Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài 7.

Tế bào nhân sơ

1. Đặc điểm chung của tế 5. Bộ máy


3. Lưới nội chất
bào nhân thực Cấu tạo: hệ thống ống và xoang dẹp Gôngi
 Kích thước lớn. thông với nhau, 2 dạng: Cấu tạo là một chồng túi
.
 Cấu tạo phức tạp.  Lưới nội chất hạt màng dẹp tách biệt nhau
 Có màng nhân ngăn cách nhân và tbc Trên màng có các hạt ribosome Chức năng: đóng gói, lắp
 Có hệ thống nội màng chia tbc thành  Lưới nội chất trơn ráp và phân phối
các xoang. Trên màng không đính ribosome mà Tổng hợp và vận chuyển
 Các bào quan đều có màng. đính enzyme protein.
2. Nhân tế bào 4. Ribosome
Cấu tạo: Cấu tạo: bào quan rất bé (20-30mm
dạng hình cầu, đkinh 5 micromet không có màng bao bọc.
Bên ngoài, màng nhân bao bọc dày 6-9nm. Khoảng 50% protein và 50% rARN.
Trên đó có các lỗ nhân. Chức năng: tổng hợp protein
Trong là NST (ADN liên kết với Protein) và -> liên kết thành phức hệ polisome
nhân ịch nhân chứa con.
Chức năng:
- Quan trọng
- Diều khiển
Bài 8,9,10. Tế bào nhân thực

6. Tinh thể và Lục lạp 8. Màng sinh chất


Đều có 2 lớp màng bao bọc, chứa ADN và Gồm photpholipit và protein
ribosome. Có tính bán thấm -> tđc 1 cách có chọn lọc
Những bào quan sản xuất chất hữu cơ và .Có nhiều protein thực hiện các chức năng
cung cấp năng lượng khác nau
-> 2 Bào quan khác: 9. Cấu trúc bên ngoài và
+ không bào: chứa chất dự trữ hoặc các chất màng sinh chất
phế thải vafa hút nước. Thành tế bào: bên ngoài msc (ở cả thực vật
+ Lizosome: có nhiều enzim thủy phân và nấm)
-> phân hủy các tế bào/ bào quan già/tổn Chất nền ngoại bào: giúp các tb liên kết với
thương, nhau
-> tạo mô ở tế bào động vật

7. Khung xương tế bào LIZOSOME


Được tạo thành từ các vi ống, vi sựi và sợi
trung gian
Giúp các tb đồng vật có được hình dạng xác
định.

You might also like