Thuoc Bo

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 245

THUỐC BỔ

ThS. Võ Thanh Phong

1
Nội dung

1. Đại cương
2. Bổ khí
3. Bổ dương
4. Bổ huyết
5. Bổ âm
6. Tóm lược

2
Chương 1

Đại cương

3
Định nghĩa

Thuốc bổ

- Vị thuốc tác dụng bổ ích chính khí, tăng cường thể chất,
nâng cao sức chống đỡ của cơ thể, điều trị hư chứng

4
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Phân loại

Bổ khí

Bổ dương

Bổ huyết

Bổ âm

5
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Lưu ý

Dương hư thường kiêm khí hư, khí hư dễ gây dương hư.

Âm hư thường kiêm huyết hư, huyết hư dễ gây âm hư.

Âm hư có thể dẫn đến dương hư và ngược lại

Chú ý mối quan hệ tân, tinh, huyết, khí, âm, dương

Có thể kết hợp thuốc khu tà với mục đích phù chính khu tà

6
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Lưu ý

Chú ý đến tỳ vị  kiện tỳ để vận hoá thuốc

Nên sắc lâu, sắc kỹ

Hư lâu nên bổ từ từ

7
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Chương 2

Bổ khí

8
Chỉ định

Tỳ khí hư: mệt mỏi, ăn kém, bụng đầy, tiêu lỏng, phù thũng, thoát giang

Phế khí hư: biếng nói, nói nhỏ, đoản hơi, khó thở, tự hãn

Tâm khí hư: hồi hộp, tự hãn, ngực căng tức, bứt rứt, rối loạn nhịp tim

Thận khí hư: thể chất yếu, di tinh, phù, tiểu không kiểm soát, lưng và gối
yếu, chậm phát triển, suyễn thở

9
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Chú ý

Khí hư có kèm dương hư  phối với thuốc bổ dương

Khí hư có kèm âm hư  phối với thuốc bổ âm

Chú ý: thuốc gây nê trệ  nên kết hợp hành khí

10
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
So sánh tác dụng

Bổ Tỳ khí

Tên latin Tên VN Mức độ


Ginseng radix Nhân sâm 
Astragali radix Hoàng kỳ 
Codonopsis radix Đảng sâm 
Atractylodis macrocephalae rhizoma Bạch truật 

Pseudostellariae radix Hài nhi sâm 


Dioscoreae rhizoma Sơn dược 
Polygonati rhizoma Hoàng tinh 
Lablab semen album Biển đậu 
Poria Phục linh 
Glycyrrhizae radix Cam thảo 
Maltose Di đường 
Jujubae fructus Đại táo 
Mel Phong mật 

11
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Bổ Phế khí

Tên latin Tên VN Mức độ


Ginseng radix Nhân sâm 
Astragali radix Hoàng kỳ 
Codonopsis radix Đảng sâm 
Cordyceps sinensis Đông trùng hạ thảo 
Ophiopogonis radix Mạch môn đông 
Lilii bulbus Bách hợp 
Glehniae radix Bắc sa sâm 

12
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hoàng kỳ
Astragali radix
Tên: Astragalus membranaceus
Họ: Fabaceae

13
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hoàng kỳ
Astragali radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi ấm 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tỳ 
Phế 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ vị, trung tiêu, phế

14
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hoàng kỳ
Astragali radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Mệt mỏi, chán ăn, tiêu hoá kém, tiêu chảy 
Thăng dương Tỳ dương khí: sa tử cung, sa dạ dày, XH 
âm đạo nặng
Cố biểu Tự hãn nặg, dễ cảm hàn tà, thở ngắn 
Chỉ hãn Tự hãn do khí hư 
Tiêu độc Loét, nhọt 
Lợi niệu Báng, phù, phù tay chân hoặc phù mặt 
do khí hư
Chỉ huyết Xuất huyết 

15
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hoàng kỳ
Astragali radix

Sử dụng
Liều lượng 10-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt, thực nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

16
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch truật
Atractylodis macrocephalae rhizoma
Tên: Atractylodis macrocephala
Họ: Asteraceae

17
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch truật
Atractylodis macrocephalae rhizoma

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Đắng 
Ngọt 
Tỳ 
Quy kinh
Vị 
Hướng tác động Phù 
Vị trí tác động Tỳ, vị, trung tiêu

18
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch truật
Atractylodis macrocephalae rhizoma
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Mệt mỏi, tiêu lỏng, chán ăn, 
nôn
Bổ tỳ Chán ăn, mệt mỏi, đầy bụng, 
tiêu lỏng
Táo thấp Phù, tiểu ít, chán ăn, đầy 
bụng, tiêu lỏng
Lợi niệu Phù, tiểu ít 
Cố biểu Tự hãn 
An thai Co thắt sớm do nội nhiệt 

19
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch truật
Atractylodis macrocephalae rhizoma

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Giảm bạch cầu và tiếu máu
nhẹ trên động vật thực nghiệm
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

20
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đẳng sâm
Codonopsis radix
Tên: Codonopsis pilosula
Họ: Campanulaceae

21
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đẳng sâm
Codonopsis radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Tỳ 
Quy kinh
Phế 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ, vị, trung tiêu,
phế

22
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đẳng sâm
Codonopsis radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Tỳ khí hư: chán ăn, mệt mỏi, 
yếu, tiêu lỏng, nôn. Phế khí hư:
ho mạn, thở ngắn, đàm nhiều
Thăng khí Tiêu lỏng, mệt mỏi, sa tạng phủ, 
sa tử cung, sa trực tràng, phù
mặt
Bổ tỳ vị Nôn, mệt mỏi, chán ăn 
Sinh tân Ôn bệnh, tiêu khát, tổn thương 
tân dịch

23
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đẳng sâm
Codonopsis radix

Sử dụng
Liều lượng 3-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Thấp nhiệt, can dương vượng
Thai kỳ Có thể dùng

24
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Sơn dược
Dioscoreae rhizoma
Tên: Dioscorea opposite
Họ: Dioscureaceae

25
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Sơn dược
Dioscoreae rhizoma

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tỳ 
Phế 
Thận 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ, vị, trung tiêu, phế

26
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Sơn dược
Dioscoreae rhizoma
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Tỳ khí hư: tiêu lỏng, mật mỏi, tự 
hãn, chán ăn, đới hạ. Phế khí hư: ho
mạn. Thận khí: di tinh, tiểu nhiều
lần, xuất tinh sớm
Bổ tỳ vị Tiêu lỏng, mệt mỏi, tự hãn, chán ăn 
Bổ âm Phế âm: ho mạn, đàm dính. Tỳ âm: 
tiêu khát, mất tân dịch, khát. Thận
âm: di tinh, tiểu nhiều lần

27
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Sơn dược
Dioscoreae rhizoma

Sử dụng
Liều lượng 10-30 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Thực chứng
Thai kỳ Có thể dùng

28
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nhân sâm
Mastodi fossilium ossis
Tên: Panax ginseng
Họ: Araliaceae

29
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nhân sâm
Mastodi fossilium ossis

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Tỳ 
Phế 
Tâm 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ, vị, trung tiêu, phế

30
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nhân sâm
Mastodi fossilium ossis
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Tỳ khí hư: mạch nhược, mệt mỏi 
nhiểu, yếu, chán ăn, tiêu lỏng, tiêu
chảy mạn, sa tạng phủ (sa trực
tràng). Phế khí hư: thở ngắn, khò
khè, mồ hôi nhiều, bổ thận khí và
nguyên khí
Thăng khí Tiêu lỏng, sa tạng phủ 
Sinh tân Ôn bệnh, tiêu khát, thương tân dịch, 
mồ hôi nhiều, phát nhiệt
An thần Bổ tâm khí: hồi hộp, lo lắng, mất 
ngủ, hay quên, không yên do khí hư,
huyết hư
Bổ tỳ Mệt mỏi, yếu, chán ăn, tiêu chảy 

31
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nhân sâm
Mastodi fossilium ossis

Sử dụng
Liều lượng 1-10 g
Thời gian sắc Sôi 3 giờ, uống với nước sắc
các vị thuốc khác
Độc tính
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt, thấp nhiệt,
can dương vượng, tăng huyết
áp
Thai kỳ Có thể dùng

32
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cam thảo
Glycyrrhizae radix
Tên: Glycyrrhiza uralensis
Họ: Fabaceae

33
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cam thảo
Glycyrrhizae radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tỳ 
Phế 
Vị 
Tâm 
Can 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ, vị, trung tiêu

34
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cam thảo
Glycyrrhizae radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Khí huyết hư 
Bổ tỳ vị 
Thanh hoả Nhọt, loét, rộp 
Nhuận táo Ho, khò khè, suyễn thở 
Tiêu độc Nhiễm trùng, loét, nhọt 
An thần Tâm khí hư: không yên, bồn chồn 

35
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cam thảo
Glycyrrhizae radix

Sử dụng
Liều lượng 1-15g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Liều cao dài hạn (>50g) gây
nhiễm đôc cam thảo: giữ muối
nước, giảm kali, THA, phù, tiểu
myoglobinuria.
Chống chỉ định Thấp, THA
Thai kỳ Thận trọng

36
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đại táo
Jujubae fructus
Tên: Zizyphus jujuba
Họ: Rhamnaceae

37
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đại táo
Jujubae fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Tỳ 
Quy kinh Vị 
Tâm 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ, vị, trung tiêu

38
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đại táo
Jujubae fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Mệt mỏi, thở ngắn 
Bổ tỳ vị Mệt mỏi 
Nhuận táo Bổ tỳ vị âm, tâm âm: bồn chồn, trầm 
cảm, kích thích
Sinh tân Vị và tâm âm hư 
An thần Trầm cảm, căng thẳng, nhạy cảm 
quá mức
Bổ huyết Kích thích, trầm cảm 

39
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đại táo
Jujubae fructus

Sử dụng
Liều lượng 1-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tỳ vị thực, đàm nhiệt, KSt
đường ruột
Thai kỳ Có thể dùng

40
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Biển đậu
Lablab semen album
Tên: Dolichos lablab
Họ: Fabaceae

41
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Biển đậu
Lablab semen album

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình, hơi ấm 
Vị Ngọt 
Tỳ 
Quy kinh
Vị 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ, vị, trung tiêu

42
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Biển đậu
Lablab semen album
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ tỳ Tiêu chảy mạn, đới hạ 
Trừ thấp Tiêu chảy, đới hạ, nghiện rượu, 
nhiễm trùng đường ruột
Thanh thử Tiêu chảy, nôn, sốt 
Tiêu độc Tiêu lỏng, nôn 
Bổ khí Rối loạn tiêu hoá, mệt mỏi, chán ăn, 
phân nát, tiêu chảy

43
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Biển đậu
Lablab semen album

Sử dụng
Liều lượng 6-30 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Dược chưa chế có độc: gây
tổn thương thận, chậm tăng
trưởng
Chống chỉ định
Thai kỳ Có thể dùng

44
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Di đường
Maltose
Tên: Maltose (dissacharide)

45
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Di đường
Maltose

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tỳ 
Vị 
Phế 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ vị, trung tiêu

46
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Di đường
Maltose
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Tiêu chảy, tiêu hoá kém, đau 
bụng
Bổ tỳ vị Đau bụng, tiêu lỏng, tiêu hoá 
kém
Chỉ thống Đau bụng, vị quản thống do 
hàn, tiêu chảy
Nhuận táo Ho khan, đàm dính, thở 
ngắn, tiếng nhỏ
Chỉ khái Ho khan, đàm dính, thở ngắn 
Tán hàn Tỳ vị hư hàn: vị quản thống, 
tiêu lỏng

47
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Di đường
Maltose

Sử dụng
Liều lượng 30-60 g
Thời gian sắc Sau khi nấu, hoà tan vào khi
nóng
Độc tính
Chống chỉ định Thấp, thấp nhiệt, nôn
Thai kỳ Có thể dùng

48
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Phong mật
Mel
Tên: Mật ong
Họ:

49
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Phong mật
Mel

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tỳ 
Phế 
Đại trường 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Trung tiêu

50
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Phong mật
Mel
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Mệt mỏi, chán ăn, yếu, thở ngắn, 
tiêu lỏng
Chỉ thống Đau bụng 
Nhuận táo Giảm tân dịch do ôn bệnh hoặc do 
lớn tuổi, táo bón, ho khan, khô
họng
Chỉ khái Ho khan, ho mạn, đàm vướng máu 
Hoà trường Táo bón, đặc biệt ở người già, đau 
bụng, tiêu lỏng, lỵ
Tiêu độc Loét miệng, sang thương, loét dạ 
dày hoặc tá tràng, ngộ độc phụ tử
Chàm, bỏng, loét Dùng ngoài trị bỏng, loét 

51
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Phong mật
Mel

Sử dụng
Liều lượng 15-30 g
Thời gian sắc Dùng dạng hoàn
Độc tính
Chống chỉ định
Thai kỳ Có thể dùng

52
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hoàng tinh
Polygonati rhizoma
Tên: Polygonatum sibiricum
Họ: Liliaceae

53
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hoàng tinh
Polygonati rhizoma

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tỳ 
Phế 
Thận 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ vị, trung tiêu

54
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hoàng tinh
Polygonati rhizoma
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Tỳ khí: mệt mỏi, tiêu hoá 
kém. Phế khí: ho khạc đàm
dính
Bổ âm Ho khan, ho do lao 
Sinh tân Tổn thương tân dịch 
Bổ thận Đau thắt lưng, đau đầu, yếu 
chi dưới

55
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hoàng tinh
Polygonati rhizoma

Sử dụng
Liều lượng 6-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Thấp, đàm, tiêu chảy do hàn
Thai kỳ Có thể dùng

56
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hài nhi sâm
Pseudostellariae radix
Tên: Pseudostellariae heterophyllus
Họ: Caryophyllaceae

57
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hài nhi sâm
Pseudostellariae radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Tỳ 
Phế 
Tâm 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ vị, trung tiêu

58
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hài nhi sâm
Pseudostellariae radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Mệt mỏi, chán ăn, tự hãn, gầy sút, 
suy kiệt sau bệnh kéo dài
Bổ tỳ vị Mệt mỏi, chán ăn 
Sinh tân Khô miệng, khát, hồi hộp, ôn bệnh ở 
trẻ em

59
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hài nhi sâm
Pseudostellariae radix

Sử dụng
Liều lượng 6-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Phản Lê lô
Thai kỳ Có thể dùng

60
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chương 2

Bổ dương

61
Chỉ định

Thận dương hư: thắt lưng lạnh yếu, tiểu nhiều, sợ lạnh, vô kinh, vô sinh,
kinh nguyệt không đều, liệt dương, di tinh, sa sút trí tuệ, chạm phát triển ở
trẻ em

Tỳ dương hư: tiêu chảy, ăn uống kém

Tâm dương hư: hồi hộp, khó thở, phù

62
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Chú ý

Đa phần các thuốc bổ dương có vị ngọt tính ấm

Khi dùng có thể phối với thuốc bổ khí, ôn trung để tăng tính ấm

63
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
So sánh tác dụng

Bổ dương kiêm bổ tinh

Tên latin Tên VN Mức độ


Psoraleae fructus Bổ cốt chi 
Epimedii herba Dâm dương hoắc 
Morindae radix Ba kích thiên 
Cnidii fructus Xà sàng tử 
Cinnamomi cassiae cortex Nhục quế 
Cynomorii caulis Tỏa dương 
Astragali semen Sa uyển tật lê 
Cistanchis herba Nhục thung dung 

64
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Bổ thận cố bàng quang

Tên latin Tên VN Mức độ


Psoraleae fructus Bổ cốt chi 
Alpiniae oxyphyllae fructus Ích trí nhân 
Mantidis oötheca Tang phiêu tiêu 
Astragali semen Sa uyển tật lê 
Cuscutae semen Thố ti tử 

65
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Bổ thận an thai

Tên latin Tên VN Mức độ


Eucomniae cortex Đỗ trọng 
Dipsaci radix Tục đoạn 
Cuscutae semen Thố ti tử 
Taxilli herba Tang ký sinh 
Asini corii colla A giao 

66
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ích trí nhân
Alpiniae oxyphyllae fructus
Tên: Alpinia oxyphyllae
Họ: Zingiberaceae

67
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ích trí nhân
Alpiniae oxyphyllae fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Quy kinh Tỳ 
Thận 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

68
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ích trí nhân
Alpiniae oxyphyllae fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Di tinh, tiểu không tự chủ 
Cố tinh Di tinh, tiểu không tự chủ 
Bổ thận Tiểu không tự chủ, tiểu lắt nhắt, yếu 
chi dưới
Sáp niệu Tiểu không tự chủ, tiểu lắt nhắt, tiểu 
són
Ôn hàn Tiểu không tự chủ, lạnh hông hoặc 
gối, tiêu lỏng, lạnh bụng
Chỉ tả Tiêu lỏng do hàn 

69
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ích trí nhân
Alpiniae oxyphyllae fructus

Sử dụng
Liều lượng 3-9 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Nhiệt chứng
Thai kỳ Có thể dùng

70
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Sa uyển tật lê
Astragali semen
Tên: Astragalus complanus
Họ: Fabaceae

71
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Sa uyển tật lê
Astragali semen

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

72
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Sa uyển tật lê
Astragali semen
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Di tinh, tiểu không tự chủ, tiểu són 
Cố tinh Di tinh, tiểu không tự chủ, tiểu són 
Bổ thận Yếu chi dưới, tiểu không tự chủ, di 
tinh
Nhu can Di tinh, tiểu không tự chủ, tiểu són 
Thanh đầu mục Nhìn mờ, can thận hư 

73
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Sa uyển tật lê
Astragali semen

Sử dụng
Liều lượng 6-20 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt, tăng libido
Thai kỳ Có thể dùng

74
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Lộc nhung
Cervi cornu
Tên: Cervus nippon, Cervus elaphus
Họ: Cervidae

75
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Lộc nhung
Cervi cornu

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Mặn 
Quy kinh Thận 
Can 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Lý, hạ tiêu

76
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Lộc nhung
Cervi cornu
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ thận Dương nuy, di tinh, lưng gối đau 
yếu, vận động yếu, yếu khớp, đầu
lâng lâng, ù tai
Bổ dương Mệt mỏi, lạnh chi, liệt dương, ù tai, 
lưng gối đau yếu, tiểu trong dài,
nhiều lần
Hoà Xung Vô sinh, đới hạ, xuất huyết âm đạo 
mạch
Bổ đốc mạch Lưng gối đau yếu, lạnh yếu chi, 
chậm phát triển tâm vận ở trẻ em
Cố đốc mạch Đói hạ, xuất huyết âm đạo, vô sinh 

77
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Lộc nhung
Cervi cornu
Tác dụng YHCT Mức độ
Cường cân cốt Lưng gối yếu, chi dưới mỏi, gảy 
xương khó lành, chậm phát triển
xương, gân, cơ ở trẻ em
Cố tinh Liệt dương, vô sinh, di tinh, lưng 
ggoi61da9u, đầu lâng lâng
Bổ huyết Thiếu máu nặng, loét mạn do khí 
huyết hư, gẫy xương không lành

78
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Lộc nhung
Cervi cornu

Sử dụng
Liều lượng 1-2 g
Thời gian sắc Cho vào sau khi sắc xong
Độc tính XHTH, chóng mặt, đổ mồ hôi,
khó chịu thượng vị, nôn, mạch
nhanh, suy thận. Di ứng. Quá
liều: run, ngứa da, RLTH, khó
thở
Chống chỉ định Hư nhiệt, đàm nhiệt ở phế và
vị, vị hoả, xuất huyết do âm hư
Thai kỳ Có thể dùng

79
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cẩu tích
Cibotii rhizoma
Tên: Cibotium barometz
Họ: Dicksoniaceae

80
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cẩu tích
Cibotii rhizoma

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Đắng 
Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu, đốc mạch

81
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cẩu tích
Cibotii rhizoma
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ can Yếu chi dưới, giảm vận động, yếu 
CSTL
Mạnh cân cốt Cân cốt yếu 
Trừ phong thấp Tý chứng, đặc biệt lưng, đau, tê, 
cứng, sưng chân
Bổ dương Giảm vận động, tiểu không tự chủ, 
đới hạ
Thư cân Cứng gân cơ 

82
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cẩu tích
Cibotii rhizoma

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt, tiểu khó
Thai kỳ Có thể dùng

83
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nhục thung dung
Cistanchis herba
Tên: Cistanche deseticola
Họ: Orobanchaceae

84
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nhục thung dung
Cistanchis herba

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Mặn 
Quy kinh Thận 
Đại trường 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

85
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nhục thung dung
Cistanchis herba
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Liệt dương, di tinh, tiểu không tự 
chủ, đau âm ỉ thắt lưng, gối, thắt
lưng lạnh
Cố tinh Liệt dương, vô sinh, tiểu không tự 
chủ, yếu lưng gối
Ôn dương Đau thắt lưng, gối, lạnh thắt lưng 
Ôn bào cung Vô sinh do hàn, XH âm đạo, đới hạ 
Bổ huyết Táo bón, xuất huyết 
Nhuận táo Táo bón, táo bón người già, táo bón 
sau bệnh kéo dài
Nhuận tràng Táo bón do khí hoặc huyết hư 

86
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nhục thung dung
Cistanchis herba

Sử dụng
Liều lượng 10-20 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt, tiêu chảy do
tỳ vị hư nhược
Thai kỳ Có thể dùng

87
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Xà sàng tử
Cnidii fructus
Tên: Cnidium monnieri
Họ: Apiaceae

88
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Xà sàng tử
Cnidii fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Đắng 
Quy kinh Thận 
Tỳ 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu, phế

89
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Xà sàng tử
Cnidii fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Vô sinh 
Ôn dương Liệt dương 
Cố tunh Vô sinh, liệt dương 
Táo thấp Bệnh da: lichen, KST 
Tiêu độc Lichen, KST, ngứa da, ngứa BPSD 
Táo hàn thấp Đới hạ, đau thắt lưng 

90
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Xà sàng tử
Cnidii fructus

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Thấp nhiệt hạ tiêu, âm hư nội
nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

91
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đông trùng hạ thảo
Cordyceps sinensis
Tên: Cordyceps sinensis
Họ: Hypocreaceae

92
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đông trùng hạ thảo
Cordyceps sinensis

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Thận 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu, phế

93
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đông trùng hạ thảo
Cordyceps sinensis
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Ho, khò khè, đàm vướng máu, đạo 
hãn
Bổ dương Liệt dương, di tinh, nuy chứng, ho, 
đổ mổ hôi, ớn lạnh
Chỉ huyết Đàm vướng máu 
Hoá đàm Đàm, đàm có máu 

94
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đông trùng hạ thảo
Cordyceps sinensis

Sử dụng
Liều lượng 3-12 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính TDP: đau đầu, kích thích, không yên,
phù mặt hoặc chân, chảy máu cam,
giảm nước tiểu. Quá liều gây an thần, co
thắt, động kinh, ức chế hô hấp
Chống chỉ định Phong hàn
Thai kỳ Có thể dùng

95
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tiên mao
Curculinginis rhizoma
Tên: Curculigo orchioides
Họ: Liliaceae

96
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tiên mao
Curculinginis rhizoma

Đặc điểm Mức độ


Tính Nhiệt 
Vị Cay 
Quy kinh Thận 
Can 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

97
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tiên mao
Curculinginis rhizoma
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Liệt dương, di tinh, tiểu không tự 
chủ
Ôn dương Sợ lạnh, lạnh chi 
Ôn bào cung Vô sinh do hàn 
Ôn hàn Sợ lạnh, cảm giác lạnh, lạnh chi, 
đau, cân cốt yếu, yếu thắt lưng và
gối
Tán phong thấp Tý chứng 
Tán phong hàn Tý chứng, đau ở chi 

98
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tiên mao
Curculinginis rhizoma

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Tê, sưng lưỡi, không dùng kéo
dài.Độc tính giảm khi dùng với
hoàng liên, đại hoàng, hoàng
cầm
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

99
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thỏ ty tử
Cuscutae semen
Tên: Cuscuta chinensis
Họ: Convolvulaceae

100
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thỏ ty tử
Cuscutae semen

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Cay 
Ngọt 
Quy kinh Thận 
Can 
Tỳ 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

101
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thỏ ty tử
Cuscutae semen
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Liệt dương, di tinh, xuất tinh sớm, ù 
tai, tiểu nhiều lần, tiểu ít hoặc vô
niệu, đau thắt lưng, đới hạ
Cố tinh Chóng mặt, ù tai, nhìn mờ 
An thai Co thắt sớm 
Bổ khí Tiêu chảy mạn, chán ăn 
Thăng khí Tiêu chảy, phân bạc màu 
Chỉ tả Tiêu chảy mạn 
Ích mục Giảm khả năng nhìn, nhìn mờ 

102
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thỏ ty tử
Cuscutae semen

Sử dụng
Liều lượng 6-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Thận hư có nhiệt, táo bón
Thai kỳ Có thể dùng

103
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Toả dương
Cynomorii caulis
Tên: Cynomorium songaricum
Họ: Cynomoriaceae

104
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Toả dương
Cynomorii caulis

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Đại trường 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

105
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Toả dương
Cynomorii caulis
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Liệt dương, di tinh, tiểu nhiều, đau 
lưng gối
Cố tinh Yếu cân cốt, tê do tinh hoặc huyết 

Bổ huyết Yếu, teo cân cốt, tê 
Cường cân cốt Huyết hư, tinh hư 
Nhuận táo Táo bón do khí hư hoặc huyết hư 
Ôn dương Vô sinh do hàn 

106
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Toả dương
Cynomorii caulis

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Thận hư có nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

107
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tục đoạn
Dipsaci radix
Tên: Dipsacus asper
Họ: Dipsacaceae

108
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tục đoạn
Dipsaci radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi ôn 
Vị Đắng 
Quy kinh Can 
Thận 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu, cân và cốt, nhâm mạch

109
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tục đoạn
Dipsaci radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Yếu, lỏng khớp, đau lưng gối, cứng khớp 
Sang thương Sang thương, gẫy xương 
Cường cân cốt Yếu cơ, yếu khớp 
Bổ thận Yếu, đi đứng khó khăn, yếu chân, chấn 
thương, gẫy xương
Bổ can Chấn thương, gẫy xương, đau lưng, yếu 
Bổ huyết Liền cân, chấn thương, gẫy xương 
Hoạt huyết Đau lưng, sưng lưng, đau chi, đau sau 
chấn thương, sưng chi sau chấn thương
(cả cho dùng ngoài)
Chỉ huyết Xuất huyết âm đạo, đới hạ, xuất huyết thai 
kỳ
An thai Co gò sớm 

110
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tục đoạn
Dipsaci radix

Sử dụng
Liều lượng 3-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Có thể gây dị ứng da
Chống chỉ định Thận hư có nhiệt, táo bón
Thai kỳ Có thể dùng

111
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cốt toái bổ
Drynariae rhizoma
Tên: Drynaria fortune
Họ: Drynariae rhizoma

112
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cốt toái bổ
Drynariae rhizoma

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Đắng 
Quy kinh Thận 
Can 
Tâm 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Sâu, lý, hạ tiêu

113
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cốt toái bổ
Drynariae rhizoma
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Yếu lưng gối, tiêu lỏng, ù tai, đau 
răng, tiểu nhiều, điếc, ôn mệnh môn
Chấn thương, Gẫy xương, vết thương, nhọt, tổn 
tụ máu thương gân cơ
Cường cân cốt Tổn thương cân cốt: gẫy xương, 
chấn thương gân và dây chằng
Trừ phong thấp Bầm, trật khớp, bong gân 
Bổ can Bầm, bong gân, trật khớp 
Bổ thận Gẫy xương, chấn thương cân cốt, 
yếu chi dưới, tiêu chảy, ù tai
Hoạt huyết Bầm, bong gân, gẫy xương, dùng tại 
chổ thúc đẩy tóc mọc nhanh
Chỉ thống Chấn thương, gẫy xương 

114
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cốt toái bổ
Drynariae rhizoma

Sử dụng
Liều lượng 3-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Quá liều (>250g): khô miệng,
hồi hộp, lo lắng, nặng ngực
Chống chỉ định Âm hư
Thai kỳ Có thể dùng

115
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Dâm dương hoắc
Epimedii herba
Tên: Epimedium grandiflora
Họ: Berberidaceae

116
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Dâm dương hoắc
Epimedii herba

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Ngọt 
Quy kinh Thận 
Can 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

117
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Dâm dương hoắc
Epimedii herba
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Liệt dương, di tinh, xuất tinh sớm, 
tiểu lắt nhắt, hay quên, lạnh đau thắt
lưng, yếu lưng gối, lạnh chi, sợ lạnh
Cố tinh Liệt dương, đau thắt lưng, giảm 
libido
Trừ hàn thấp Tý chứng, co thắt, tê 
Trừ phong thấp Tý chứng, co thắt, đau khớp, tê 
Bổ âm Dưỡng can thận âm: đau lưng, 
chóng mặt, rối loạn kinh nguyệt, can
dương vượng

118
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Dâm dương hoắc
Epimedii herba

Sử dụng
Liều lượng 9-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính TDP khi dùng kéo dai: chóng
mặt, nôn, khô miệng, khát,
chảy máu mũi. Trên động vật:
liều cao gây co thắt, ức chế hô
hấp
Chống chỉ định Hư nhiệt, hư hoả, tình dục
mạnh
Thai kỳ Có thể dùng

119
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đỗ trọng
Eucomniae cortex
Tên: Eucomnia ulmoides
Họ: Eucommiaceae

120
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đỗ trọng
Eucomniae cortex

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Can 
Thận 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu

121
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đỗ trọng
Eucomniae cortex
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Yếu cân cốt, chóng mặt, liệt dương, 
di tinh, đau lưng gối, mệt mỏi
Tiềm dương Chóng mặt, đau đầu 
Cường cân cốt Yếu cơ, yếu khớp 
Bổ can Yếu cân cốt, yếu cơ 
An thai Co gò sớm, đau lưng 
Hành khí Hành khí 
Hoạt huyết Đau lưng, yếu gối, đau cân cốt, xuất 
huyết thai kỳ

122
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đỗ trọng
Eucomniae cortex

Sử dụng
Liều lượng 6-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Tác dụng an thần khi dùng liều
cao
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

123
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cáp giới
Gecko
Tên: Gekko gecko
Họ: Gekkonidae

124
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cáp giới
Gecko

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Mặn 
Quy kinh Phế 
Thận 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Lý

125
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cáp giới
Gecko
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Phế khí: ho mạn, thở ngắn, tự hãn. 
Thận khí: suyễn, yếu lưng gối, khó
thở mạn
Chỉ khái Ho mạn, đàm máu, khò khè 
Bổ thận Khó thở, tự hãn, phù, yếu lưng gối, 
liệt dương
Bổ dương Liệt dương, tiêu chảy, tiểu nhiều 
Cố tinh Yếu lưng gối, bổ cân, cơ 
Bổ huyết Can huyết hư 

126
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Cáp giới
Gecko

Sử dụng
Liều lượng 3-7 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Ho và khò khè do phong hàn
hoặc phong nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

127
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ba kích thiên
Morindae radix
Tên: Morinda officinalis
Họ: Rubiaceae

128
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ba kích thiên
Morindae radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi ôn 
Vị Cay 
Ngọt 
Quy kinh Thận 
Can 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

129
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ba kích thiên
Morindae radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Yếu và đau thắt lưng và gối, lạnh thắt 
lưng, đau lưng, di tinh, tiểu lắt nhắt
Cường cân cốt 
Ôn dương Vô sinh 
Cố tinh Liệt dương, vô sinh, tiểu không tự 
chủ, rối loạn kinh nguyệt, sợ lạnh,
đau bụng dưới, yếu và đau lưng

130
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ba kích thiên
Morindae radix

Sử dụng
Liều lượng 9-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Âm hư, thấp nhiệt, tiểu lắt nhắt
do thấp nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

131
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bổ cốt chi
Psoraleae fructus
Tên: Psoralea corylifolia
Họ: Fabaceae

132
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bổ cốt chi
Psoraleae fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Đắng 
Quy kinh Thận 
Tỳ 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Trung và hạ tiêu, tỳ vị,

133
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bổ cốt chi
Psoraleae fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Thận dương: lạnh chi, liệt dương, 
xuất tinh sớm, đau lưng, tiểu không
tự chủ, di tinh, tiểu nhiều
Bổ tinh Liệt dương, xuất tinh sớm, đa niệu, 
sợ lạnh, đau lưng, yếu chi dưới,
suyễn
Bổ thận Liệt dương, vô sinh, tiểu không tự 
chủ, đa niệu
Sáp niệu Tiểu không tự chủ, đa niệu 
Bổ khí Thở ngắn, dễ mệt, tiêu lỏng 
Thăng khí Tiêu chảy, kiệt sức 

134
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bổ cốt chi
Psoraleae fructus

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Chứa furocoumarin gây nhạy
ánh sáng. Liều cao gây dị tật
thai
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt, táo bón
Thai kỳ Thận trọng

135
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hồ lô ba
Trigonellae semen
Tên: Trigonella foenum-graecum
Họ: Leguminosae

136
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hồ lô ba
Trigonellae semen

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Đắng 
Quy kinh Thận 
Can 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu, kinh lạc

137
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hồ lô ba
Trigonellae semen
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Khí trệ do hàn 
Tán hàn Đau bụng 
Chỉ thống Đau bụng dưới, đau lan chân, hàn tý 
Trừ hàn thấp Đau lan chân 

138
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hồ lô ba
Trigonellae semen

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Âm hư nội nhiệt
Thai kỳ Thận trọng

139
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chương 3

Bổ huyết

140
Chỉ định

Thuốc bổ huyết dùng khi huyết hư do thể chất suy yếu, bệnh mạn tính,
thiếu máu, rối loạn kinh nguyệt, huyết áp thấp, hoặc mất máu sau sinh
hoặc trong khi sinh

Triệu chứng chính: khô mắt, nhìn mờ, cơ khớp co cứng, tê tay chân, da
khô ngứa, rối loạn kinh nguyệt, mệt mỏi, hồi hộp, hay quên, tập trung
kém, rối loạn giấc ngủ, hay mơ, sắc mặt nhợt, lưỡi nhợt

141
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Chú ý

Đa phần các thuốc bổ huyết có vị ngọt, tính hơi ấm

Thuốc bổ huyết có tính tư nhuận, nên gây nê trệ

Người tỳ vị thấp trệ, bụng trướng đầy, ăn ít, tiêu lỏng thận trọng khi dùng

142
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
So sánh tác dụng

Bổ huyết

Tên latin Tên VN Mức độ


Rehmanniae radix praeparata Thục địa hoàng 
Polygoni multiflori caulis Dạ giao đằng 
Asini corii colla A giao 
Lycii fructus Câu kỷ tử 
Angelicae sinensis radix Đương quy 
Paeoniae radix lactiflora Bạch thược 
Spatholobi caulis et radix Kê huyết đằng 
Mori fructus Tang thầm 
Jujubae fructus Đại táo 
Longanae arillus Long nhãn nhục 

143
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đương quy
Angelicae sinensis radix
Tên: Angelica sinensis
Họ: Apiaceae

144
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đương quy
Angelicae sinensis radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Cay 
Ngọt 
Quy kinh Can 
Tâm 
Tỳ 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Hạ tiêu, kinh lạc

145
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đương quy
Angelicae sinensis radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ huyết Kinh nguyệt: kinh không đều, thống 
kinh, vô kinh; ù tai, nhìn mờ, hồi hộp,
mặt nhợt
Hoạt huyết Tụ máu, rối loạn kinh nguyệt như vô 
kinh, thống kinh; sau chấn thương, té
ngã, huyết ứ
Trừ phong thấp Tý chứng, đau khớp, đau cơ 
Nhuận táo Đại trường táo, huyết hư 
Nhuận tràng Táo bón do táo 

146
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Đương quy
Angelicae sinensis radix

Sử dụng
Liều lượng 3-10 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Quá liều gây mệt mỏi, chóng
mặt, đau bụng
Chống chỉ định Tỳ thấp, đầy, tiêu chảy, âm hư
nội nhiệt
Thai kỳ Thận trọng

147
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
A giao
Asini corii colla
Tên: Equus asinus
Họ: Equidae

148
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
A giao
Asini corii colla

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Can 
Thận 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Da, phế

149
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
A giao
Asini corii colla
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ huyết Chóng mặt, mặt nhợt, hồi hộp 
Bổ âm Phế âm: ho khan, đàm máu, ôn bệnh 
có mất ngủ, kích thích, bình nội
phong
Chỉ huyết Đàm máu, phân có máu, tiểu máu 
Cố tinh Chóng mặt, mất ngủ, nhìn mờ, hay 
quên

150
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
A giao
Asini corii colla

Sử dụng
Liều lượng 3-15 g
Thời gian sắc Hoà tan vào lúc thuốc còn
nóng
Độc tính Quá liều gây mệt mỏi, chóng
mặt, đau bụng
Chống chỉ định Biểu tà chưa giải, tỳ vị hư, trệ
Thai kỳ Có thể dùng

151
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Long nhãn nhục
Longanae arillus
Tên: Dimocarpus longan
Họ: Sapindaceae

152
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Long nhãn nhục
Longanae arillus

Đặc điểm Mức độ


Tính Ôn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tâm 
Tỳ 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Trung tiêu, sâu, lý

153
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Long nhãn nhục
Longanae arillus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ huyết Mất ngủ, hay quên, hồi hộp, tự hãn, 
cơn hoảng loạn, lo âu, giât minh
Bổ âm Mất ngủ, hay quên, cơn hoảng loạn, 
chóng mặt
Bổ khí Thể chất yếu, ăn kém, tiêu chảy, phù, 
mệt mỏi
Dưỡng tâm an Cơn hoảng loạn, dễ kinh sợ, mất 
thần ngủ, lo âu, đổ mồ hôi

154
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Long nhãn nhục
Longanae arillus

Sử dụng
Liều lượng 6-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Đàm thấp tỳ vị, hoả nhiệt ở tỳ
vị
Thai kỳ Có thể dùng

155
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang thầm
Mori fructus
Tên: Morus alba
Họ: Moraceae

156
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang thầm
Mori fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Tâm 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu, sâu, lý

157
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang thầm
Mori fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ huyết Chóng mặt, mất ngủ, vô kinh 
Bổ âm Tóc bạc sớm, điếc, nhìn mờ, tiêu 
khát, ù tai, chóng mặt
Nhuận táo Táo bón 
Nhuận tràng Táo bón do táo 
Trừ phong thấp Đau khớp, tê 

158
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang thầm
Mori fructus

Sử dụng
Liều lượng 10-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tiêu chảy do tỳ vị hư, thận âm
hư có triệu chứng hoả nhiệt
Thai kỳ Có thể dùng

159
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch thược
Paeoniae radix lactiflora
Tên: Paeonia lactiflora
Họ: Ranunculaceae

160
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch thược
Paeoniae radix lactiflora

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình, hơi hàn 
Vị Đắng 
Chua 
Quy kinh Can 
Tỳ 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu

161
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch thược
Paeoniae radix lactiflora
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ huyết Thống kinh, rong cường kinh, đới hạ 
Bổ tinh Đới hạ, di tinh, đạo hãn, tự hãn 
Bổ can Đau hông sườn, đau bụng, đau và co cơ, 
đau đầu, chóng mặt; nhu can: căng
thẳng, trầm cảm, viêm gan, mất ngủ,
glaucoma
Chỉ thống Đau bụng, đau và co cơ, viêm túi mật, sỏi 
mật
Tiềm dương Đau đầu, chóng mặt, tiềm can dương, 
THA
Lương huyết Vô kinh, cường kinh 
Hành khí Căng thẳng, trầm cảm, hội chứng trước 
hành kinh, nhu can sơ khí
Thư cân Co thắt bụng, co thắt cơ, cân và chi 

162
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bạch thược
Paeoniae radix lactiflora

Sử dụng
Liều lượng 10-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Căng tức vùng ngực, hư hàn,
tiêu chảy
Thai kỳ Có thể dùng

163
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hà thủ ô
Polygoni multiflori radix
Tên: Polygonum multiflorum
Họ: Polygonaceae

164
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hà thủ ô
Polygoni multiflori radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình, hơi ôn 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Can 
Thận 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu

165
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hà thủ ô
Polygoni multiflori radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ huyết Mặt nhợt, chóng mặt, mất ngủ, tóc bạc 
sớm, yếu lưng gối
Cố tinh Di tinh, đới hạ, tóc bạc sớm, chóng mặt, 
nhìn mờ, vô sinh, RL kinh nguyệt
Nhuận táo Trường vị táo, táo bón 
Tiêu độc U, nhọt, loét, sưng hạch cổ 
Chàm, bỏng, loét U, nhọt, loét 
Trừ phong thấp Hồng ban: thuỷ đậu do huyết hư 
Tiềm dương THA, mất ngủ, chóng mặt 

166
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hà thủ ô
Polygoni multiflori radix

Sử dụng
Liều lượng 10-30 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Dược liệu chưa chế có vị đắng
tính hàn, kích thích nhu động
ruột, gây tác dung 5phu5 như
tiêu chảy nhẹ, đau bụng. Dược
liệu sau chế không còn TDP
này
Chống chỉ định Tỳ vị hư, đàm
Thai kỳ Có thể dùng

167
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thục địa hoàng
Rehmanniae radix praeparata
Tên: Rehmanniae glutinosa
Họ: Scrophulariaceae

168
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thục địa hoàng
Rehmanniae radix praeparata

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình, hơi ôn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Can 
Tâm 
Thận 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu

169
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thục địa hoàng
Rehmanniae radix praeparata
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ huyết Sắc mặt nhợt, chóng mặt, mất ngủ, rối 
loạn kinh nguyệt, tiểu máu, xuất huyết
sau sinh
Bổ âm Thận âm: đạo hãn, di tinh, tiêu khát 
Bổ tinh Chóng mặt, nhìn mờ, hay quên, vô sinh, 
yếu lưng gối, RL kinh nguyệt

170
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thục địa hoàng
Rehmanniae radix praeparata

Sử dụng
Liều lượng 10-30 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính TDP nhẹ như tiêu chảy, đau
bụng, chóng mặt, hồi hộp khu
dùng lâu. Quá liều gây chướng
bụng, phân lỏng
Chống chỉ định Tỳ vị hư, chán ăn, tiêu chảy
Thai kỳ Có thể dùng

171
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chương 4

Bổ âm

172
Chỉ định

Thuốc bổ âm dùng điều trị các chứng âm hư, tân dịch hao tổn

Tâm âm hư: mất ngủ, bức rức, hồi hộp, đổ mồ hôi trộm
Phế âm hư: ho khan, đàm ít, khát nước, khô mũi, khô miệng
Vị âm hư: khô miệng, khát nhiều, táo bón
Can âm hư: khô mắt, nhìn mờ, ù tai, chóng mặt
Thận âm hư: chóng mặt, ù tai, thắt lưng và gối yếu, triều nhiệt, ngũ tâm
phiền nhiệt

173
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
Chú ý

Khi dùng thuốc bổ âm tùy chứng mà phối hợp:


- Nhiệt tà chưa giải thêm thuốc thanh nhiệt
- Âm hư nội nhiệt thì thêm thuốc thanh hư nhiệt
- Âm hư dương cang thì phối thuốc tiềm dương

Chú ý quy luật âm dương hỗ căn: phối thêm thuốc bổ dương  giảm bớt
tính nê trệ của thuốc bổ âm

Tỳ vị hư nhược, đàm thấp nội trê dùng thuốc bổ âm thận trọng

174
Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.
So sánh tác dụng

Cố tinh, liễm can âm

Tên latin Tên VN Mức độ


Rehmanniae radix praeparata Thục địa hoàng 
Polygoni multiflori caulis Dạ giao đằng 
Asini corii colla A giao 
Lycii fructus Câu kỷ tử 
Corni fructus Sơn thù du 
Sesami semen nigricum Hắc chi ma 
Mori fructus Tang thầm 

175
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Dưỡng phế âm
Tên latin Tên VN Mức độ
Panacis quinquefolii radix Tây dương sâm 
Asparagi radix Thiên môn đông 
Glehniae radix Bắc sa sâm 
Ophiopogonis radix Mạch môn đông 
Rehmanniae radix Sinh địa hoàng 
Trichosanthis radix Thiên hoa phấn 
Mori fructus Tang thầm 
Lilii bulbus Bách hợp 
Anemarrhenae rhizoma Tri mẫu 
Polygonati rhizoma Hoàng tinh 
Schisandrae fructus Ngũ vị tử 
176
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Dưỡng tâm âm

Tên latin Tên VN Mức độ


Panacis quinquefolii radix Tây dương sâm 
Rehmanniae radix Sinh địa hoàng 
Ophiopogonis radix Mạch môn đông 
Scrophulariae radix Huyền sâm 
Lilii bulbus Bách hợp 

177
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Dưỡng can âm

Tên latin Tên VN Mức độ


Paeoniae radix lactiflora Bạch thược 
Cibotii rhizoma Cẩu tích 
Ligustri lucidi fructus Nữ trinh tử 
Corni fructus Sơn thù du 
Mori fructus Tang thầm 

178
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Dưỡng vị âm

Tên latin Tên VN Mức độ


Dendrobii caulis Thạch hộc 
Ophiopogonis radix Mạch môn đông 
Rehmanniae radix Sinh địa hoàng 
Anemarrhenae rhizoma Tri mẫu 
Glehniae radix Bắc sa sâm 
Polygonati rhizoma Hoàng tinh 

179
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
So sánh tác dụng

Dưỡng vị âm

Tên latin Tên VN Mức độ


Asparagi radix Thiên môn đông 
Rehmanniae radix Sinh địa hoàng 
Anemarrhenae rhizoma Tri mẫu 
Lycii fructus Câu kỷ tử 
Ligustri lucidi fructus Nữ trinh tử 
Mori fructus Tang thầm 

180
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nam sa sâm
Adenophorae radix
Tên: Adenophora tetraphylla
Họ: Campanulaceae

181
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nam sa sâm
Adenophorae radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi hàn 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Vị 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế, trung tiêu

182
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nam sa sâm
Adenophorae radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Vị âm: lưỡi đỏ khô, khát, ôn bệnh. Phế 
âm: ho, đàm dính, mất tiếng, khan tiếng
Sinh tân Vị âm: khô miệng, ôn bệnh, lưỡi đỏ, táo 
bón
Bổ khí Ho, đàm dính, khô họng 
Thanh hư nhiệt Phát nhiệt, khát nhiều, lưỡi đỏ 
Chỉ khái Ho khan, đàm dính, mất tiếng, ho mạn 
tính
Nhuận táo Phát nhiệt, ho khan, mất tiếng, táo bón 

183
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nam sa sâm
Adenophorae radix

Sử dụng
Liều lượng 6-20 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính TDP nhẹ như tiêu chảy, đau
bụng, chóng mặt, hồi hộp khu
dùng lâu. Quá liều gây chướng
bụng, phân lỏng
Chống chỉ định Hàn phạm phế, tỳ vị hư hàn
Thai kỳ Có thể dùng

184
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thiên môn đông
Asparagi radix
Tên: Asparagus cochinchinensis
Họ: Liliaceae

185
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thiên môn đông
Asparagi radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Phế 
Thận 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế

186
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thiên môn đông
Asparagi radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Phế âm: ho khan, đàm máu, phát nhiệt, 
khô miệng. Thận âm kèm nhiệt ở thượng
tiêu: khát, uống nhiều, triều nhiệt
Sinh tân Miệng khô khát, đàm máu 
Chỉ khái Ho khan, đàm máu 
Thanh hư nhiệt Khát nhiều, phát nhiệt, triều nhiệt, sốt, 

187
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thiên môn đông
Asparagi radix

Sử dụng
Liều lượng 6-18 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tỳ vị hư, ho do phong hàn
Thai kỳ Có thể dùng

188
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chử thực tử
Broussonetiae fructus
Tên: Broussonetia papyrifera
Họ: Moraceae

189
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chử thực tử
Broussonetiae fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Tỳ 
Thận 
Can 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Hạ tiêu, đầu mục

190
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chử thực tử
Broussonetiae fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ dương Thận dương: đau yếu lưng và gối, liệt 
dương, chóng mặt kịch phát
Bổ âm Thận âm: liệt dương, chóng mặt ịch phát, 
nhìn mờ
Trừ thấp nhiệt Phù, báng, tiểu ít 
Lợi niệu Phù, nước tiểu ít 
Minh mục Nhìn mờ, chóng mặt 

191
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Chử thực tử
Broussonetiae fructus

Sử dụng
Liều lượng 9-12 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tỳ vị hư kèm đàm
Thai kỳ Có thể dùng

192
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thạch hộc
Dendrobii caulis
Tên: Dendrobium nobile
Họ: Orchidaceae

193
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thạch hộc
Dendrobii caulis

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Vị 
Thận 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế, tỳ vị, trung tiêu

194
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thạch hộc
Dendrobii caulis
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Vị âm: khô miệng, khát nước, lưỡi đỏ, 
sau ôn bệnh. Can âm: nhìn mờ. Tah65n
âm: teo cơ, yếu cơ
Sinh tân Đau bụng, khô nặng, lưỡi khô, không rêu 
Thanh hư nhiệt Khô miệng, khát, lưỡi đỏ 

195
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Thạch hộc
Dendrobii caulis

Sử dụng
Liều lượng 3-12 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Không có nhiệt chứng, trong
trường hợp thấp nhiệt, bụng
phù nhiều, với rêu lưỡi trắng
dày
Thai kỳ Có thể dùng

196
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hạn liên thảo
Ecliptae herba
Tên: Eclipta prostata
Họ: Asteraceae

197
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hạn liên thảo
Ecliptae herba

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Chua 
Quy kinh Can 
Thận 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

198
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hạn liên thảo
Ecliptae herba
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Thận âm: chóng mặt, nhìn mờ, điếc, liệt 
dương, tóc bạc sớm
Lương huyết Xuất huyết do huyết nhiệt, đàm máu, 
chảy máu cam, máu trong phân, tiểu
máu, xuất huyết âm đạo
Lý huyết Xuất huyết do huyết nhiệt 
Chỉ huyết Đàm máu, máu trong phân, tiểu máu, XH 
âm đạo

199
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hạn liên thảo
Ecliptae herba

Sử dụng
Liều lượng 6-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tỳ vị hư hàn, tiêu chảy
Thai kỳ Có thể dùng

200
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bắc sa sâm
Glehniae radix
Tên: Glehnia littoralis
Họ: Apiaceae

201
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bắc sa sâm
Glehniae radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Vị 
Tỳ 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế, tỳ, vị

202
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bắc sa sâm
Glehniae radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Phế âm: ho đàm, ho khan, khan tiếng, ho 
mạn. Vị âm: ôn bệnh, miệng kho khát, táo
bón, phát sốt
Sinh tân Miệng khô khát, ho khan, lưỡi đỏ, sốt. Vị 
âm: khô miệng, và họng
Nhuận táo Khô miệng, lưỡi đỏ 
Chỉ khái Ho khan, yếu giọng, đàm dính, sốt 
Nhuận biểu Da khô ngứa, thời tiết lạnh khô gây bệnh 
da
Thanh hư nhiệt Miệng khô khát, lưỡi đỏ, sốt, khan giọng 

203
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bắc sa sâm
Glehniae radix

Sử dụng
Liều lượng 9-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Ho do phong hàn, tỳ vị hư
Thai kỳ Có thể dùng

204
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nữ trinh tử
Ligustri lucidi fructus
Tên: Ligustrum lucidum
Họ: Oleaceae

205
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nữ trinh tử
Ligustri lucidi fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình, hơi hàn 
Vị Đắng 
Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Hạ tiêu, đầu mục

206
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nữ trinh tử
Ligustri lucidi fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Can thận âm hư: chóng mặt, đau lưng, ù 
tai, tóc bạc sớm
Cố tinh Đau thắt lưng, yếu đùi gối, ù tai, điếc, 
chóng mặt
Thanh hư nhiệt Chóng mặt, yếu thắt lưng, ù tai 
Minh mục Giảm thị lực 

207
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Nữ trinh tử
Ligustri lucidi fructus

Sử dụng
Liều lượng 3-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Dương hư do hàn, tiêu chảy
Thai kỳ Có thể dùng

208
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bách hợp
Lilii bulbus
Tên: Lilium brownii
Họ: Liliaceae

209
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bách hợp
Lilii bulbus

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Tâm 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế

210
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bách hợp
Lilii bulbus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Phế âm: ho khan, khô họng 
Sinh tân Ho khan 
Nhuận táo Khô miệng, khô họng 
Chỉ khái Ho khan 
Thanh nhiệt Ôn bệnh có kích thích, mất ngủ, hồi hộp 
An thần Mất ngủ, kích thích, bức rứt, hồi hộp 
Thanh tâm Mất ngủ, kích thích, sốt nhẹ 

211
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Bách hợp
Lilii bulbus

Sử dụng
Liều lượng 3-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Liều rất cao: nôn, chán ăn, tiêu
chảy hoặc táo bón; hiếm có
rụng tóc, thay đổi ECG; sau
tiêm, gây hoại tử mô ở tại chỗ
Chống chỉ định Ho do phong hàn, đàm, tiêu
chảy do tỳ vị hư
Thai kỳ Có thể dùng

212
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Câu kỷ tử
Lycii fructus
Tên: Lycium barbarum, L. chinense
Họ: Solanaceae

213
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Câu kỷ tử
Lycii fructus

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Phế 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Hạ tiêu

214
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Câu kỷ tử
Lycii fructus
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Can thận âm hư: yếu lưng gối, liệt 
dương, chóng mặt, dễ mệt
Cố tinh Chóng mặt, nhìn mờ, liệt dương, điếc 
Minh mục Giảm thị lực, nhìn mờ 
Chỉ khái Ho có đàm, khát, khô miệng 

215
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Câu kỷ tử
Lycii fructus

Sử dụng
Liều lượng 3-12 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Biểu tà chưa giải có nhiệt, thấp
do tỳ vị hư, tiêu chảy
Thai kỳ Thận trọng

216
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Mạch môn đông
Ophiopogonis radix
Tên: Ophiopogonum japonicus
Họ: Liliaceae

217
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Mạch môn đông
Ophiopogonis radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hơi hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Vị 
Tâm 
Đại trường 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế, tỳ vị, trung tiêu

218
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Mạch môn đông
Ophiopogonis radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Phế âm: ho khan, đàm khó khạc, đàm 
máu. Vị âm: khô miệng, khát
Thanh hư nhiệt Ho khan, đàm máu, khô miệng, khát, 
triều nhiệt, hồi hộp
Sinh tân Khô miệng, khát, hồi hộp, không yên 
Chỉ khái Ho khan, đàm khó khạc, đàm máu 
Nhuận trường Khô miệng, kích thích, táo bón 
Thanh tâm an Kích thích, phát nhiệt về đêm, hồi hộp 
thần

219
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Mạch môn đông
Ophiopogonis radix

Sử dụng
Liều lượng 3-18 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tỳ vị hư hàn, tiêu chảy, đàm
thấp
Thai kỳ Có thể dùng

220
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tây dương sâm
Panacis quinquefolii radix
Tên: Panax quinquefolium
Họ: Araliaceae

221
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tây dương sâm
Panacis quinquefolii radix

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Ngọt 
Đắng 
Quy kinh Tâm 
Thận 
Phế 
Hướng tác động Thăng 
Vị trí tác động Tỳ vị, trung tiêu

222
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tây dương sâm
Panacis quinquefolii radix
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ khí Phế thận khí hư: ho, khò khè, đàm dính 
Bổ âm Phế thận khí hư kèm nhiệt: sốt, yếu, kích 
thích, khát, mất tiếng, đàm máu
Sinh tân Khát, khô miệng, lưỡi đỏ, âm hư, mất tân 
dịch
Thanh hoả Đàm máu, máu trong phân 

223
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tây dương sâm
Panacis quinquefolii radix

Sử dụng
Liều lượng 3-6 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Đau đầu, mệt, sợ lạnh, đầy
bụng, trễ kinh
Chống chỉ định Hàn thấp trung tiêu
Thai kỳ Có thể dùng

224
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ngọc trúc
Polygonati odorati rhizoma
Tên: Polygonatum officinale, P. odoratum
Họ: Liliaceae

225
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ngọc trúc
Polygonati odorati rhizoma

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình, hơi hàn 
Vị Ngọt 
Quy kinh Phế 
Vị 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Phế, sâu, lý

226
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ngọc trúc
Polygonati odorati rhizoma
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Ho, khô miệng, khát 
Sinh tân Khô miệng, khát, ho khan 
Nhuận táo Ho, khát, khô miệng 
Trừ phong Phong kèm âm hư: đau, co cơ, điếc, 
chóng mặt
Thanh hư nhiệt Sốt, ho, táo bón, cồn cào khi đói 

227
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Ngọc trúc
Polygonati odorati rhizoma

Sử dụng
Liều lượng 6-15 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tỳ vị có đàm thấp, nhịp nhanh
Thai kỳ Có thể dùng

228
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hắc chi ma
Sesami semen nigricum
Tên: Sesamum indicum orientale
Họ: Pedaliaceae

229
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hắc chi ma
Sesami semen nigricum

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Đại trường 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Sâu, lý

230
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hắc chi ma
Sesami semen nigricum
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Can thận âm hư: nhìn mờ, chóng mặt, ù 
tai
Cố tinh Tóc bạc sớm, chóng mặt, ù tai, yếu đau 
lưng, yếu chân
Bổ huyết Đau đầu, chóng mặt, tý chứng, thiếu sữa 
Bình nội phong Đau đầu, chóng mặt, ù tai, tê, nhìn mờ 
Sinh tân Táo bón, ho khan 
Nhuận táo Táo bón, ho khan, tê 

231
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Hắc chi ma
Sesami semen nigricum

Sử dụng
Liều lượng 9-30 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tiêu chảy
Thai kỳ Có thể dùng

232
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang ký sinh
Taxilli herba
Tên: Loranthus parasiticus, Taxillus chinensis, Viscum album
Họ: Loranthaceae

233
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang ký sinh
Taxilli herba

Đặc điểm Mức độ


Tính Bình 
Vị Đắng 
Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Hướng tác động Trầm 
Vị trí tác động Hạ tiêu

234
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang ký sinh
Taxilli herba
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Can thận âm hư: đau và tê lưng, gối, yếu 
và đau khớp, teo và yếu cân và xương
Bổ khí Thận âm: yếu lưng, gối, yếu khớp 
Bổ huyết Xuất huyết (đặc biệt trong thai kỳ), khô da 
An thai Co gò sớm, xuất huyết 
Trừ phong thấp Yếu lưng gối, yếu đau cơ, yếu và đau 
khớp
Thư cân Đau và co cân cơ 

235
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Tang ký sinh
Taxilli herba

Sử dụng
Liều lượng 10-20 g
Thời gian sắc 20 phút
Độc tính Quá liều gây ói và tiêu chảy
Chống chỉ định
Thai kỳ Có thể dùng

236
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Quy bản
Testudinis carapax
Tên: Chinemys reevesii
Họ: Testudinidae

237
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Quy bản
Testudinis carapax

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Mặn 
Ngọt 
Quy kinh Can 
Thận 
Tâm 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Lý, hạ tiêu

238
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Quy bản
Testudinis carapax
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Đạo hãn, ù tai, chóng mặt, run, đau đầu, 
kích thích, đau yếu lưng gối, yếu chân,
chạm phát triển xương ở trẻ em
Tiềm dương Ù tai, chóng mặt, co thắt, run, đau đầu, 
kích thích, mắt đỏ
Bổ thận mạnh cốt Yếu thắt lưng, yếu chân, chậm phát triển 
vận động
Bổ huyết Mất ngủ, hồi hộp, sợ, hay quên, thần thất 
dưỡng
Bổ xung mạch Xuất huyết âm đạo nhiều, đới hạ, thuốc 
bổ sau sinh khó
Chỉ huyết Cường kinh, xuất huyết âm đạo bất 
thường
Chàm, bỏng, loét Liền vết thương, rộp (dùng ngoài) 

239
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Quy bản
Testudinis carapax

Sử dụng
Liều lượng 10-30 g
Thời gian sắc 60 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tiêu chảy, hư hàn, hàn thấp
Thai kỳ Không dùng

240
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Miết giáp
Trionycis carapax
Tên: Trionyx sinensis
Họ: Trionychae

241
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Miết giáp
Trionycis carapax

Đặc điểm Mức độ


Tính Hàn 
Vị Mặn 
Bình 
Quy kinh Can 
Tỳ 
Thận 
Hướng tác động Giáng 
Vị trí tác động Lý, hạ tiêu

242
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Miết giáp
Trionycis carapax
Tác dụng YHCT Mức độ
Bổ âm Đạo hãn, triều nhiệt, cân cứng, run, 
chóng mặt, ù tai, đau đầu, mắt đỏ, co cơ,
co giật, sốt về chiều, khát, cảm giác ning
về đêm, mạch nhanh, nóng trong xương,
lưỡi đỏ
Tiềm dương Đau đầu, chóng mặt, ù tai, mắt đỏ, co cơ, 
co giật, mặt đỏ
Hoạt huyết Đau hông sườn, tích khối, vô kinh 
Nguyễn kiên Tích khối ở bụng, vô kinh 
Tán kết Hành huyết trong kinh lạc, sưng cổ, sưng 
hạch
Tiêu sưng Hạch to ở trẻ em 
Bình nội phong Đau đầu, chóng mặt, ù tai, co cơ, co giật, 
tiền trúng phong, liệt nửa người, tê

243
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
Miết giáp
Trionycis carapax

Sử dụng
Liều lượng 10-30 g
Thời gian sắc 60 phút
Độc tính
Chống chỉ định Tỳ hư hàn
Thai kỳ Không dùng

244
Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and
animal products. Elsevier Health Sciences.
CÁM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE

245

You might also like