Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

HƯỚNG DẪN THỰC TẬP

Kiểm định kháng sinh


Penicillin & Streptomycin

Bộ môn Hóa Dược


Khoa Dược, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

1
Nội dung bài thực tập

 Định tính các Penicillin


• Phản ứng định tính chung
• Phản ứng định tính phân biệt
• Phản ứng với H2SO4 đậm đặc
• Phản ứng với formaldehyd/H2SO4
• Phản ứng với thuốc thử Fehling

 Kiểm định Streptomycin sulfat


• Định tính
• Phản ứng của nhóm guanidin, nhóm streptose, gốc sulfat

• Định lượng
• Phương pháp UV

2
1. Định tính các Penicillin

Quan sát cấu trúc:


H H H
R N S CH3

O N CH3
O
COOH

3
1. Định tính các Penicillin

1.1. Phản ứng định tính chung


 Pha hỗn hợp thuốc thử: 1 mL hydroxylamin
hydroclorid + 0,3 mL NaOH 1 M
 Cho chế phẩm lên mặt kính đồng hồ (cỡ hạt
gạo)  + 1 giọt hỗn hợp trên & trộn đều  +
1 giọt CH3COOH 1 M & trộn kỹ  + 1 giọt
Cu(II) : xuất hiện tủa màu xanh ngọc

4
1. Định tính các Penicillin

1.1. Phản ứng định tính chung


Cơ chế phản ứng (đề nghị)
H H H H H H
R N S R N S
CH3 CH3
NH2OH . HCl
O N CH3 NaOH O O C HN CH3
O O NH O

NaO OH NaO

H H H H
R N H H
S CH3 2+ R N S
(CH3COOH) Cu CH3
O O C HN CH3 O O C HN CH3
NH O O
NH
OH HO O O
Cu 5
1. Định tính các Penicillin

1.2. Phản ứng định tính phân biệt


1.2.1. Phản ứng với H2SO4 đậm đặc
 Cho một ít chế phẩm vào ống nghiệm (khô), làm
ẩm với 1 giọt nước  thêm 2 mL H2SO4 đậm đặc
(tủ hood)  lắc đều và quan sát màu của dung
dịch [đun cách thủy nếu cần]:
• Penicillin G  màu vàng nhạt
• Penicillin V  màu vàng cam
• Ampicillin  màu vàng chanh

6
1. Định tính các Penicillin

1.2. Phản ứng định tính phân biệt


1.2.2. Phản ứng với formaldehyd/H2SO4
 Cho một ít chế phẩm vào ống nghiệm (khô), cho
1 mL thuốc thử formaldehyd/H2SO4 (pha sẵn,
trong tủ hood), lắc nhẹ [đun cách thủy nếu cần]
• Penicillin G  màu nâu đỏ
• Penicillin V  màu nâu đỏ sẫm
• Ampicillin  màu vàng sẫm

7
1. Định tính các Penicillin

1.2. Phản ứng định tính phân biệt


1.2.3. Phản ứng với thuốc thử Fehling
 Pha sẵn hỗn hợp thuốc thử trong becher: 1
mL Fehling A + 1 mL Fehling B + 6 mL nước
 Cho một ít chế phẩm (cỡ hạt gạo) vào ống
nghiệm  + 1 mL nước, lắc đều  + 2 mL
hỗn hợp thuốc thử trên, quan sát màu của
dung dịch

8
1. Định tính các Penicillin

1.2. Phản ứng định tính phân biệt


1.2.3. Phản ứng với thuốc thử Fehling

Ampicillin
• Penicillin G  sau 5 Penicillin V
phút chuyển dần qua
Penicillin G
xanh thẫm
• Penicillin V  màu xanh
• Ampicillin  màu tím

9
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

Quan sát cấu trúc:

10
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.1. Định tính


2.1.1. Phản ứng do nhóm guanidin
 Lấy một ít chế phẩm, cho vào ống nghiệm 
thêm 1 mL NaOH 30% đặt trên miệng ống
nghiệm một giấy pH đã thấm ướt  đun sôi :
hơi bốc lên làm giấy pH hóa xanh

11
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.1. Định tính


2.1.1. Phản ứng do nhóm guanidin

12
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.1. Định tính


2.1.2. Phản ứng do nhóm streptose
 Lấy một ít chế phẩm, cho vào ống nghiệm 
thêm 1 mL NaOH 1 N  đun cách thủy sôi 5
phút : dung dịch có màu vàng
 Để nguội, thêm 1 mL phèn sắt amoni trong
H2SO4 2 N (pha sẵn) : dung dịch có màu tím
(Có thể sử dụng dung dịch A trong phần định lượng để làm)

13
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.1. Định tính


2.1.2. Phản ứng do nhóm streptose

14
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.1. Định tính


2.1.3. Phản ứng do nhóm sulfat
 Lấy một ít chế phẩm, cho vào ống nghiệm 
thêm 5 mL nước và 1 mL HCl 10%  + 1 mL
BaCl2 : tủa trắng tạo thành

15
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.2. Định lượng


Nguyên tắc
 Thủy phân Streptomycin sulfat  Maltol giải
phóng tạo màu với muối sắt (III).
 Đo cường độ màu ở bước sóng 535 nm.

16
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.2. Định lượng


Thực hành
Pha dung dịch A
 Cân chính xác khoảng 70 mg = 0,07 g chế
phẩm, cho vào bình định mức 100 mL, hòa
tan với 10-20 mL nước, sau đó bổ sung nước
vừa đủ 100 mL  dung dịch A

17
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.2. Định lượng


Thực hành
 Mẫu thử: hút chính xác 20 mL dung dịch A
vào bình định mức 50 mL, + 5 mL NaOH 1 N
 Mẫu trắng: hút chính xác 20 mL nước cất vào
bình định mức 50 mL  + 5 mL NaOH 1 N
 Đặt 2 bình vào nồi đun cách thủy sôi trong 30
phút
18
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.2. Định lượng


Thực hành
 Để nguội 2 bình, thêm lần lượt vào từng bình
5 mL dung dịch phèn sắt amoni trong H2SO4 2
N (pha sẵn), thêm nước vừa đủ 50 mL, lắc
đều, để yên 15 phút
 Đo độ hấp thu ở bước sóng 535 nm, sử dụng
mẫu trắng để autozero.
19
2. Kiểm định Streptomycin sulfat

2.2. Định lượng


Tính toán kết quả
 Nồng độ streptomycin tính bằng g/mL
a = 594.E – 5
 Hoạt lực của streptomycin (g/mg)
  a ×250
p

20

You might also like