Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 131

THUỐC HOÁ ĐÀM

CHỈ KHÁI BÌNH SUYỄN

ThS. Võ Thanh Phong

1
Nội dung

1. Đại cương
2. Ôn hoá hàn đàm
3. Thanh hoá đàm nhiệt
4. Chỉ khái bình suyễn
5. Tóm lược

2
Chương 1

Đại cương

3
Định nghĩa

Thuốc hoá đàm chỉ khái bình suyễn

- Vị thuốc tác dụng trừ đàm, giảm ho, giảm khó thở

Chỉ là dừng, khái là ho  dừng ho; bình xuyễn là khó thở giảm jhó thở

4
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Phân loại

Ôn hoá hàn đàm


Tính ôn táo
Ôn phế trừ đàm, táo thấp hóa đàm
Trị hàn đàm, thấp đàm

Thanh hoá nhiệt đàm


Tính hàn lương
Thanh nhiệt, hóa đàm, nhuận táo
Trị nhiệt đàm

Chỉ khái bình suyễn

5
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Chỉ định

Thuốc hoá đàm:


- Đàm bế phế: ho, khạc đàm
- Đàm mê tâm khiếu: hôn mê, co giật
- Đàm bít thanh khiếu: chóng mặt
- Đàm trệ kinh lạc: chân tay tê

Thuốc chỉ khái bình suyễn: ho do ngoại cảm, nội thương

6
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
So sánh tác dụng

Chỉ khái

Tên latin Tên VN Mức độ


Mori cortex Tang bạch bì 
Fritillariae bulbus Bối mẫu 
Armeniacae semen Hạnh nhân 
Platycodi radix Cát cánh 
Eriobotryae folium Tỳ bà diệp 
Peucedani radix Tiền hồ 
Cynanchi stauntonii radix Bạch tiền 
Tussilaginis farfarae Khoản đông hoa 
Asteris radix Tử uyển 
Stemonae radix Bách bộ 
Mori folium Tang diệp 

7
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Giáng phế khí, bình suyễn

Tên latin Tên VN Mức độ


Lepidii/Descurainiae semen Đình lịch tử 
Gypsum Thạch cao 
Mori cortex Tang bạch bì 
Perillae fructus Tử tô tử 
Inulae flos Toàn phúc hoa 
Aurantii fructus immaturus Chỉ thực 
Pinelliae rhizoma Bán hạ 
Cynanchi stauntonii radix Bạch tiền 
Armeniacae semen Hạnh nhân 

8
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Ôn hóa hàn đàm, chỉ khái

Tên latin Tên VN Mức độ


Sinapis albae semen Bạch giới tử 
Inulae flos Toàn phúc hoa 
Perillae fructus Tử tô tử 
Arisaematis rhizoma Chế thiên nam tinh 
praeparata
Pinelliae rhizoma Bán hạ 
Cynanchi stauntonii radix Bạch tiền 
Asteris radix Tử uyển 
Armeniacae semen Hạnh nhân 

9
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Thanh hóa hàn đàm, chỉ khái

Tên latin Tên VN Mức độ


Lepidii/Descurainiae semen Đình lịch tử 
Fritillariae bulbus Bối mẫu 
Trichosanthis fructus et Qua lâu 
semen
Bambusae concretio silicea Thiên trúc hoàng 
Bambusae caulis in taeniam Trúc nhự 
Eriobotryae folium Tỳ bà diệp 

10
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Hóa đàm trọc

Tên latin Tên VN Mức độ


Arcae concha Ngõa lăng tử 
Meretricis/Cyclinae concha Hải cáp xác 
Trichosanthis fructus et Qua lâu 
semen
Eriobotryae folium Tỳ bà diệp 
Fritillariae bulbus Bối mẫu 

11
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Hóa đàm nhuyễn kiên

Tên latin Tên VN Mức độ


Arcae concha Ngoa lăng tử 
Ostrea concha Mẫu lệ 
Sargassum Hải tảo 
Eckloniae thallus Côn bố 
Prunellae spica Hạ khô thảo 
Scrophulariae radix Huyền sâm 
Fritillariae bulbus Bối mẫu 

12
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Trừ phong đàm

Tên latin Tên VN Mức độ


Typhonii rhizoma Bạch phụ tử 
praeparatum
Sinapis albae semen Bạch giới tử 
Arisaematis rhizoma Chế thiên nam tinh 
praeparata
Gastrodiae rhizoma Thiên ma 
Pinelliae rhizoma Bán hạ 
Bambusae concretio silicea Thiên trúc hoàng 
Bombyx batrycatus Cương tàm 

13
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Trừ đàm khai khiếu

Tên latin Tên VN Mức độ


Typhonii rhizoma Bạch phụ tử 
praeparatum
Sinapis albae semen Bạch giới tử 
Gleditsiae fructus Tạo giác 
Micae lapis aureus Kim mông thạch 
Curcumae radix Uất kim 
Bambusae caulis in taeniam Trúc nhự 
Acori rhizoma Xương bồ 
Polygalae radix Viễn chí 

14
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Lưu ý

Ho, suyễn thương kiêm đàm (có kèm đàm), đàm thường gây ho suyễn
 hoá đàm, chỉ khái, bình suyễn thường phối hợp chung

Nếu có ngoại cảm  thêm giải biểu


Nếu có hoả nhiệt  thêm thanh nhiệt
Nếu có lý hàn  thêm ôn lý tán hàn
Nếu đàm bít tâm khiếu  thêm tức phong, bình can, an thần, khai khiếu
Nếu có loa lịch, hàn đàm  nhuyễn kiên tán kết

Thuốc có tính ôn táo, thận trọng khi dùng

15
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Chương 2

Ôn hoá hàn đàm

16
Chế Thiên nam tinh
Arisaematis rhizoma praeparata
Tên: Arisaema erubescens
Họ: Araceae

17
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chế Thiên nam tinh
Arisaematis rhizoma praeparata

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Đắng 
Cay 
Phế 
Quy kinh Can 
Tỳ 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Sâu, lý, kinh lạc

18
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chế Thiên nam tinh Ho, khác đàm kéo dài, tức
ngực, động kinh, sưng đau cơ
Arisaematis rhizoma praeparata xương khớp
Tác dụng YHCT Mức độ
Hoá hàn đàm Ho, khạc đàm kéo dài 
Táo thấp Đàm, nặng ngực 
Bình nội phong Liệt mặt, di chứng trúng phong, liệt 
nửa người, động kinh, giốc cung
trương phản
Thư cân Co thắt, tics, động kinh 
Trừ phong thấp Sưng, đau khớp, đau chi 
Tiểu phù Dùng ngoài: loét, nhọt, chấn thương 
Trừ phong đàm Động kinh, liệt nửa người, nặng và 
đau tứ chi, liệt mặt, migraine, viêm
khớp, đau thần kinh

19
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chế Thiên nam tinh
Arisaematis rhizoma praeparata

Sử dụng
Liều lượng 2-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Dược liệu thô gây kích ứng miệng, nặng
gây hoại tử, loét miệng, sưng và tê lưỡi
và môi, tăng tiết nước bọt, mất tiếng. Nấu
sôi với gừng làm giảm độc tính, chế với
Phòng phong làm giảm tác dụng gây
tê.Nếu có tác dụng phụ có thể dùng
đường làm antidote. Dược liệu thô chỉ
dùng ngoài
Chống chỉ định Âm hư, khô miệng, phế táo
Thai kỳ Không dùng

20
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nga bất thực thảo
Centipedae herba
Tên: Centipeda minima
Họ: Asteraceae

21
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nga bất thực thảo
Centipedae herba

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Quy kinh Phế 
Can 
Tỳ 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, mũi

22
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nga bất thực thảo Ho, khác đàm, nghẹt mũi
Centipedae herba
Tác dụng YHCT Mức độ
Hoá đàm Ho khạc đàm, nghẹt mũi 
Chỉ khái Ho, ho có đàm 
Tiêu phù Nghẹt mũi, loét, dùng ngoài, rắn cắn 
Tiêu độc Vết thương nhiễm trùng, loét, sưng, rắn 
cắn
Trừ hàn Ho khan, phong hàn thức phế 

23
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nga bất thực thảo
Centipedae herba

Sử dụng
Liều lượng 2-6 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Kích ứng niêm mạc dạ dày.
TDP giảm khi dùng với Bạch
cập
Chống chỉ định Âm hư, loét dạ dày tá tràng
Thai kỳ Thận trọng

24
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch tiền
Cynanchi stauntonii radix
Tên: Cynanchum stauntonii
Họ: Asclepiadeceae

25
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch tiền
Cynanchi stauntonii radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Ngọt 
Quy kinh Phế 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế

26
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch tiền Ho, khò khè, khạc đàm, thở
gấp, hen xuyển
Cynanchi stauntonii radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Giáng khí Ho khạc đàm, phế khí trệ, 
khò khè, ngất
Tán hàn Ho khạc đàm, khò khè 
Trừ đàm Khò khè, ho có đàm 
Chỉ khái Ho, khò khè, khạc đàm 
Bình suyễn Suyễn do thực hàn, phế khí 
trệ

27
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch tiền
Cynanchi stauntonii radix

Sử dụng
Liều lượng 2-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Kích ứng đường tiêu hoá, nôn.
Thận trọng trên người loét tiêu
hoá hoặc có xuất huyết tiêu
hoá trước đó; chích mật làm
giảm TDP trên tiêu hoá
Chống chỉ định Khí hư, thận hư bất nạp khí
Thai kỳ Có thể dùng

28
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tạo giác
Gleditsiae fructus
Tên: Gleditsia sinensis
Họ: Fabaceae

29
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tạo giác
Gleditsiae fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Đại trường 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, kinh lạc

30
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tạo giác Loãng đờm, ho, khó thở,
động kinh, RL tri giác, làm tê
Gleditsiae fructus liệt giun KST trị giun sán, sát
trùng vết thương
Tác dụng YHCT Mức độ
Hoá hàn đàm Khó thở, ho, khò khè, khạc 
đàm dính, đàm ở kinh lạc:
RLTG, động kinh, liệt mặt
Táo thấp Phù, loét, khó thở 
Khai khiếu RLTG, động kinh 
Nhuận tràng Táo bón 
Tiêu độc Trị giun sán 
Tiêu phù Dùng ngoài: loét 

31
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tạo giác
Gleditsiae fructus

Sử dụng
Liều lượng 2-6 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Dùng quá liều hoăc dài ngày
gây nôn, tiêu chảy, yếu chi, đầy
thượng vị, ức chế TKTW và hô
hấp.
Chống chỉ định Ói ra máu, hư chứng
Thai kỳ Không dùng

32
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Toàn phúc hoa
Inulae flos
Tên: Inula japonica
Họ: Asteraceae

33
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Toàn phúc hoa
Inulae flos

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi ôn 
Vị Đắng 
Cay 
Quy kinh Phế 
Đại trường 
Can 
Vị 
Tỳ 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, thượng tiêu

34
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Toàn phúc hoa Ho, khó thở khạc đàm, ợ nấc
Inulae flos
Tác dụng YHCT Mức độ
Hoá đàm Ho, khò khò, khạc đàm 
Giáng khí Khò khè, khó thở, hen, khạc đàm, ho 
Bình suyễn Khạc đàm, khí nghịch 
Lý khí Khò khè, ho, vị khí nghịch: nấc cục, ợ 
hơi, nôn
Ôn hàn Hư hàn ở Vị: nấc cục, ợ hơi 

35
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Toàn phúc hoa
Inulae flos

Sử dụng
Liều lượng 3-12 g
Thời gian sắc 3 phút, bọc trong túi vải mỏng
Độc tính Tiêu chảy, quá liều gây tăng
nhịp thở, run, co giật
Chống chỉ định Âm hư, đàm màu, phong nhiệt,
táo
Thai kỳ Có thể dùng

36
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tử tô tử
Perillae fructus
Tên: Perilla frutescens
Họ: Labiatae

37
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tử tô tử
Perillae fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Thơm 
Quy kinh Phế 
Đại trường 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế

38
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tử tô tử Giảm ho, giảm khó thở, giảm
khò khè, nhuận trường nhẹ
Perillae fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Hoá đàm Ho, khò khè, khí nghịch, khó thở 
Hoá hàn đàm Ho, khò khè, khạc đàm, đàm dính 
Giáng khí Ho, suyễn, đàm dính, khó thở, nặng 
ngực
Bình suyễn Ho, suyễn, đàm dính 
Chỉ khái Ho, suyễn, đàm dính 
Nhuận trường Nhuận trường, trị táo bón 

39
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tử tô tử
Perillae fructus

Sử dụng
Liều lượng 5-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tiêu chảy mạn
Thai kỳ Có thể dùng

40
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cát cánh
Platycodi radix
Tên: Platycodon grandiflorum
Họ: Campanulaceae

41
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cát cánh
Platycodi radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi ôn 
Vị Cay 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Đại trường 
Vị 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Thượng tiêu

42
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cát cánh Giảm ho, trừ đàm, viêm phổi
viêm phế quản viêm thực
Platycodi radix quản, khàn tiếng, mất tiếng

Tác dụng YHCT Mức độ


Lý khí, hành khí Tuyên phế, ho, khó thở, phong hàn, 
phong nhiệt
Chỉ khái Viêm phế quản, hàn 
Thăng khí Táo bón, phù, thuỷ đình, rối loạn đi tiểu 
Hoá đàm Đàm ở phế, với ho, phong hàn, ophong 
nhiệt, phế ung
Trừ phong thấp Ho có đàm, mất tiếng 
Trừ phong nhiệt Sưng họng, đàm vàng, ho 
Lợi thâp nhiệt Viêm phế quản, phổi, abscesses, đàm, 
viêm amydalle, viêm họng, viêm thanh
quản
Chàm, bỏng, loét 
Sáp trường 

43
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cát cánh
Platycodi radix

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Đàm máu, hư chứng
Thai kỳ Có thể dùng

44
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch giới tử
Sinapis albae semen
Tên: Brassica juncea, Sinapis alba
Họ: Apiaceae

45
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch giới tử
Sinapis albae semen

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Phế 
Quy kinh Vị 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, kinh lạc

46
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch giới tử Ho có đờm, triệu chứng Tk,
liệt nửa người, liệt mặt đau
Sinapis albae semen đầu migraine động kinh

Tác dụng YHCT Mức độ


Hoá hàn đàm Đàm trắng ít, khò khè, ho, nặng 
ngực
Trừ phong đàm Co thắt, liệt nửa người, nặng đau 
chi, liệt mặt, động kinh, migraine,
đau TK, viêm khớp
Lý khí Giáng phế khí: ho, khó thờ. Hành 
khí: sưng, đau
Tán kết Sưng, nhọt, đàm ở kinh lạc, đau 
khớp, đau chi
Tiêu phù Đau chi, đau khớp, sưng, loét do 
hàn đàm, hạch
Trừ đàm Khò khè, ho, khạc đàm trắng ít 

47
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch giới tử
Sinapis albae semen

Sử dụng
Liều lượng 3-9 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Kích ứng mạnh, không dùng
ngoài ở người da nhạy cảm.
Dùng lượng lớn gây triệu
chứng tiêu hoá. Dùng kéo dài
gây tổn thương thần kinh, tổn
thương da (nếu dùng ngoài).
Không dùng trẻ em dưới 6 tuổi
Chống chỉ định Ho do âm hư nội nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

48
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch phụ tử
Typhonii rhizoma praeparatum
Tên: Typhonium giganteum
Họ: Araceae

49
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch phụ tử
Typhonii rhizoma praeparatum

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Ngọt 
Độc 
Quy kinh Vị 
Can 
Hướng tác động Phù 
Vị trí tác động Kinh lạc, đầu mục

50
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch phụ tử Đau nhức cơ xương khớp,
yếu liệt
Typhonii rhizoma praeparatum
Tác dụng YHCT Mức độ
Bình nội phong Di chứng trúng phong, liệt nửa 
người, liệt mặt
Trừ ngoại Chóng mặt, đau đầu, di chứng trúng 
phong phong, RLTG
Trừ hàn thấp Đau đầu, tê 
Hoá hàn đàm Đàm tắc kinh lạc, di chứng trúng 
phong, tê, liệt nửa người
Thư cân Động kinh, di chứng trúng phong 
Trừ phong đàm Liệt nửa người, nặng đau chi, liệt 
mặt, động kinh, đau TK, viêm khớp
Thông kinh Đau nửa người, tê, co thắt 

51
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch phụ tử
Typhonii rhizoma praeparatum

Sử dụng
Liều lượng 3-5 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Không dùng kéo dài và liều
trên mức quy định. Nấu sôi làm
giảm độc tính và tăng tác dụng
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt
Thai kỳ Không dùng

52
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chương 3

Thanh hoá đàm nhiệt

53
Ngoã lăng tử
Arcae concha
Tên: Arca subcrenata, A. inflata
Họ: Arcidae

54
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ngoã lăng tử
Arcae concha

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Mặn 
Ngọt 
Quy kinh Can 
Tỳ 
Vị 
Phế 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Thượng và trung tiêu, tỳ, Vị

55
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ngoã lăng tử
Arcae concha
m
Tác dụng YHCT Mức độ
Tán kết Sưng cổ, hạch, tích khối bụng 
Tiêu phù Sưng cổ, hạch, tích khối bụng 
Nhuyễn kiên Hạch cứng, tích khối, ung 
Trừ đàm Đàm, u, hạch, đàm hạch 
Hoạt huyết Tích khối, hạch, loét dạ dày, huyết ứ 
Chỉ thống Đau thượng vị, loét dạ dày, huyết ứ, 
nôn

Trị hạch ở vùng phía trên hoặc giữa, viêm dạ dày do có


tác dụng antacid từ vỏ của sò huyết nên có kiềm như
Ca(Oh)2

56
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ngoã lăng tử
Arcae concha

Sử dụng
Liều lượng 9-15 g
Thời gian sắc 60 phút (sôi 40 phút, cho các bị
thuốc khác vào, sôi thêm 20
phút)
Độc tính
Chống chỉ định
Thai kỳ Có thể dùng

57
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thiên trúc hoàng
Bambusae concretio silicea
Tên: Bambusa textilis
Họ: Gramineae

58
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thiên trúc hoàng
Bambusae concretio silicea

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tâm 
Can 
Đởm 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Thượng tiêu, kinh lạc

59
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thiên trúc hoàng Đàm tại phế, đàm tại tâm
Bambusae concretio silicea
Tác dụng YHCT Mức độ
Thanh nhiệt Tâm: động kinh, co giật do đàm 
nhiệt ở kinh lạc, động kinh trẻ em
Hoá hàn đàm Phế: đàm vàng dính. Tâm: động 
kinh, RLTG, trúng phong, động kinh
Trừ phong đàm Liệt nửa người, nặng đau chi, liệt 
mặt, đau nửa người, migraine, đau
TK, viêm khớp
Thông kinh Đau nửa người, tê, co thắt 
Chỉ kinh Động kinh, co giật, trúng phong 

60
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thiên trúc hoàng
Bambusae concretio silicea

Sử dụng
Liều lượng 3-12 g
Thời gian sắc 60 phút
Độc tính
Chống chỉ định
Thai kỳ Co thể dùng

61
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Côn bố
Eckloniae thallus
Tên: Ecklonia kurome
Họ: Araliaceae

62
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Côn bố
Eckloniae thallus

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Mặn 
Quy kinh Can 
Tỳ 
Vị 
Phế 
Thận 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Cổ và họng, trung tiêu

63
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Côn bố Hạch đàm, bướu cổ, tiêu hạch
Eckloniae thallus viêm, xơ gan, gan lách to

Tác dụng YHCT Mức độ


Hoá nhiệt đàm Hạch, viêm hạch, sưng viêm, anh 
Nhuyễn kiên Anh, sưng, phù, gan lách to, xơ gan, 
u
Tiêu phù Phù, sưng cổ 

64
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Côn bố
Eckloniae thallus

Sử dụng
Liều lượng 3-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Liều trên 150mcg iodine/ngày
gây cường giáp, Dị ứng có thể
xảy ra
Chống chỉ định Tỳ vị hư
Thai kỳ Có thể dùng

65
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Xuyên Bối mẫu
Fritillariae bulbus
Tên: Fritillaria cirrhosa
Họ: Liliaceae

66
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Xuyên Bối mẫu
Fritillariae bulbus

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi hàn 
Vị Đắng 
Ngọt 
Quy kinh Phế 
Tâm 
Tam tiêu 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, cổ và họng

67
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Viêm dường hô hấp trên,
Xuyên Bối mẫu đường hô hấp dưới có có
Fritillariae bulbus hoạt tính kháng sinh và kháng
viêm; làm giảm hạch viêm
Tác dụng YHCT Mức độ
Hoá đàm Ho mạn đàm ít, ho khan, ho có máu, khí 
uất: ăn kém, nặng ngực, đau thượng vị
Nhuyễn kiên Sưng hạch, abscesses 
Sinh tân Ho, viêm phế quản (cấp và mạn), viêm 
phổi, hen, lao
Hoá nhiệt đàm Ho đàm vàng ít dính 
Chỉ khái Ho mạn, ho khan, ho đàm dính 
Thanh nhiệt Viêm: loét cổ, vú, ngu75c5, abscesses 
Tán kết Abscesses, hạch sưng, vết thương ở 
nửa trên cơ thể
Chàm, bỏng, loét Loát cổ, vú, ngực, abscesses 

68
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Xuyên Bối mẫu
Fritillariae bulbus

Sử dụng
Liều lượng 3-12 g
Thời gian sắc Không nấu sôi, tán nhuyễn,
trôn với nước sắc các vị thuốc
khác
Độc tính Dược liệu thô có độc, TDP thần
kinh có thể xảy ra ở trẻ em
Chống chỉ định Tỳ vị hư, ho do hàn đàm
Thai kỳ Có thể dùng

69
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Triết Bối mẫu
Fritillariae thunbergii bulbus
Tên: Fritillaria thunbergii
Họ: Liliaceae

70
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Triết Bối mẫu
Fritillariae thunbergii bulbus

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Đắng 
Quy kinh Phế 
Tam tiêu 
Can 
Vị 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, cổ và họng

71
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Triết Bối mẫu
Fritillariae thunbergii bulbus
Tác dụng YHCT Mức độ
Hóa đàm Ho đàm vàng dính, loét vùng cổ, loét ở 
ngực, loét sưng vú
Hóa nhiệt đàm Ho đàm vàng dính, loét vùng cổ, loét ở 
ngực, loét sưng vú
Chỉ khái Ho kèm dấu hiệu viêm, khạc đàm 
Thanh nhiệt Loét ở cổ, vú, ngực, viêm phổi, ho đàm 
vàng
Tán kết Hạch cổ, loét ở cổ, vú, abscesses 
Chàm, bỏng, loét Loét ở cổ, vú 

72
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Triết Bối mẫu
Fritillariae thunbergii bulbus

Sử dụng
Liều lượng 5-12 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Dược liệu thô có độc, giảm tần
số hô hấp, dãn mao mạch,
TDP thần kinh từ run đến hôn

Chống chỉ định Tỳ vị hư, ho do hàn đàm
Thai kỳ Có thể dùng

73
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hải cáp xác
Meretricis/Cyclinae concha
Tên: Meretrix meretrix, Cyclina sinensis
Họ: Veneridae

74
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hải cáp xác
Meretricis/Cyclinae concha

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Mặn 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Tâm 
Thận 
Vị 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Thượng tiêu

75
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hải cáp xác Trị nhiễm trùng vùng hô hấp,
kháng viêm
Meretricis/Cyclinae concha
Tác dụng YHCT Mức độ
Thanh nhiệt Đau ngực sườn, ho, khạc đàm 
Giáng khí Khó thở, ho, khạc đàm dày dính 
Hóa đàm Khạc đàm dầy dính 
Nhuyễn kiên Cổ sưng, bướu cổ, hạch 
Lợi thủy Rối loạn chức năng bàng quang 
Tán kết Bướu cổ, cổ sưng, hạch viêm 
Chỉ thống Đau thượng vị, tăng tiết acid, loét dạ dày 
tá tràng
Chỉ khái Ho khan, ho có đàm, khô mũi họng, viêm 
phế quản cấp và mạn, viêm phổi, viêm
họng
Dưỡng âm Ho khan đàm dính, khô niêm mạc 

76
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hải cáp xác
Meretricis/Cyclinae concha

Sử dụng
Liều lượng 6-15 g
Thời gian sắc 60 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tỳ vị hư, ho do hàn đàm
Thai kỳ Có thể dùng

77
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thanh mông thạch
Micae lapis aureus
Tên: Micae seu Chloriti lapis
Họ: Mineral, Vermiculite

78
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thanh mông thạch
Micae lapis aureus

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Mặn 
Ngọt 
Quy kinh Phế 
Can 
Vị 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế, lý

79
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thanh mông thạch Tim đập nhanh hồi hộp, mất
ngủ
Micae lapis aureus
Tác dụng YHCT Mức độ
Hóa đàm Đàm ở phế gây khó thở, ho, ứ trệ 
thượng tiêu và trung tiêu, đàm ở vị, tiểu
trường, đại trường
Giáng khí Phế khí: ho, khò khè. Can khí: co thắt 
Bình can Tic vận động, động kinh, hồi hộp 
An thần Động kinh, hồi hộp, không yên, sốt cao, 
thất điều, rối loạn tri giác, táo bón
Tức phong Động kinh, co giật 

80
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thanh mông thạch
Micae lapis aureus

Sử dụng
Liều lượng 9-15 g
Thời gian sắc 30-40 phút, bọc trong túi vải
Độc tính
Chống chỉ định Không dùng cho trẻ em, khí
huyết hư, tiêu hóa kém
Thai kỳ Cấm dùng

81
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tiền hồ
Peucedani radix
Tên: Peucedanum praeruptorum
Họ: Apiaceae

82
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tiền hồ
Peucedani radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi hàn 
Vị Cay 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Tỳ 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế

83
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tiền hồ
Peucedani radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Giáng khí Khó thở, khò khè, đàm khó khạc, ho 
đàm
Hóa nhiệt đàm Đàm vàng khó khạc 
Hóa đàm Khò khè, ho có đàm 
Trừ phong hàn Ho, khạc đàm, khò khè do phong hàn 
Trừ phong nhiệt Ho, khạc đàm do phong nhiệt 

84
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tiền hồ
Peucedani radix

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Chứa furocoumarin gây nhạy
cảm ánh sáng
Chống chỉ định Âm hư, hàn chứng nặng
Thai kỳ Có thể dùng

85
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hải tảo
Sargassum
Tên: Sargassum pallidum
Họ: Sargassaceae

86
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hải tảo
Sargassum

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Mặn 
Đắng 
Quy kinh Can 
Vị 
Phế 
Thận 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Cổ và họng

87
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hải tảo Viêm họng, sưng viêm vungf
cổ
Sargassum
Tác dụng YHCT Mức độ
Thanh nhiệt Hạch đàm, hạch viêm, loét 
Hóa đàm Đàm kết: bướu cổ, hạch sưng 
Hóa nhiệt đàm Sưng, khối cứng, bướu cổ, hạch viêm 
Nhuyễn kiên Bướu cổ, hạch viêm 
Tán kết Bướu cổ, hạch viêm, kết khối ở hạ tiêu, 
đau cứng ở bụng

88
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hải tảo
Sargassum

Sử dụng
Liều lượng 3-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Liều trên 150 mcg iodine/ngày
gây cường giáp nặng hơn. Dị
ứng
Chống chỉ định Tỳ vị hư hàn
Thai kỳ Có thể dùng

89
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bàng đại hải
Sterculiae scaphigerae semen
Tên: Sterculia lychnophora
Họ: Sterculiaceae

90
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bàng đại hải
Sterculiae scaphigerae semen

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Đại trường 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Cổ và họng, Phế

91
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bàng đại hải Đàm họng đau họng mất tiếng
khô rát họng
Sterculiae scaphigerae semen
Tác dụng YHCT Mức độ
Hành khí Đau ngực, đau họng, nặng ngực 
Nhuận táo Khô họng, ho, mất tiếng 
Hóa nhiệt đàm Hoa đàm vàng 
Thanh nhiệt Đau họng, mất tiếng, đau đầu, táo bón, 
mắt đỏ
Trừ ban Hồng ban 
Nhuận trường Táo bón, đau đầu, mắt đỏ 

92
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bàng đại hải
Sterculiae scaphigerae semen

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Quá liều gây mất thăng bằng
và ức chế hô hấp
Chống chỉ định
Thai kỳ Có thể dùng

93
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Qua lâu nhân
Trichosanthis fructus et semen
Tên: Trichosanthes kirilowii
Họ: Cucurbitaceae

94
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Qua lâu nhân
Trichosanthis fructus et semen

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Vị 
Đại trường 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Thượng tiêu và hạ tiêu

95
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Qua lâu nhân Ho đàm, táo bón
Trichosanthis fructus et semen
Tác dụng YHCT Mức độ
Thanh nhiệt Ho đàm, đàm vàng đục 
Hóa nhiệt đàm Đàm vàng, đàm mủ, abscesses phổi 
Chỉ khái Ho có đàm 
Hành khí Khí trệ ở ngực, hạch, nặng ngực, đau, 
đàm kết, đau ngực
Hóa ứ Tích tụ, sưng, nặng ngực, đau ngực 
Nhuận tràng Táo bón, phế nhiệt kèm khô miệng, khát, 
bức rứt, trường táo

96
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Qua lâu nhân
Trichosanthis fructus et semen

Sử dụng
Liều lượng 10-20 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Chứa furocoumarin gây nhạy
cảm ánh sáng
Chống chỉ định Tỳ vị hư hàn, hàn đàm
Thai kỳ Có thể dùng

97
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chương 4

Chỉ khái bình suyễn

98
Hạnh nhân
Armeniacae semen
Tên: Prunus armeniaca
Họ: Rosaceae

99
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hạnh nhân
Armeniacae semen

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Đắng 
Ngọt 
Quy kinh Phế 
Đại trường 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Thượng tiêu, mũi

100
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hạnh nhân Ho khạc đàm khó thở giảm
táo bón
Armeniacae semen
Tác dụng YHCT Mức độ
Chỉ khái Thực khái, khó thở, ho khan, suyễn 
Chỉ suyễn Khó thở, suyễn 
Hóa đàm Nặng ngực, khó thở, nghẹt mũi 
Nhuận táo Ho khan, táo bón 
Nhuận trường Táo bón người già và phụ nữ sau sinh 

101
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hạnh nhân
Armeniacae semen

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Liều cao gây chóng mặt, nôn ói, đau đầu, khó
thở, động kinh, rối loạn nhịp, dãn đồng tử và
hôn mê. Liều tử vong 50-60 hạt ở người lớn
và 10 hạt ở trẻ em. Nấu sôi, bỏ vỏ lụa bọc
nhân hạt, thêm đường để làm giảm độc tính
Chống chỉ định Tiêu chảy
Thai kỳ Có thể dùng

102
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tử uyển
Asteris radix
Tên: Aster tataricus
Họ: Asteraceae

103
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tử uyển
Asteris radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế

104
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tử uyển
Asteris radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Hóa hàn đàm Khó thở, đàm máu, hư hàn ở người già 
Chỉ khái Ho mạn tính, ho ở người già, nhuận phế, 
ho do âm hư
Giáng khí Khí nghịch, ho mạn, ho khan, giáng phế 
khí
Trừ hàn Khó thở do đàm, ho mạn ở người già 
Nhuận táo Ho khan, ho mạn tính 

105
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tử uyển
Asteris radix

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Không dùng liều cao hoặc dùng kéo dài
Chống chỉ định Âm hư, thực nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

106
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Dương kim hoa
Daturae albae flos
Tên: Datura metel, D. alba
Họ: Solanaceae

107
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Dương kim hoa
Daturae albae flos

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Quy kinh Phế 
Tỳ 
Can 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, thượng tiêu

108
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Dương kim hoa Trị hen xuyễn
Daturae albae flos
Tác dụng YHCT Mức độ
Chỉ khái Suyễn, khò khè 
Chỉ suyễn Suyên 
Hóa hàn đàm Suyễn, khò khè 
Hóa đàm Suyễn, khò khè 
Chỉ thống Đau thượng vị và dạ dày 

109
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Dương kim hoa
Daturae albae flos

Sử dụng
Liều lượng 0.3 g
Thời gian sắc 3 phút
Độc tính Có độc, không dùng cho trẻ em, không dùng
kéo dài, theo dõi sát. Toàn cây, đặc biệt lá và
hạt chứa Tropan alkaloids L-hyoscyamine, L-
scopolamine (hyoscine) và atropine. Các
alkaloid này tác dụng mạnh lên tâm thần,
kháng cholinergic. Quá liều gây tử vong do ức
chế hô hấp
Chống chỉ định Không dùng cho trẻ em
Thai kỳ Có thể dùng

110
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Khoản đông hoa
Tussilaginis farfarae
Tên: Tussilago farfara
Họ: Asteraceae

111
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Khoản đông hoa
Tussilaginis farfarae

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Quy kinh Phế 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế

112
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Khoản đông hoa NT hô hấp trên hoặc dưới
Tussilaginis farfarae
Tác dụng YHCT Mức độ
Giáng khí Ho, khò khè, khó khó, sưng cổ 
Chỉ khái Ho, ho m, ho người già, ho do phế hư 
hàn
Bình suyễn Sưng cổ, thở khó thô 
Hoá hàn đàm Đàm ở họng, phế 
Dưỡng âm Ho khan, viêm PQ, NTHH 

113
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Khoản đông hoa
Tussilaginis farfarae

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc Bỏ vào sau cùng, sôi 3 phút
Độc tính Liều cao gây RLTG, khó thở.
TDP nôn, mất ngủ, kích thích.
Chống chỉ định Đàm có máu do nhiệt chứng
Thai kỳ Không dùng

114
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bách bộ
Stemonae radix
Tên: Stemona sessilifolia
Họ: Stemonaceae

115
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bách bộ
Stemonae radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế

116
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bách bộ
Stemonae radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Nhuận táo Ho từng cơn, ho khan, ho đàm dính, ho 
mạn, ho do âm hư
Chỉ khái Ho do âm hư, nhuận phế, ho từng cơn, 
ho mạn
Tiêu độc KST, dùng ngoài ngâm rượu 70%: 
trichomonas, KST, rận, bọ chét
Khu trùng Dùng ngoài, trong trừ trùng 

117
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bách bộ
Stemonae radix

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Liều rất cao gây ức chế hô hấp
Chống chỉ định Tỳ vị hư, tiêu chảy
Thai kỳ Có thể dùng

118
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang bạch bì
Mori cortex
Tên: Morus alba
Họ: Moraceae

119
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang bạch bì
Mori cortex

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Tỳ 
Can 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, hạ tiêu

120
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang bạch bì Giảm ho trừ đàm loãng đàm
Mori cortex
Tác dụng YHCT Mức độ
Chỉ khái Thực khái, ho tiếng thô lớn 
Bình suyễn Thờ ngắn, suyễn do thực nhiệt 
Trừ nhiệt Viêm phổi, sốt, ho, khò khè 
Trừ thấp nhiệt Phù mặt, tiểu vàng ít, phù 
Tiêu phù Phù mặt, phù chi 
Lợi niệu Tiểu đục, phù, tiểu vàng ít 

121
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang bạch bì
Mori cortex

Sử dụng
Liều lượng 10-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Không có nhiệt chứng, phế hư,
ho do phong hàn
Thai kỳ Có thể dùng

122
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đình lịch tử
Lepidii/Descurainiae semen
Tên: Lepidium apetalum, Descurainia Sophia
Họ: Brassicaceae

123
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đình lịch tử
Lepidii/Descurainiae semen

Đặc điểm Mức độ


Tính Rất hàn 
Vị Cay 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Bàng quang 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế

124
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đình lịch tử Cắt cơn hen, giảm khó thở
khò khè
Lepidii/Descurainiae semen
Tác dụng YHCT Mức độ
Giáng khí Hen nặng, ngực đầy 
Tuyên phế hoá Đàm trở ngực, khò khè vhoac85 ho có 
đàm đàm
Bình suyễn Đàm, khò khè trong họng, thuỷ đình 
vùng ngực
Lợi niệu Phù, phù mặt, thuỷ đình vùng ngực, 
báng
Trừ nhiệt Tiểu ít 

125
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đình lịch tử
Lepidii/Descurainiae semen

Sử dụng
Liều lượng 10-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Gây tẩy xổ mạnh, dùng cẩn
thận
Chống chỉ định Phế khí hư, phù do tỳ khí hư
Thai kỳ Không dùng

126
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tỳ bà diệp
Eriobotryae folium
Tên: Erybotria japonica
Họ: Rosaceae

127
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tỳ bà diệp
Eriobotryae folium

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình, hàn 
Vị Đắng 
Quy kinh Phế 
Vị 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Phế, tỳ, vị, trung tiêu

128
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tỳ bà diệp
Eriobotryae folium
Tác dụng YHCT Mức độ
Trừ đàm Thở ồn ào, suyễn, đàm trở 
Giáng khí Khí nghịch, ho, khò khè. Vị khí: nôn, ợ 
hơi, nấc, migraine, Meniere
Thanh nhiệt Viêm phổi: ho, đàm vàng 
Kiện tỳ Kiện tỳ, giáng khí nghịch, viêm dạ dày, 
viêm gan
Chỉ khái Ho đàm, thở ồn ào 
Sinh tân Ho khan, khô mũi họng, đau ngực, đàm 
ít, lưỡi khô đỏ, rêu vàng, viêm PQ cấp,
nhiễm trùng hô hấp trên, viêm thanh
quản, viêm họng
Lương huyết Mụn, bệnh da 

129
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tỳ bà diệp
Eriobotryae folium

Sử dụng
Liều lượng 3-12 g
Thời gian sắc Bỏ vào sau cùng, sôi 3 phút
Độc tính Lông trên lá gây ho, cần làm
sạch lông trước khi dùng, bọc
trong vải mỏng
Chống chỉ định Ói, ợ hơi do vị hàn, ho do
phong hàn
Thai kỳ Có thể dùng

130
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
CÁM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE

131

You might also like