộc
Khái niệm cây sản phẩm
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 37
7. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
Ví dụ 3: Các chi tiết cần thiết của sản phẩm T
Một bộ phận máy S có nhu cầu ở tuần thứ 7 là 100 đơn vị,
mỗi bộ phận S cần 1 cụm T và 0,5 cụm U. Mỗi cụm T cần
một chi tiết V, hai chi tiết W và một chi tiết X. Còm mỗi
cụm U thì cần 0,5 chi tiết Y và ba chi tiết Z. Có một xí
nghiệp có thể tự mình gia công được tất cả các loại chi
tiết nói trên, nhưng phải mất hai tuần để làm ra V, ba tuần
để làm ra W, một tuần để làm ra X, hai tuần để làm ra Y
và một tuần để làm ra Z.
1) Hãy vẽ biểu đồ cấu trúc của sản phẩm.
2) Viết bảng danh sách vật tư theo cấp bậc.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 41
Bài tập 4
Dựa vào biểu đồ cơ cấu sản phẩm dưới đây, hãy xác định:
A
G (4)
E (2)
1) Mỗi sản phẩm A cần bao nhiêu chi tiết K?E (1) J (1) K (2)
2) Mỗi sản phẩm A cần bao nhiêu chi tiết E?
3) Cấp bậc thấp nhất của chi tiết E là mấy?
4) Lập bảng nhu cầu nguyên vật liệu theo từng cấp bậc cho sản
phẩm A.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 7: Quản lý sản xuất và vận hành
© 2012 42